vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính có đáp án (Phần 4)
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính có đáp án (Phần 4)

A
Admin
90 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
90 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các TK nguồn vốn chủ sở hữu được ghi tăng...: 

A. Bên Có hay bên Nợ là tùy số tiền 

B. Bên Nợ 

C. Bên Có

D. Bên Có hay bên Nợ là tùy chính sách DN Đáp án

2. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây phát biểu sai :

A. Quỹ khen thưởng chỉ được dùng để khen thưởng cho nhân viên trong doanh nghiệp. 

B. Quỹ khen thưáng dùng để khen thưáng cho nhân viên bên trong và cho cá nhân, tổ chức ở bên ngoài doanh nghiệp 

C. Quỹ khen thưởng có thể dùng để khen thưởng cho cá nhân và tổ chức ngoài doanh nghiệp 

D. Quỹ khen thưáng có thể dùng để chuyển bổ sung Quỹ Phúc lợi.

3. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp tính số tiền trợ cấp BHXH phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi: Select one: 

A. Nợ 622 / Có 3383 

B. Nợ 334 / Có 3383 

C. Nợ 3383 / Có 334 

D. Tất cả đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Trên BCTC, quỹ khen thưởng phúc lợi được phân loại là 

A. Tài sản 

B. Chi phí 

C. Vốn chủ sở hữu

D. Nợ phải trả

5. Nhiều lựa chọn

Quỹ đầu tư phát triển thuộc về:

A. Vốn chủ sở hữu 

B. Nợ phải trả 

C. Chi phí 

D. Doanh thu

6. Nhiều lựa chọn

DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chi tiền mặt mua sắm công cụ về sử dụng ngay cho hoạt động phúc lợi , kế toán ghi Có 111 và ghi Nợ: 

A. Nợ 3532, 133 

B. Nợ 153 

C. Nợ 3532 

D. Nợ 153, 133

7. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu: 

A. Chi tiền trả cổ tức

B. Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi 

C. Phát hành cổ phiếu thu tiền

D. Trích lập quỹ đầu tư phát triển

8. Nhiều lựa chọn

Hàng tháng trích các khoản bảo hiểm, kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định trên tiền lương của người lao động ở bộ phận quản lý chung của DN, kế toán ghi: Select one: 

A. Nợ 627, Nợ 334/Có 338

B. Nợ 334/Có 338 

C. Nợ 642/Có 338 

D. Nợ 642, Nợ 334/Có 338

9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của vốn chủ sở hữu: 

A. Là tài sản thuần của doanh nghiệp 

B. Là giá trị vốn của doanh nghiệp 

C. Được tính bằng số chênh lệch giữa Tài sản và nợ phải trả

D. Tất cả đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Lệ phí trước bạ phát sinh khi mua tài sản cố định được ghi nhận: 

A. Nợ 811/Có 333

B. Nợ 111/Có 333 

C. Nợ 211/Có 333 

D. Nợ 211/Có 133

11. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc nguồn vốn chủ sở hữu:

A. Lợi nhuận chưa phân phối 

B. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 

C. Quỹ dự phòng tài chính 

D. Vốn đóng góp của nhà đầu tư để thành lập DN Đáp án

12. Nhiều lựa chọn

Số dư có ngày 1/4/N của TK 4211, phản ánh: 

A. Lãi phát sinh trong kỳ

B. Lãi thuộc năm N-1 hiện còn chưa phân phối 

C. Lãi hiện còn chưa phân phối 

D. Lãi thuộc năm N hiện còn chưa phân phối

13. Nhiều lựa chọn

Khi được hưởng một khoản chiết khấu thanh toán, kế toán ghi vào:

A. Tài khoản 521 

B. Tài khoản 635 

C. Tài khoản 515 

D. Tài khoản 711

14. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào KHÔNG phÁi là nguyên tắc kế toán các khoản phải trả:

A. Phải kiểm tra đối chiếu xác nhận công nợ với những chủ nợ có số dư lớn

B. Phải phân loại nợ theo thời hạn thanh toán của từng khoản nợ 

C. Bù trừ nợ phải thu và nợ phải trả khi trình bày vào Bảng cân đối kế toán 

D. Theo dõi chi tiết số nợ đã trả, phải trả theo từng chủ nợ

15. Nhiều lựa chọn

Lợi nhuận sau thuế của DN có thể được dùng để 

A. Trích lập quỹ dự phòng tài chính 

B. Trích lập quỹ khen thưáng phúc lợi 

C. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh

D. Tất cả các câu trên đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Thặng dư vốn cổ phần : 

A. Là một khoản lợi nhuận sẽ được phân phối theo quyết định của hội đồng quản trị. 

B. Không được xem là lợi nhuận và được bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu theo tỷ lệ vốn góp.

C. Là 1 khoản lợi nhuận có được do doanh nghiệp phát hành cổ phiếu. 

D. Là khoản chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá cổ phiếu

17. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây KHÔNG làm giảm nợ phải trả cho người bán 

A. Được hoàn thuế GTGT đầu vào 

B. Hàng mua được giảm giá 

C. Được hưởng chiết khấu thanh toán 

D. Được hưởng chiết khấu thương mại

18. Nhiều lựa chọn

Khi trả lương cho nhân viên bán hàng bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận 

A. Nợ 334/Có 112

B. Nợ 641/Có 112 

C. Nợ 334/Có 111

D. Nợ 641/Có 111

19. Nhiều lựa chọn

Tài khoản 421-Lợi nhuận chưa phân phối có số dư: 

A. Không có số dư 

B. Bên Có 

C. Bên Nợ hoặc Bên Có 

D. Bên Nợ

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào thời hạn thanh toán, nợ phải trả được phân loại thành: 

A. Nợ có lãi vay và nợ không có lãi vay 

B. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn 

C. Nợ phải trả dưới 1 niên độ và nợ phải trả trên 1 niên độ

D. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn đến hạn trả

21. Nhiều lựa chọn

Khi doanh nghiệp nhận được hàng từ khoản tiền đã ứng trước đủ cho người bán, kế toán ghi: 

A. Giảm nợ phải thu 

B. Giảm nợ phải trả 

C. Giảm tiền 

D. Tất cả đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Chứng từ gốc để ghi nhận nợ phải trả người bán là: 

A. Hóa đơn 

B. Phiếu chi

C. Giấy báo Có 

D. Phiếu thu

23. Nhiều lựa chọn

Nợ phải trả ngắn hạn là khoản nợ: 

A. DN phải trả trong vòng 2 năm 

B. DN phải trả trong 1 năm 

C. DN phải trả trong 1 năm (nếu DN có chu kỳ KD nhỏ h¢n hoặc bằng 1 năm) hoặc 1 chu kỳ kinh doanh bình thường (nếu DN có chu kỳ KD trên 1 năm) 

D. DN phải trả trong vòng dưới 1 năm

24. Nhiều lựa chọn

Cuối tháng, tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất:100, thuế thu nhập cá nhân: 5, kế toán ghi 

A. Nợ 622/Có 334: 95 

B. Nợ 622/Có 334: 100 và Nợ 334/Có 3335: 5 

C. Nợ 627/Có 334: 100 và Nợ 334/Có 3335: 5 

D. Nợ 627/Có 334: 95

25. Nhiều lựa chọn

Ghi Nợ 338(3383)/ Có 334 phản ánh: 

A. Bảo hiểm xã hội phải trả người lao động 

B. Tiền lương phải trả người lao động.

C. Bảo hiểm xã hội phải nộp cơ quan Bảo hiểm xã hội 

D. A, B, C: đều sai

26. Nhiều lựa chọn

Tiền lương phải trả hàng tháng cho người lao động được phân loại là: 

A. Nợ ngắn hạn hoặc nợ dài hạn, do DN tự chọn 

B. Nợ ngắn hạn 

C. Nợ dài hạn 

D. Do DN lựa chọn

27. Nhiều lựa chọn

Khi nhận trước 6 tháng tiền cho thuê tài sản của khách hàng, kế toán ghi vào TK 3387 Doanh thu chưa thực hiện là tuân thủ nguyên tắc: 

A. Giá gốc và hoạt động liên tục

B. Trọng yếu và hoạt động liên tục 

C. Thận trọng và phù hợp 

D. Phù hợp và trọng yếu

28. Nhiều lựa chọn

Cách nào sau đây là cách thanh toán nợ phải trả 

A. Chuyển đổi nghĩa vụ nợ thành vốn chủ sở hữu 

B. Trả bằng tiền 

C. Cung cấp dịch vụ 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Quỹ đầu tư phát triển thuộc về: 

A. Doanh thu 

B. Vốn chủ sở hữu 

C. Nợ phải trả 

D. Chi phí

30. Nhiều lựa chọn

Các TK nguồn vốn chủ sá hữu được ghi giảm...: 

A. Bên Có hay bên Nợ là tùy số tiền 

B. Bên Có

C. Bên Nợ 

D. Bên Có hay bên Nợ là tùy chính sách DN

31. Nhiều lựa chọn

Chi tiền gửi ngân hàng mua thẻ bảo hiểm y tế cho nhân viên, kế toán ghi 

A. Nợ 334/Có 338 

B. Nợ 338/Có 112

C. Nợ 811/Có 112

D. Nợ 642/Có 112

32. Nhiều lựa chọn

Ghi Nợ 334/ Có 338(3383) phản ánh: 

A. Bảo hiểm xã hội người lao động phải nộp cơ quan Bảo hiểm xã hội 

B. Tiền lương phải trả người lao động 

C. Bảo hiểm xã hội phải trả người lao động 

D. A, B, C: đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Khoản mục "DN hưa phân phối" trên Bảng cân đối kế toán có giá trị (100), nghĩa là

A. Trong kỳ vừa rồi, DN lỗ 100

B. Số lãi chưa phân phối lũy kế qua các kỳ là 100

C. Số lỗ chưa xử lý lũy kế qua các kỳ là 100 

D. Trong kỳ vừa rồi, DN lãi 100

34. Nhiều lựa chọn

Tài khoản dùng để ghi nhận thuế GTGT phát sinh khi bán hàng là: 

A. TK 338

B. TK 335 

C. TK 133 

D. TK 333

35. Nhiều lựa chọn

Cuối năm N, BCĐKT công ty cho thấy tổng tài sản tăng 1.000 triệu đồng so với đầu năm, nợ phải trả cuối năm giảm 900 triệu so với đầu năm. Trong năm công ty dùng Lợi nhuận chưa phân phối 500 triệu để chia cổ tứC. Giả sử các khoản khác trong vốn Chủ sở hữu không thay đổi, vậy lợi nhuận bổ sung trong kì của công ty là: 

A. âm 100 triệu 

B. âm 400 triệu

C. dương 2.400 triệu 

D. dương 600 triệu

36. Nhiều lựa chọn

Nợ phải trả: 

A. Tất cả các câu trả lời đều sai. 

B. Là nguồn vốn kinh doanh tạm thời của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình 

C. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.

D. Là một cam kết hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.

37. Nhiều lựa chọn

Việc doanh nghiệp ứng trước tiền mua hàng sẽ làm cho: 

A. Khoản phải thu trên BCĐKT tăng lên 

B. Khoản phải trả trên BCĐKT giảm C. Không ảnh hưởng vì doanh nghiệp chưa nhận hàng D. Tất cả đều sai

C. Không ảnh hưởng vì doanh nghiệp chưa nhận hàng 

D. Tất cả đều sai

38. Nhiều lựa chọn

Vốn khác dùng để theo dõi vốn kinh doanh hình thành do: 

A. Chủ sở hữu góp khi mới thành lập DN 

B. Ngân sách nhà nước giao để thực hiện các hoạt động sự nghiệp 

C. Bổ sung từ lợi nhuận hoặc được tặng, biếu, tài trợ 

D. Chủ sở hữu góp thêm trong quá trình kinh doanh

39. Nhiều lựa chọn

Việc nào dưới đây KHÔNG làm giảm khoản phải trả người lao động 

A. Người lao động nghỉ phép theo chế độ

B. Phát sinh bảo hiểm xã hội phải nộp

C. Phát sinh thuế thu nhập cá nhân phải nộp 

D. Phát sinh bảo hiểm y tế phải nộp

40. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chiết khấu thanh toán mà doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng:

A. Ảnh hưởng đến lợi nhuận

B. Ảnh hưởng đến phần tài sản trên bảng cân đối kế toán 

C. Cùng đặc điểm với và chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng. 

D. Tất cả đều sai

41. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây làm giảm vốn chủ sở hữu 

A. Phát hành cổ phiếu thu tiền

B. Trích lập quỹ dự phòng tài chính 

C. Trả lại vốn góp cho chủ sở hữu 

D. Dùng quỹ đầu tư phát triển mua sắm tài sản cố định phục vụ kinh doanh

42. Nhiều lựa chọn

Nợ phải trả là khoản nợ: 

A. Thời gian trả nợ trên 1 năm và dưới 1 chu kỳ kinh doanh bình thường

B. Thời gian trả nợ trên 1 chu kỳ kinh doanh bình thường và dưới 1 năm 

C. Thời gian trả nợ trên 1 năm (nếu DN có chu kỳ KD nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm) hoặc trên 1 chu kỳ kinh doanh bình thường (nếu DN có chu kỳ KD trên 1 năm) 

D. Thời gian trả nợ từ 1 năm trở lên

43. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào dưới đây KHÔNG làm phát sinh Nợ phải trả

A. Sử dụng dịch vụ mà chưa thanh toán tiền

B. Ký hợp đồng mua hàng mà chưa nhận hàn

C. Sử dụng lao động mà chưa thanh toán lương 

D. Cam kết bảo hành đối với hàng hóa đã bán

44. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện cổ phần hóa DN nhà nước, chênh lệch do đánh giá lại các tài sản sẽ được ghi nhận vào TK 

A. 412

B. 711 

C. 811 

D. B hoặc C

45. Nhiều lựa chọn

: DN nộp VAT theo phương pháp khấu trừ, mua chịu lô hàng giá chưa thuế: 100, VAT 10%. Nợ phải trả cho người bán có giá trị là 

A. 100

B. 10 

C. 110 

D. 90

46. Nhiều lựa chọn

Thành lập công ty TNHH, vốn điều lệ: 150, các nhà đầu tư đã thực góp được: 100. Giá trị 100 được gọi là 

A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

B. Thặng dư vốn cổ phần

C. Lợi nhuận chưa phân phối 

D. Vốn khác

47. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây sai 

A. Hợp đồng không phải là căn cứ ghi nhận một khoản nợ 

B. Việc trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất là bắt buộc

C. TK 331 chỉ được dùng để theo dõi khoản nợ phải trả ngắn hạn với nhà cung cấp 

D. Nợ phải trả là một nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp

48. Nhiều lựa chọn

Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp sẽ được trích theo tỷ lệ % của 

A. Lợi nhuận hàng tháng của DN 

B. Chi phí hàng tháng của bộ phận mà người lao động làm việc 

C. Doanh thu hàng tháng của bộ phận mà người lao động làm việc 

D. Lương phải trả cho người lao động

49. Nhiều lựa chọn

/12/N-1: vay ngân hàng số tiền: 100, thời hạn 6 tháng, lãi suất 1%/tháng, trả lãi và gốc vào 31/5/N. Kỳ kế toán của DN kết thúc ngày 31/12. Ngày 31/12/N-1, kế toán ghi nhận chi phí lãi vay

A. Nợ 635/Có 335: 1 

B. Nợ 635/Có 112: 1 

C. Chưa phải trả lãi nên chưa ghi 

D. Nợ 635/Có 338: 1

50. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng: 

A. Trên báo cáo tình hình tài chính, các chỉ tiêu ở phần tài sản được sắp xếp theo tính thanh khoản tăng dần 

B. Trên báo cáo tình hình tài chính, tài sản và nợ phải trả phải được phân loại thành ngắn hạn và dài hạn nhằm phục vụ cho việc đánh giá khả năng thanh toán của DN. 

C. Trong hệ thống tài khoản kế toán DN hiện hành, các tài khoản thuộc loại 1 và loại 2 là các tài khoản tài sản và luôn luôn có số dư bên Nợ. 

D. Khoản mục Hàng tồn kho trên báo cáo tình hình tài chính phản ánh giá trị vật tư, sản phẩm, hàng hóa nằm trong kho của DN vào thời điểm lập báo cáo.

51. Nhiều lựa chọn

Bán hàng theo phương thức chuyển hàng, hàng đã giao chưa thu tiền, giá bán 100, giá vốn 70, phí vận chuyển hàng đi bán 10. Điều này làm Lợi nhuận gộp từ HĐ bán hàng: 

A. Không tăng 

B. Tăng 20

C. Tăng 30

D. Tăng 100

52. Nhiều lựa chọn

Cuối năm lập BCTC, doanh nghiệp đang nắm giữ 200.000 CP công ty C (mục đích kinh doanh), giá gốc 10.500 đ/CP, mệnh giá 10.000 đ/CP. Căn cứ bằng chứng xác thực, thị giá cổ phiếu C vào 31/12 là 9.800 đ/CP. Cho biết số dư TK 2291 thời điểm ngay trước lập dự phòng là 150.000.000đ. Xác định số cần ghi nhận trích hoặc hoàn nhập dự phòng vào 31/12:

A. Trích 140 trđ và hoàn nhập 150 trđ 

B. Trích 140 trđ

C. Hoàn nhập 10 trđ 

D. Trích 40 trđ

53. Nhiều lựa chọn

Chi phí bốc dỡ hàng hóa nhập kho sẽ được tính vào 

A. Giá gốc của hàng 

B. Chi phí khác

C. Chi phí bán hàng

D. Chi phí quản lý DN

54. Nhiều lựa chọn

Đối với người bán, chiết khấu thương mại :

A. Làm giảm giá trị hàng tồn kho 

B. Làm tăng giá trị hàng tồn kho 

C. Làm tăng doanh thu

D. Làm giảm doanh thu

55. Nhiều lựa chọn

Doanh thu bán hàng (511) cần được ghi nhận cùng kỳ với 

A. Giá vốn hàng bán

B. Chi phí khác

C. Chi phí tài chính 

D. Chi phí quản lý DN

56. Nhiều lựa chọn

Các bút toán điều chỉnh trước khi khóa sổ tính kết quản kinh doanh được thực hiện dựa trên: 

A. Nguyên tắc phù hợp 

B. Nguyên tắc nhất quán 

C. Nguyên tắc giá gốc 

D. Tất cả các nguyên tắc trên

57. Nhiều lựa chọn

Theo hợp đồng 31/3 doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng K, ngày 31/3 DN xuất kho chuyển giao hàng, đồng thời xuất hóa đơn nhưng khách hàng chưa nhận hàng, vào ngày 31/3kế toán ghi nhận: 

A. Không ghi nhận 

B. Chỉ ghi nhận giá vốn, chưa phản ánh doanh thu 

C. Chỉ phản ánh hàng xuất kho 

D. Doanh thu, giá vốn hàng bán

58. Nhiều lựa chọn

Nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến lợi nhuận được trình bày trên báo cáo KQHĐKD trong kỳ 

A. Trả cổ tức cho cổ đông

B. Trả tiền phạt vi phạm hành chính

C. Trả lãi cho ngân hàng

D. Tất cả các câu trên

59. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây thuộc Chi phí tài chính 

A. Chi quảng cáo sản phẩm

B. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng

C. Chi dọn dẹp phân xưởng sản xuất 

D. Lương của giám đốc tài chính

60. Nhiều lựa chọn

Với 500.000 cổ phiếu B, doanh nghiệp đang nắm 70% quyền biểu quyết tại công ty con này. Sau khi chuyển nhượng đi phân nửa số cổ phiếu trên, số vốn còn lại của doanh nghiệp tại B được phân loại là: 

A. Vốn đầu tư vào công ty liên kết. 

B. Vốn đầu tư vào công ty liên doanh 

C. Vốn đầu tư vào công ty con.

D. Tất cả đều sai vì vốn điều lệ của B không thay đổi

61. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có ảnh hưởng đáng kể đối với hoạt động của Bên nhận vốn đầu tư là: 

A. Nắm quyền tham gia vào việc đưa ra quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của Bên nhận vốn đầu tư. 

B. Nắm quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của Bên nhận vốn đầu tur.

C. Nắm quyền cùng chi phối với các Bên góp vốn khác về chính sách tài chính và hoạt động của Bên nhận vốn đầu tư. 

D. Tất cả đều sai.

62. Nhiều lựa chọn

Chuyển nhượng số cổ phiếu đầu tư dài hạn vào công ty P có giá gốc 51 triệu đồng (trđ), tổng mệnh giá 50 trđ, giá chuyển nhượng 46 trđ, chi phí môi giới chuyển nhượng 2 trả, tất cả thanh toán bằng chuyển khoản. Xác định lãi/lỗ trước thuế của giao dịch: 

A. Lãi 3 trđ 

B. Lỗ 4 trả 

C. Lỗ 7 trả 

D. Lỗ 5 trả

63. Nhiều lựa chọn

Khi lợi ích kinh tế dự kiến thu được trong nhiều kỳ kế toán có liên quan đến doanh thu và thu nhập khác được xác định một cách gián tiếp thì các chi phí liên quan được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải : Select one: 

A. Theo ý kiến của những người có thẩm quyền quyết định tại công ty

B. Trên cơ sở phân bổ theo hệ thống hoặc theo tỷ lệ

C. Cân đối có lợi về mặt tài chính cho công ty

D. Được kết chuyển hết chi phí phát sinh thực tế

64. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu đúng về doanh thu: 

A. Doanh thu cho thuê tài sản được ghi nhận kể từ khi người thuê bắt đầu sử dụng tài sån 

B. Doanh thu không được ghi nhận nếu doanh nghiệp chưa phát hành hóa đơn 

C. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi cty đã thực hiện xong dịch vụ cho khách hoặc khi cty phát hành hóa đơn (nếu thời điểm phát hành hóa đơn xảy ra trước thời điểm hoàn thành dịch vụ)

D. Doanh thu bán hàng thường được ghi nhận sau khi cty chuyển giao quyền kiểm soát hàng cho người mua

65. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp thanh lý TSCĐ vẫn còn giá trị sử dụng, thu tiền mặt, kế toán ghi nhận: 

A. Giảm nguyên giá và tăng hao mòn 

b.Tăng chi phí, giảm thu nhập

C. Tăng thu nhập, giảm chi phí

D. Tăng chi phí, tăng thu nhập

66. Nhiều lựa chọn

Chi tiền (Tài sản giảm) thanh toán chi phí giao dịch khi bán cổ phiếu đầu tư thì chi phí giao dịch này sẽ làm cho yếu tố nào trên Báo cáo kết quả hoạt động thay đổi:

A. Vốn chủ sở hữu tăng.

B. Doanh thu tài chính giảm

C. Tài sản tăng. 

D. Chi phí tăng.

67. Nhiều lựa chọn

Bán chịu 1 lô hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp, sau khi xuất kho giao hàng cho khách, kế toán ghi nhận giá vốn:

A. Nợ 131/Có 632 

B. Nợ 632/Có 131

C. Chưa đủ điều kiện để ghi giá vốn 

D. Nợ 632/Có 156

68. Nhiều lựa chọn

Tháng 1 doanh nghiệp xuất hàng bán cho khách hàng , nhưng doanh nghiệp phải bảo hành 3 tháng, kế toán phản ánh doanh thu 

A. Tại thời điểm xuất bán giao hàng 

B. Hết hạn bảo hành 

C. Khi thu đủ tiền 

D. Tất cả đều đúng

69. Nhiều lựa chọn

Lợi nhuận kế toán trước thuế 

A. Là cơ sở để đóng thuế thu nhập doanh nghiệp 

B. Tất cả đều sai 

C. Là một cách gọi khác của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 

D. Là một cách gọi khác của lợi nhuận gộp

70. Nhiều lựa chọn

Giá gốc của chứng khoán đầu tư được xác định bằng: 

A. Mệnh giá + chi phí mua 

B. Giá mua + chi phí mua 

C. Mệnh giá. 

D. Giá mua

71. Nhiều lựa chọn

Tiền vận chuyển đối với công cụ dụng cụ mua sử dụng ngay tại bộ phận quản lý doanh nghiệp trong 2 năm được ghi vào: A. TK 642 B. TK 153 C. TK 152 D. TK 242

A. TK 642

B. TK 153

C. TK 152

D. TK 242

72. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng: 

A. Một nghiệp vụ liên quan đến BCĐKT có thể không ảnh hưởng đến BCKQHÐKD 

B. Giữa BCKQHĐKD và BCĐKT không có mối liên hệ rõ ràng 

C. Các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu và chi phí chỉ ảnh hưởng đến BCKQHĐKD chứ không ảnh hưởng đến BCĐKT 

D. Tất cả đều sai

73. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp gửi thành phẩm đi bán, khi đến nơi phát hiện thiếu, kế toán xử lý số thiếu: 

A. Nợ 1381/ Có 157

B. Nợ 1381/ Có 155 

C. Nợ 1381/ Có 632 

D. Tùy tình hình thực tế có thể xử lý 1 trong 3 cách trên

74. Nhiều lựa chọn

Xuất kho gửi hàng hóa đi bán, khách vẫn chưa nhận được hàng, kế toán ghi 

A. Nợ 632/Có 156 

B. Nợ 131/Có 511 

C. Nợ 157/Có 156 

D. Nợ 632/Có 157

75. Nhiều lựa chọn

Phương pháp vốn chủ sở hữu (phương pháp trong kế toán các khoản đầu tư tài chính của doanh nghiệp) được kế toán sử dụng khi :

A. Lập và trình bày trên báo cáo tài chính riêng hoặc báo cáo tài chính hợp nhất của nhà đầu tư. 

B. Lập và trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất của nhà đầu tư. 

C. Lập và trình bày trên báo cáo tài chính riêng của nhà đầu tư. 

D. Lập và trình bày trên báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất của nhà đầu tư.

76. Nhiều lựa chọn

DN chuyển khoản mua 100.000 cổ phiếu công ty A trên thị trường chứng khoán với giá 15.000₫/cổ phiếu, biết mệnh giá 10.000₫/cổ phiếu. Phí môi giới trả cho công ty môi giới chứng khoán là 0,5% trên giá mua, phí ngân hàng 1.000.000đ. Giá gốc 1 cổ phiếu là:

A. 15.000 

B. 10.000 

C. 15.085

D. 15.075

77. Nhiều lựa chọn

A và B là hai bên góp vốn và đồng kiểm soát hoạt động công ty AB. Sau khi B chuyển nhượng một phần vốn góp cho A thì B mất quyền đồng kiểm soát hoạt động của AB. Sau giao dịch này, tổng số vốn A đã góp vào AB được phân loại là: 

A. Tùy thuộc vào quyền hạn của A đối với chính sách tài chính và hoạt động của AB.

B. Vốn góp vào công ty con AB. 

C. Vốn đầu tư vào liên doanh AB.

78. Nhiều lựa chọn

: Tiền phạt thu được từ hoạt động nhận ký quỹ, ký cược được ghi vào: 

A. TK 811

B. TK 711 

C. TK 515 

D. TK 511

79. Nhiều lựa chọn

Chi phí phát sinh khi bán cổ phiếu thương mại được ghi nhận vào: 

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp. 

B. Chi phí tài chính 

C. Chi phí bán hàng 

D. Giá vốn hàng bán

80. Nhiều lựa chọn

Thông tin nào sau đây không được sử dụng khi tính lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp:

A. Giá vốn hàng bán 

B. Chi phí bán hàng 

C. Chi phí khác

D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

81. Nhiều lựa chọn

Khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các khoản đầu tư tài chính mà doanh nghiệp dự kiến nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ, như: 

A. Tiền gởi ngân hàng có kỳ hạn

. B. Kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu. 

C. Vốn cho vay, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai...

D. Tất cả đều đúng

82. Nhiều lựa chọn

Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm 

A. Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 

B. Chiết khấu thanh toán 

C. Giảm giá hàng bán 

D. Chiết khấu thương mại

83. Nhiều lựa chọn

Công ty A là bên góp vốn liên doanh, công ty B là cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát. tại một thời điểm: số dư tài khoản 222 của công ty A (chi tiết vốn góp vào cty B) và số dư tài khoản 411 của công ty B (chi tiết vốn nhận từ công ty A) phải:

A. Luôn luôn bằng nhau.

B. Không bao giờ bằng nhau. 

C. Có thể bằng hoặc không bằng nhau tùy trường hợp.

D. Luôn luôn bằng nhau nếu kế toán tại 2 công ty không ghi sai sót.

84. Nhiều lựa chọn

Số dư đầu kỳ: giá gốc hàng hóa A: 100 cái * 100.000 đ, đã lập dự phòng 100 cái* 30.000 đ/c Trong kỳ doanh nghiệp xuất kho bán 60 cái A, đơn giá bán 80.000đ (thuế GTGT 0%), tại thời điểm xuất bán kế toán xác định giá vốn, doanh thu lần lượt : 

A. 4.200.000; 4.800.000 

B. 4.200.000; 6.000.000 

C. 6.000.000; 6.000.000 

D. 6.000.000; 4.800.000

85. Nhiều lựa chọn

Chi phí vận chuyển, lắp đặt phát sinh khi đem tài sản cố định góp vốn vào doanh nghiệp khác được tính vào:

A. Giá gốc của khoản vốn góp. 

B. Tùy thuộc vào thỏa thuận của các bên góp vốn có được hay không được tính vào vốn góp.

C. Tùy theo chính sách kế toán của đơn vị ghi tăng chi phí khác hoặc giảm thu nhập khác. 

D. Chi phí tài chính.

86. Nhiều lựa chọn

Công ty chuyển khoản mua lại trái phiếu giá mua 200 triệu đồng, thời hạn trái phiếu là 5 năm, còn 15 tháng nữa là đáo hạn, kế toán ghi: 

A. Nợ 2288 / Có 112: 200 trđ 

B. Tùy thuộc vào mục đích đầu tư để phân loại hình thức đầu tư tài chính thích hợp 

C. Nợ 1282 / Có 112: 200 trđ 

D. Nợ 1212 / Có 112: 200 trđ

87. Nhiều lựa chọn

Nhận thông báo chia cổ tức kỳ này của số cổ phiếu doanh nghiệp đang đầu tư dài hạn là 12.000.000đ (không có lãi dồn tích), kế toán ghi: 

A. Nợ 112: 12.000.000 / Có 515: 12.000.000 

B. Chưa ghi nhận nghiệp vụ này. 

C. Tất cÁ đều sai. 

D. Nợ 1388: 12.000.000 / Có 515 : 12.000.000

88. Nhiều lựa chọn

Các khoản đầu tư tài chính là:

A. Khoản vốn đầu tư trái phiếu. 

B. Khoản tài sản đầu tư ra ngoài doanh nghiệp để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. 

C. Khoản vốn đầu tư cổ phiếu. 

D. Khoản vốn cho vay.

89. Nhiều lựa chọn

Theo quy định hệ thống kế toán Việt Nam hiện hành, khi hàng đã bán có giảm giá thì phải: Select one:

A. Bên mua lập hoá đơn điều chỉnh giảm giá theo đúng quy định hiện hành 

B. Bên bán lập hoá đơn điều chỉnh giảm giá theo đúng quy định hiện hành 

C. Bên mua lập biên bản giảm giá có xác nhận của bên mua và Lập hoá đơn điều chỉnh giảm giá theo đúng quy định hiện hành 

D. Bên bán lập biên bản giảm giá có xác nhận của bên mua và Lập hoá đơn điều chỉnh giảm giá theo đúng quy định hiện hành

90. Nhiều lựa chọn

Nếu “Giá vốn hàng bán” trong kỳ kế toán tính sai, sẽ ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên BCTC (số liệu không trung thực, không hợp lý) - liên quan đến chỉ tiêu ..., hãy chọn câu sai: 

A. Chỉ tiêu Lợi nhuận gộp và Lợi nhuận kế toán trên Báo cáo kết quả hoạt động. 

B. Chỉ tiêu Hàng tồn kho (số cuối kỳ) trên Báo cáo tình hình tài chính 

C. Chỉ tiêu Tổng Nguồn vốn trên Báo cáo tình hình tài chính. 

D. Chỉ tiêu Hàng tồn kho (số đầu kỳ) trên Báo cáo tình hình tài chính

© All rights reserved VietJack