vietjack.com

525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 9
Quiz

525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 9

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dây dẫn đồng chất, tiết diện đều 10 mm2 có dòng điện không đổi 32 A đi qua. Trị trung bình mật độ dòng điện j là:

A. 1,6.106 A/m2

B. 6,4 kA/m2

C. 3,2 MA/m2

D. 8,0.103 A/cm2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dòng điện không đổi 5,0 A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển qua tiết diện dây trong 4,0 phút là:

A. 600 C

B. 1200 C

C. 2400 C

D. 3600 C

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Dòng điện không đổi 5,0 A chạy qua đoạn dây kim loại. Số electron tự do đi qua tiết diện dây trong 4,0 phút là:

A. 7,5.1021

B. 7,2.1020.

C. 1,5.1023

D. 3,5.1021

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mỗi giây có 3,75.1014 electron đến đập vào màn hình tivi. Cường độ dòng điện trong đèn hình của tivi đó là:

A. 6,0 μA

B. 0,6 mA.

C. 0,3 mA

D. 60 μA.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi dòng điện không đổi 16 A chạy qua dây kim loại tiết diện 20 mm2, mật độ electron tự do: 1022 cm-3 thì tốc độ trôi (định hướng) của electron là:

A. 5 mm/s.

B. 0,5 mm/s

C. 2,0 mm/s.

D. 5,0 km/s.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Mỗi giây có 2,1.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua tiết diện đèn ống. Cường độ dòng điện I qua đèn là:

A. 0,4 A.

B. 0,94 A.

C. 0,672 A.

D. 0,336 A.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Mỗi giây có 2,1.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua đèn ống có đường kính tiết diện \[\phi = 2,0{\rm{cm}}\]. Trị số trung bình của mật độ dòng điện j qua đèn là:

A. 750 A/m2

B. 1,5.103 A/m2

C. 3,0.103 A/m2

D. 3,0 A/m2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặt hiệu điện thế 1,0 V vào hai đầu một đoạn dây dẫn có điện trở 10 Ω trong thời gian 20 s. Lượng điện tích (điện lượng) q chuyển qua đoạn dây này là:

A. 200 C

B. 20 C

C. 2 C

D. 0,005 C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Con chim đậu trên dây điện mà không bị điện giật, vì:

A. Chân chim có lớp vảy cách điện tốt.

B. Điện trở cơ thể chim rất lớn hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.

C. Điện trở cơ thể chim xấp xỉ điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.

D. Điện trở cơ thể chim rất nhỏ hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Người ta có thể bị điện giật chết nếu có dòng điện 50 mA chạy qua gần tim. Anh thợ điện trẻ, đẹp trai với hai bàn tay đầy mồ hôi tiếp xúc tốt với hai vật dẫn. Anh ta có thể làm việc với hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? Cho biết, điện trở của cơ thể con ngường khoảng 1000 Ω.

A. 100 V.

B. 75 V

C. 50 V

D. 25 V.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.1: R0 = 60 Ω, AB = 80 cm – là dây điện trở đồng chất, tiết diện đều. Khi con chạy ở C thì điện kế chỉ số 0. Tính Rx , biết AC = 60 cm.

A. 20 Ω

B. 80 Ω

C. 40 Ω

D. 60 Ω

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.2: nguồn U = 24 V, cực âm nối đất. Điện thế tại P là:

A. 5,0 V

B. 9,6 V.

C. 7,5 V

D. 1,5 V

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.2: nguồn U = 24V, cực âm nối đất. Điện thế tại P1 sau khi cắt đứt mạch tại P là:

A. 9,6 V

B. 4,8 V

C. 5,0 V

D. 7,5 V

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.3: E1 = 6 V, E2 = 24 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 7 Ω. Chọn phát biểu đúng:

A. E1 là nguồn phát; E2 là máy thu.

B. Dòng điện I = 1,5 A cùng chiều kim đồng hồ.

C. Hiệu điện thế UXY = – 12 V.

D. Dòng điện I = 0,5 A ngược chiều kim đồng hồ.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.3: E1 = 6 V, E2 = 24 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 7Ω. Chọn phát biểu đúng:

A. Dòng điện I = 1,75 A cùng chiều kim đồng hồ.

B. Hiệu điện thế UXY = +5 V.

C. E1 là máy thu, E2 là nguồn phát.

D. E1 là nguồn phát, E2 là máy thu.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.4: E1 = 8 V, E2 = 26 V, r1 = r2 = 1Ω, R1 = 9 Ω, R2 = 7 Ω, RV =

∞. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Cường độ dòng điện qua các nguồn đều bằng 1,0 A.

B. Dòng điện các nguồn đều bằng không, vì vôn kế có điện trở rất lớn.

C. Vôn kế chỉ 1,8 V.

D. Dòng điện qua E1 từ trái qua phải.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.4: E1 = 8 V, E2 = 26 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 9 Ω, R2 = 7 Ω, RV =

∞. Tính số chỉ của vôn kế.

A. 26 V

B. 8 V

C. 18V

D. 34 V

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:

A. Khả năng tạo ra điện tích (+) trong một giây.

B. Khả năng tạo ra điện tích trong một giây.

C. Khả năng nguồn thực hiện công trong một giây.

D. Khả năng thực hiện công của nguồn khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Công của lực lạ khi dịch chuyển điện lượng +2 C từ cực âm đến cực dương trong lòng viên pin có suất điện động 1,5 V là:

A. +3 J.

B. 0

C. –3 J.

D. +6 J

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một ắc quy có suất điện động 2 V đang thắp sáng bóng đèn. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực ắcquy khi lực lạ thực hiện được một công 4 mJ là:

A. 8 mC

B. 8 μC

C. 2 mC

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.4: E1 = 16 V, E2 = 7 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = R2 = 5 Ω. RV rất lớn, bỏ qua RA và điện trở dây nối. Tính số chỉ của ampe kế.

A. 0,5 A.

B. 0,75 A.

C. 1,91 A.

D. 0 A.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.4: E1 = 16 V, E2 = 7 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = R2 = 5 Ω. RV rất lớn, bỏ qua RA và điện trở dây nối. Tính số chỉ của vôn kế.

A. 11,5 V

B. 9 V

C. 12 V

D. 0 V

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình 6.6. Chọn chiều thuận cho mỗi vòng kín là chiều kim đồng hồ. Phương trình nào sau đây thể hiện đúng định luật Kirchhoff?

A. Vòng ME2NE3RM: I2r2 + I3(r3 + R) = –E2 –E3.

B. Vòng ME1NE2M: I1r1 + I2r2 = – E1 + E2

C. Vòng ME1NE3RM: E1 + E3 = I1r1 + I3(r3 +R)

D. Nút M: I1 – I2 = I3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; R2 = 5Ω. Xác định chiều và độ lớn của dòng điện qua ampe kế.

A. Từ M đến N; 3A.

B. Từ N đến M; 3A.

C. Từ M đến N; 5A.

D. Từ N đến M; 5A.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; R2 = 5Ω. Tính cường độ dòng điện qua R1.

A. 1A

B. 4A

C. 5A

D. 2/3A

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack