vietjack.com

525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 4
Quiz

525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 4

A
Admin
24 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

A. 3.10–6 (Vm)

B. 3,4.105 (Vm)

C. 0 (Vm)

D. 9.105 (Vm)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện cảm do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

A. 3 (μC)

B. 3,4.105 (Vm)

C. 0 (C)

D. 8 (μC)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]

B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2\sigma }}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]

C. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]

D. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2a}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ = 17,7.10 – 10 C/m2 . Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a = 10cm có giá trị nào sau đây?

A. 100 V/m

B. 10 V/m

C. 1000 V/m

D. 200 V/m

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ, đặt trong không khí. Điện trường do mặt phẳng này gây ra tại những điểm ngoài mặt phẳng đó có đặc điểm gì?

A. Là điện trường đều.

B. Tại mọi điểm, \(\overrightarrow E \)luôn vuông góc với (σ)

C. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]

D. A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình 3.1).

A. EA > EB > EC

B. EA < EB < EC>

C. EA = EB = EC

D. EA + EC = 2EB

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình 3.2).

A. EA > EB > EC

B. EA = EB < EC>

C. EA = EB = EC

D. EA = EB > EC

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không khí có mặt phẳng (P) rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0. Vectơ \(\overrightarrow E \)ở sát (P) có đặc điểm gì?

A. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]và hướng vuông góc ra xa (P)

B. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2\sigma }}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]và hướng vuông góc ra xa (P).

C. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2\sigma }}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]và hướng vuông góc vào (P).

D. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]và hướng vuông góc vào (P).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không khí có mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ +2.10-8 C/m2. Cảm ứng điện D ở sát mặt phẳng đó là bao nhiêu?

A. 10-8 C/m2 .

B. 1,5.104 C/m2

C. 6,0.103 C/m2

D. 4,5.105 V/m.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khối cầu bán kính 10 cm, tích điện đều, mật độ điện khối ρ = 9,0.10-3 C/m3. Hệ số điện môi ε = 1. Trị số vectơ cảm ứng điện D tại vị trí cách tâm O một đoạn 5 cm là:

A. 1,5.10-4 C/m2

B. 1,5.10-2 C/m2

C. 1,13.107 V/m

D. 1,13.105 V/m.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O. Hằng số điện môi ở trong và ngoài quả cầu đều bằng nhau. Gọi r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường E do khối cầu này gây ra?

A. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng giảm.

B. Bên trong khối cầu, E có biểu thức tính giống như của một điện tích điểm Q đặt tại O.

C. Bên trong quả cầu, E giảm dần khi lại gần tâm O; bên ngoài quả cầu, E giảm dần khi ra xa tâm O.

D. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng tăng.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Lần lượt đặt điện tích Q vào trong hai mặt cầu bán kính R1 = 2R2. So sánh trị số điện thông \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}\]và \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}\]gởi qua hai mặt cầu đó, biết rằng hệ thống đặt trong không khí.

A. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}\]

B. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}{\rm{ = 4}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}\]

C. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}\]

D. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}{\rm{ = }}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lần lượt đặt hai điện tích Q1 = 2Q2 vào một mặt cầu. So sánh trị số thông lượng cảm ứng điện \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D1}}}}\]và \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D2}}}}\]gởi qua mặt cầu đó.

A. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D1}}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D2}}}}\]

B. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D1}}}}{\rm{ = 2}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D2}}}}\]

C. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D2}}}}{\rm{ = }}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D1}}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 

Ba điện tích điểm q1 = –10-8C, q2 = +2.10-8C, q3 = +3.10-8C ở trong mặt cầu bán kính 50 cm. Thông lượng điện cảm \[{{\rm{\Phi }}_{\rm{D}}}\]qua mặt cầu là:

A. +4.10-8 C

B. +2.10-8 C

C. –5.10-8 Vm.

D. +4.10-8 Vm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Gọi ρ là mật độ điện khối, \(\overrightarrow r \)là vectơ bán kính hướng từ tâm O đến điểm khảo sát. Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức của vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \)do khối cầu này gây ra?

A. \[{\rm{\vec E = kQ}}\frac{{{\rm{\vec r}}}}{{{{\rm{r}}^{\rm{3}}}}}{\rm{,}}\] nếu r > R.

B. \[{\rm{\vec E = kQ}}\frac{{{\rm{\rho \vec r}}}}{{{\rm{3}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}{\rm{,}}\] nếu r < R

</>

C. \[{\rm{\vec E = kQ}}\frac{{{\rm{\vec r}}}}{{{\rm{3}}{{\rm{R}}^{\rm{3}}}}}{\rm{,}}\] nếu r < R

</>

D. \[{\rm{\vec E = kQ}}\frac{{{\rm{\rho \vec r}}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}{\rm{,}}\] nếu r = R

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{\rm{h}}}\]

B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2k\lambda }}}}{{\rm{h}}}\]

C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{{\rm{h}}^{\rm{2}}}}}\]

D. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{\rm{2h}}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ = - 6.10 –9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h = 20cm là:

A. 270 V/m

B. 1350 V/m

C. 540 V/m

D. 135 V/m

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Một tấm kim loại phẳng rất rộng, tích điện đều. Người ta xác định được điện tích chứa trên một hình chữ nhật kích thước (2m x 5m) là 4μC. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách tấm kim loại đó 20cm.

A. 11,3 kV/m

B. 22,6 kV/m

C. 5,6 kV/m

D. 0 V/m

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= - 5.10 -9C, qB = 5.10 -9C. Tính điện thông do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm.

A. 18π.1010

B. -8,85 (Vm)

C. 8,85 (Vm)

D. 0 (Vm)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Vectơ cảm ứng điện D ở bên ngoài không khí, gần mặt của tấm phẳng, khá rộng, bề dày d, tích điện đều với mật độ điện khối ρ có trị số là:

A. \[\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{2}}}\]

B. \[{\rm{2\rho d}}\]

C. \[\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\sqrt {\rm{2}} }}\]

D. \[{\rm{\rho d}}\sqrt {\rm{2}} \]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ \[\left( {0;\frac{{\rm{d}}}{{\rm{4}}};0} \right)\]là:

A. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{4}}}\]

B. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\sqrt {\rm{2}} }}\]

C. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{2}}}\]

D. D = 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Tính cường độ điện trường tại điểm M(2; 5; 0).

A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{\rm{4}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]

B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}\sqrt {\rm{2}} }}\]

C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]

D. E = 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ (0; 0; \[\frac{{\rm{d}}}{{\rm{4}}}\]) là:

A. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{4}}}\]

B. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\sqrt {\rm{2}} }}\]

C. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{2}}}\]

D. D = 0.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích thử q trong điện trường, từ điểm M đến N có đặc điểm:

A. Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo.

B. Tỉ lệ với |q|.

C. Luôn bằng không, nếu M trùng với N.

D. A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack