vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Chính trị học có đáp án - phần 6
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Chính trị học có đáp án - phần 6

A
Admin
300 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
300 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm Mác Lênin là gì? 

A. Là một phạm trù triết học 

B. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác 

C. Là toàn bộ thế giới hiện thực 

D. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác

2. Nhiều lựa chọn

Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là: 

A. Phát triển 

B. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác 

C. Phủ định 

D. Vận động

3. Nhiều lựa chọn

thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm: 

A. Duy vật 

B. Duy tâm 

C. Nhị nguyên 

D. Duy tâm chủ quan

4. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là: 

A. Hình ảnh của thế giới khách quan 

B. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan 

C. Là một phần chức năng của bộ óc con người 

D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan

5. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:

A. Lao động

B. Lao động và ngôn ngữ

C. Ngôn ngữ 

D. Cả a, b, c đều sai

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng: 

A. Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người 

B. Ý thức chỉ có ở con người

C. Người máy cũng có ý thức như con người

D. Cả a, b, c đều sai

7. Nhiều lựa chọn

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?

A. Cơ học 

B. Lý học 

C. Xã hội 

D. Hóa học

8. Nhiều lựa chọn

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ bản…? 

A. Cơ học

B. Lý học 

C. Xã hội

D. Hóa học

9. Nhiều lựa chọn

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các quá trình hóa hợp và phân giải? 

A. Cơ học 

B. Lý học 

C. Xã hội 

D. Hóa học

10. Nhiều lựa chọn

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường?

A. Cơ học 

B. Lý học 

C. Xã hội 

D. Sinh học

11. Nhiều lựa chọn

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình phát triển của xã hội loài người? 

A. Cơ học

B. Lý học 

C. Xã hội 

D. Hóa học

12. Nhiều lựa chọn

Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?

A. Quy luật phủ định của phủ định

B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;

C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng; 

D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

13. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học MáC.Lênin: 

A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa 

B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức 

C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển 

D. Tất cả các câu đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm của triết học MáC.Lênin, bản chất của nhận thức là: 

A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người 

B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể 

C. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể 

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì: 

A. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định 

B. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người

C. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề

D. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Chân lý là: 

A. Tri thức đúng 

B. Tri thức phù hợp với thực tế 

C. Tri thức phù hợp với hiện thực 

D. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm

17. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời đại ngày nay? 

A. Chất lượng dân cư 

B. Số lượng dân cư 

C. Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý 

D. Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý

18. Nhiều lựa chọn

Quan điểm, tư tưởng của xã hội là chủ yếu thuộc phạm trù nào?

A. Kiến trúc thượng tầng 

B. Quan hệ sản xuất 

C. Cơ sở hạ tầng

D. Tồn tại xã hội

19. Nhiều lựa chọn

Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, chính trị… là các yếu tố thuộc phạm trù nào? 

A. Cơ sở hạ tầng 

B. Quan hệ sản xuất 

C. Kiến trúc thượng tầng 

D. Lực lượng sản xuất

20. Nhiều lựa chọn

Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? 

A. QHSX và KTTT 

B. QHSX và LLSX

C. CSHT và KTTT 

D. LLSX và CSHT

21. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm: 

A. Người lao động và tư liệu sản xuất 

B. Người lao động và công cụ lao động 

C. Người lao động và đối tượng lao động 

D. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động

22. Nhiều lựa chọn

Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? 

A. Quan hệ sản xuất 

B. Cơ sở hạ tầng 

C. Kiến trúc thượng tầng 

D. Lực lượng sản xuất

23. Nhiều lựa chọn

Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?

A. Phương thức sản xuất 

B. Quan hệ sản xuất 

C. Lực lượng sản xuất 

D. Tư liệu sản xuất

24. Nhiều lựa chọn

. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất? 

A. Phương thức sản xuất 

B. Quan hệ sản xuất

C. Lực lượng sản xuất 

D. Tư liệu sản xuất

25. Nhiều lựa chọn

Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì? 

A. Cơ sở hạ tầng 

B. Quan hệ sản xuất 

C. Kiến trúc thượng tầng 

D. Lực lượng sản xuất

26. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? 

A. Quan hệ sản xuất đặc trưng 

B. Chính trị tư tưởng 

C. Lực lượng sản xuất 

D. Phương thức sản xuất

27. Nhiều lựa chọn

Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là: 

A. Hầm mỏ 

B. Đất đai 

C. Máy móc cơ khí 

D. Xí nghiệp, nhà xưởng à: 

28. Nhiều lựa chọn

Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định: 

A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất 

B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất 

C. Quan hệ phân phối sản phẩm 

D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

29. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm MáC.Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì: 

A. Thay đổi lực lượng sản xuất

B. Tạo ra nhiều của cải

C. Thay đổi quan hệ sản xuất 

D. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

30. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là? 

A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất 

B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định

C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội

D. Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội

31. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất? 

A. Sự phong phú của đối tượng lao động 

B. Do công cụ hiện đại 

C. Trình độ của người lao động

D. Trình độ của lực lượng sản xuất

32. Nhiều lựa chọn

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Sản xuất vật chất là?

A. Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên 

B. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội

C. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người

D. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa mãn như cầu của con người

33. Nhiều lựa chọn

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MáC.Lênin: Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là? 

A. Sản xuất tinh thần

B. Sản xuất ra bản thân con người 

C. Sản xuất vật chất 

D. Tái sản xuất vật chất

34. Nhiều lựa chọn

Tư liệu sản xuất: 

A. Những cái có sẵn trong tự nhiên 

B. Nguyên liệu 

C. Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác 

D. Tất cả những yếu tố trên

35. Nhiều lựa chọn

QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi:

A. QHSX phù hợp LLSX 

B. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX 

C. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX 

D. Khi đó là QHSX ưu việt

36. Nhiều lựa chọn

Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp: 

A. TLSX và sức lao động

B. Người với người 

C. Người với tự nhiên

D. Tất cả đều sai

37. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào không thuộc LLSX: 

A. Trình độ thành thạo của người lao động 

B. Kinh nghiệm 

C. Năng lực tổ chức, quản lý người lao động 

D. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp

38. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nào trong đó các yếu tố sau không thuộc QHSX: 

A. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty 

B. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty 

C. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi 

D. Quan hệ giữa người và tự nhiên

39. Nhiều lựa chọn

QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi: 

A. QHSX phù hợp LLSX 

B. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX 

C. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX 

D. Cả b và c

40. Nhiều lựa chọn

Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội? 

A. Quy luật đấu tranh giai cấp 

B. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng 

C. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

D. Quy luật mâu thuẫn

41. Nhiều lựa chọn

Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào? 

A. Nhà nước phong kiến

B. Nhà nước chủ nô 

C. Nhà nước tư sản 

D. Nhà nước vô sản

42. Nhiều lựa chọn

Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?

A. Nhà nước chủ nô 

B. Nhà nước phong kiến 

C. Nhà nước tư sản 

D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

43. Nhiều lựa chọn

Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định? 

A. Cấu trúc xã hội 

B. Cấu trúc giai cấp 

C. Cơ sở hạ tầng 

D. Kiến trúc thượng tầng

44. Nhiều lựa chọn

Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những loại cấu trúc xã hội nào? 

A. Cấu trúc xã hội phi giai cấp 

B. Cấu trúc xã hội có giai cấp 

C. Cả a và b đúng 

D. Cả a và b sai

45. Nhiều lựa chọn

Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp? 

A. Quan hệ sở hữu tư nhân 

B. Quan hệ sở hữu cá thể 

C. Quan hệ sở hữu tập thể 

D. Tất cả các câu đều sai

46. Nhiều lựa chọn

Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?

A. Quan hệ sở hữu tư nhân 

B. Quan hệ sở hữu xã hội 

C. Quan hệ sở hữu tập thể 

D. Tất cả các câu đều sai

47. Nhiều lựa chọn

Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính quyền ? 

A. Đấu tranh chính trị

B. Đấu tranh kinh tế 

C. Đấu tranh vũ trang 

D. Đấu tranh tư tưởng

48. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc trưng dân tộc sau, đặc trưng nào là quan trọng nhất? 

A. Chung một hình thái kinh tế-xã hội 

B. Chung sống trên một lãnh thổ 

C. Chung một ngôn ngữ

D. Chung một nền văn hóa

49. Nhiều lựa chọn

Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do: 

A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống 

B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế 

C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo 

D. Sự khác nhau về mức thu nhập

50. Nhiều lựa chọn

Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? 

A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội 

B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp

C. Thay thế các hình thái kinh tế-xã hội từ thấp đến cao

D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị

51. Nhiều lựa chọn

Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì? 

A. Phát triển kinh tế xã hội 

B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động 

C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc 

D. Giải phóng người phụ nữ

52. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thanh và phân chia giai cấp trong xã hội là do: 

A. Sắc tộc

B. Tài năng 

C. Tôn giáo 

D. Kinh tế

53. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do: 

A. Phát triển tư liệu sản xuất 

B. Chiến tranh của các bộ lạc 

C. Của cải trong xã hội ngày càng nhiều 

D. Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng

54. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa? 

A. Bộ lạc 

B. Dân tộc 

C. Quốc gia 

D. Cộng đồng

55. Nhiều lựa chọn

Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc? 

A. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc 

B. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc 

C. Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào 

D. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại

56. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta? 

A. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng 

B. Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất 

C. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc 

D. Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú

57. Nhiều lựa chọn

Các thế lực thù định sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào? 

A. Kinh tế, chính trị, xã hội 

B. Văn hóa, tư tưởng 

C. Đạo đức, lối sống… 

D. Cả a, b, c đều đúng

58. Nhiều lựa chọn

Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống? 

A. 50 

B. 52 

C. 54 

D. 56

59. Nhiều lựa chọn

Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước:

A. 14,6% 

B.14,7%

C. 14,8% 

D.14,9%

60. Nhiều lựa chọn

Gia đình là gì? 

A. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người

B. Một thiết chế văn hóa – xã hội đặc thù 

C. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và giáo dục… giữa các thành viên 

D. Bao gồm a, b, c

61. Nhiều lựa chọn

Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?

A. Tình yêu

B. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng 

C. Tự nguyện 

D. Cả a, b, c 

62. Nhiều lựa chọn

Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình? 

A. Quan hệ hôn nhân 

B. Quan hệ hôn nhân và huyết thống

C. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn 

D. Quan hệ nuôi dưỡng

63. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình? 

A. Tái sản xuất con người 

B. Giáo dục gia đình 

C. Tổ chức đời sống gia đình 

D. Thỏa mãn tâm sinh lý 

64. Nhiều lựa chọn

Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. 

A. Những quan hệ sản xuất 

B. Những quan hệ xã hội 

C. Những quan hệ giao tiếp 

D. Những quan hệ giai cấp

65. Nhiều lựa chọn

Bản chất con người được quyết định bởi: 

A. Các mối quan hệ xã hội

B. Giáo dục của gia đình và nhà trường 

C. Nỗ lực của mỗi cá nhân 

D. Hoàn cảnh xã hội

66. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nhân cách bao gồm: 

A. Thế giới quan của cá nhân

B. Tâm hồn

C. Năng lực và phẩm chất xã hội 

D. Gồm cả a, b, c

67. Nhiều lựa chọn

Chủ nghĩa MáC.Lênin quan niệm về con người như thế nào? 

A. Là thực thể tự nhiên 

B. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh 

C. Là thực thể xã hội 

D. Cả a, b ,c

68. Nhiều lựa chọn

Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào? 

A. Phát triển kinh tế xã hội 

B. Đấu tranh giai cấp 

C. Lao động sản xuất 

D. Cả 3 câu trên đều sai

69. Nhiều lựa chọn

Con người XHCN bao gồm những con người từ XH nào?

A. Từ XHTB 

B. Cả trong XHTB và XH XHCN 

C. Trong XH XHCN 

D. Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới

70. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa cá nhân và tập thể được xây dựng trên cơ sở nào? 

A. Sở thích 

B. Lợi ích 

C. Nghề nghiệp 

D. Thói quen

71. Nhiều lựa chọn

Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”? 

A. Chính trị

B. Đạo đức 

C. Tôn giáo 

D. Khoa học

72. Nhiều lựa chọn

Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó thể hiện tính chất gì của ý thức xã hội

A. Tính bảo thủ 

B. Tính vượt trước 

C. Tính kế thừa 

D. Tính độc lập

73. Nhiều lựa chọn

Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội? 

A. Chính trị 

B. Đạo đức 

C. Tôn giáo 

D. Khoa học

74. Nhiều lựa chọn

Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội? 

A. Chính trị

B. Đạo đức 

C. Pháp quyền 

D. Khoa học

75. Nhiều lựa chọn

Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến lòng tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên? 

A. Chính trị 

B. Tôn giáo 

C. Pháp quyền

D. Khoa học

76. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã hội. 

A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội 

B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội 

C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản trực tiếp không qua các khâu trung gian 

D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội

77. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư tưởng: 

A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các học thuyết chính trị xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định 

B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học 

C. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội 

D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội

78. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học MáC.Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội:

A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã hội. 

B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm 

C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý 

D. Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội

79. Nhiều lựa chọn

Mở đầu thời đại hiện nay được đánh dấu bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?

A. Cách mạng tư sản Pháp 1789 

B. Công xã Pari 1871 

C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 

D. Kết thúc chiến tranh thế giới lần thứ hai 1945

80. Nhiều lựa chọn

Cơ sở khoa học để xác định và phân chia thời đại là gì?

A. Sự thay thế lẫn nhau của các chế độ chính trị xã hội 

B. Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh 

C. Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất 

D. Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế-xã hội

81. Nhiều lựa chọn

Nội dung cơ bản của thời đại ngày nay là: 

A. Thời đại quá độ lên chủ nghĩa tư bản 

B. Thời đại xây dựng chủ nghĩa xã hội 

C. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới 

D. Tất cả đều sai

82. Nhiều lựa chọn

Phạm trù nào dùng để chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội, phân biệt những nấc thang phát triển của xã hội loài người? 

A. Thời đại 

B. Phương thức sản xuất 

C. Hình thái kinh tế-xã hội 

D. Tất cả đều đúng

83. Nhiều lựa chọn

Trong thời đại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến đổi bất thường của khí hậu toàn cầu?

A. Ô nhiễm môi trường 

B. Bùng nổ dân số 

C. Suy thoái sinh thái

D. Bao gồm a, b, c

84. Nhiều lựa chọn

Tính chất của thời đại ngày nay là: 

A. Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới 

B. Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH 

C. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi toàn thế giới 

D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây dựng CNXH

85. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu? 

A. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH 

B. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô 

C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”

D. Cả a, b, c

86. Nhiều lựa chọn

Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi bật, xuyên suốt thời đại mang tính toàn cầu: 

A. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về tư liệu sản xuất

B. Mâu thuẫn giữa các nước đang phát triển và phát triển 

C. Mâu thuẫn dân tộc 

D. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau

87. Nhiều lựa chọn

Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì? 

A. Công trường thủ công 

B. Cuộc cách mạng công nghiệp 

C. Nền đại công nghiệp cơ khí 

D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa

88. Nhiều lựa chọn

Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa gọi là gì? 

A. Lợi nhuận

B. Chi phí sản xuất 

C. Chi phí lưu thông 

D. Giá trị thặng dư

89. Nhiều lựa chọn

Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào? 

A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền 

B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền 

C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh

D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền

90. Nhiều lựa chọn

Xuất khẩu tư bản là:

A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài 

B. Cho nước ngoài vay 

C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị

 

D. Cả a và b

91. Nhiều lựa chọn

Năng suất lao động là: 

A. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động 

B. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian 

C. Kéo dài thời gian lao động 

D. Các phương án trên đều đúng

92. Nhiều lựa chọn

Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới vì: 

A. Là phương tiện mua hàng 

B. Thanh toán quốc tế 

C. Di chuyển của cải

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

93. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:

A. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh

B. Sự tồn tại đan xen và đáu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư của xã hội cũ 

C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết

D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao

94. Nhiều lựa chọn

Đời sống của nhân dân giữa những vùng, miền của đất nước còn có sự chênh lệch là đặc điểm của thời kì quá độ trong lĩnh vực nào dưới đây? 

A. Chính trị 

B. Kinh tế

C. Tư tưởng và văn hóa 

D. Xã hội

95. Nhiều lựa chọn

Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa, thời kì quá độ ở nước ta có đặc điểm gì dưới đây: 

A. Nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc

B. Quá trình hội nhập với văn hóa thế giới diên ra mạnh mẽ 

C. Còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tuongr, văn hóa khác nhau 

D. Các giá trị văn hóa truyền thống được giữ gìn, phát huy

96. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa: 

A. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa

B. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX 

C. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất 

D. Tất cả các phương án trên đều sai

97. Nhiều lựa chọn

Các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng được thể hiện trong văn kiện nào của Đảng Cộng sản Việt Nam ?

A. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986) 

B. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (06/1991)

C. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001) 

D. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (04/2006)

98. Nhiều lựa chọn

Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là: 

A. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên 

B. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta 

C. Phù hợp với quy luật khách quan 

D. Cả a, b, c đều đúng

99. Nhiều lựa chọn

Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là: 

A. Năng suất lao động

B. Sức mạnh của luật pháp 

C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị 

D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước

100. Nhiều lựa chọn

Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần: 

A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng 

B. Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước 

C. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh 

D. Tất cả đều đúng

101. Nhiều lựa chọn

Hiểu vấn đề “bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa” ở nước ta như thế nào? 

A. Sự phát triển rút ngắn giai đoạn và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

B. “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất

C. Sự phát triển mang tính tuần tự

D. Tất cả đều đúng

102. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử: 

A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động 

B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung 

C. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất 

D. Thủ tiêu nhà nước tư sản

103. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:

A. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại 

B. Lực lượng sản xuất chưa phát triển 

C. Năng suất lao động thấp

D. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa

104. Nhiều lựa chọn

Chủ nghĩa MáC. Lênin chia PTSXCSCN thành mấy giai đoạn?

A. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS 

B. Ba giai đoạn: TKQĐ , CNXH và CNCS 

C. Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS

D. Tất cả đều sai Đáp án

105. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với: 

A. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH 

B. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH 

C. Tất cả các nước xây dựng CNXH 

D. Các nước TBCN phát triển lên CNXH

106. Nhiều lựa chọn

Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? 

A. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế 

B. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị 

C. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa 

D. Tất cả đều đúng

107. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay? 

A. Phân phối theo lao động

B. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh

C. Phân phối theo vốn hay tài sản

D. Phân phối theo nhu cầu

108. Nhiều lựa chọn

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản? 

A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản 

B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản

C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa 

D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản

109. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?

A. 1945 

B. 1954 

C. 1975 

D. 1930

110. Nhiều lựa chọn

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:

A. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là khoa học công nghệ 

B. Những thành tựu của kinh tế thị trường 

C. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX 

D. Cả a, b, c

111. Nhiều lựa chọn

Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố nào của Phật giáo? 

A. Lòng thương người

B. Tinh thần cứu khổ, cứu nạn 

C. Tinh thần từ bi, bác ái 

D. Tất cả đều đúng Đáp án

112. Nhiều lựa chọn

Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để chỉ CNTB? 

A. Con bạch tuộc 

B. Con chim đại bàng 

C. Con đỉa hai vòi 

D. Tất cả đều sai

113. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh: 

A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa MáC.Lênin vào điều kiện thực tế của nước ta 

B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa MáC.Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta 

C. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa MáC.Lênin vào điều kiện thực tế của nước ta

D. Tất cả đều sai

114. Nhiều lựa chọn

Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu: 

A. Tinh hoa văn hóa nhân loại

B. Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng 

C. Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng 

D. Tất cả đều sai

115. Nhiều lựa chọn

Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hàng đầu, trên hết, trước hết của cách mạng Việt Nam là:

a – Giải phóng dân tộc

B. Giải phóng giai cấp 

C. Giải phóng con người

D. Tất cả đều sai

116. Nhiều lựa chọn

Giải phóng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xét về thực chất là:

A. Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc 

B. Giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập

C. Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập và tự do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp với xu thế phát triển của thời đại 

D. Tất cả đều đúng

117. Nhiều lựa chọn

Các loại kẻ thù cần phải đánh đổ trong quá trình giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: 

A. Đế quốc, thực dân và tay sai của chúng 

B. Nghèo nàn dốt nát, lạc hậu

C. Chủ nghĩa cá nhân dưới mọi hình thức 

D. Cả a, b, c

118. Nhiều lựa chọn

Các lực lượng thực hiện giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A. Đảng Cộng sản 

B. Khối đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là lien minh công – nông – tri thức

C. Các lực lượng cách mạng 

D. Cả a, b, c

119. Nhiều lựa chọn

Theo Hồ Chí Minh muốn xây chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có: 

A. Cơ sở vật chất vững chắc

B. Con người năng động, sang tạo

C. Con người xã hội chủ nghĩa 

D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

120. Nhiều lựa chọn

Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc: 

A. Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược 

B. Là vấn đề quyết định thành công của cách mạng 

C. Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng 

D. Cả a, b, c

121. Nhiều lựa chọn

Trong Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản là: 

A. Thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất 

B. Lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất 

C. Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất 

D. Đại biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận dân tộc thống nhất Đáp án

122. Nhiều lựa chọn

Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh nghĩa là: 

A. Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân 

B. Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định 

C. Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra

D. Cả a, b

123. Nhiều lựa chọn

Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: 

A. Đại biểu của nhà nước do dân lựa chọn. Nhà nước phải liên hệ chặc chẽ với dân 

B. Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động 

C. Dân có quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự ủy thác của dân 

D. Cả a, b, c

124. Nhiều lựa chọn

Nhà nước vì dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: 

A. Phục vụ vì lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân

B. Dân là chủ, chính phủ là đầy tớ. Mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi ích của dân 

C. Nhà nước trong sạch, không có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào 

D. Cả a, b, cx

125. Nhiều lựa chọn

Phẩm chất đạo đức cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: 

A. Trung với nước, hiếu với dân. Yêu thương con người 

B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư 

C. Có tinh thần quốc tế trong sáng

D. Cả a, b, c

126. Nhiều lựa chọn

Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là:

A. Động lực của cách mạng 

B. Vốn quý của cách mạng 

C. Vốn quý nhất, nhân tố quyết định thành công của cách mạng 

D. Vốn quý nhất, nhân tố quan trọng của cách mạng

127. Nhiều lựa chọn

Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:

A. Giai cấp công nhân 

B. Nhân dân lao động 

C. Dân tộc Việt Nam 

D. Cả a, b, c

128. Nhiều lựa chọn

Chiến lược kinh tế xã hội 2001 – 2010 của Đảng ta coi nhiệm vụ gì là trung tâm? 

A. Phát triển khoa học, giáo dục là quốc sách hang đầu

B. Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa, hiện đại hóa 

C. Đổi mới và kiện toàn hệ thống chính trị 

D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

129. Nhiều lựa chọn

Thành phần kinh tế quá độ theo cách gọi của V.I.Lênin là thành phần kinh tế nào? 

A. Kinh tế nhà nước 

B. Kinh tế tư bản tư nhân 

C. Kinh tế tư bản nhà nước 

D. Kinh tế tập thể

130. Nhiều lựa chọn

Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?

A. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất

B. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp

C. Tạo ra nền kinh tế tri thức

D. Tạo ra năng suất lao động cao

131. Nhiều lựa chọn

Nền kinh tế tri thức được xem là: 

A. Một phương thức sản xuất mới 

B. Một hình thể kinh tế xã hội mới 

C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại 

D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

132. Nhiều lựa chọn

Phát triển kinh tế là: 

A. Tăng GDP theo thời gian gắn liền với thay đổi chất lượng cuộc sống

B. Mức tăng GDP cao và ổn định về chính trị 

C. GDP/người tăng gắn liền với trình độ dân trí cao 

D. Tất cả đều đúng

133. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:

A. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX 

B. Do xã hội cũ để lại 

C. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới

D. Tất cả đều đúng

134. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?

A. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế 

B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh

C. Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả 

D. Tất cả đều đúng

135. Nhiều lựa chọn

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì: 

A. Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có quản lý của nhà nước 

B. Đều nằm trong một hệ thống phân công lao động xã hội 

C. Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối 

D. Tất cả đều đúng

136. Nhiều lựa chọn

Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì: 

A. Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau 

B. Có lợi ích kinh tế khác nhau 

C. Có xu hướng vận động khác nhau 

D. Tất cả đều đúng

137. Nhiều lựa chọn

Thực chất công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là gì? 

A. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao 

B. Tái sản xuất mở rộng 

C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân 

D. Tất cả đều đúng

138. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

A. Con người 

B. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế 

C. Khoa học – công nghệ 

D. Hiệu quả kinh tế xã hội

139. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì? 

A. Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững 

B. Giải phóng LLSX, huy động nguồn lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải thiện đời sống nhân dân

C. Để phù hợp xu thế quốc tế hóa, khu vực hóa kinh tế 

D. Tất cả đều đúng

140. Nhiều lựa chọn

Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì? 

A. Đảm bảo ổn định kinh tế xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế 

B. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả 

C. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường 

D. Tất cả đều đúng

141. Nhiều lựa chọn

Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là: 

A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước 

B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN 

C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN 

D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước

142. Nhiều lựa chọn

Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa đói giảm nghèo” là: 

A. Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập

B. Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ 

C. Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo 

D. Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội

143. Nhiều lựa chọn

Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho: 

A. Thành phần kinh tế nhà nước 

B. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước 

C. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ (thời kì quá độ) 

D. Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.

144. Nhiều lựa chọn

So sánh kinh tế thị trường nói chung với kinh tế thị trường định hướng XHCN?

A. Khác nhau hoàn toàn 

B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức 

C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng

D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước

145. Nhiều lựa chọn

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế quá độ lên chủ nghĩa xã hội vì: 

A. Chuyển dần sở hữu tư nhân sang sở hữu nhà nước 

B. Kiểm soát được kinh tế tư bản tư nhân

C. Kết hợp sức mạnh của tư nhân và nhà nước 

D. Cả 3 nội dung trên

146. Nhiều lựa chọn

Trong thời kỳ quá độ phải sử dụng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần do: 

A. Lực lượng sản xuất thấp kém 

B. Chưa thể xóa bỏ ngay các thành phần kinh tế của xã hội cũ 

C. Thể hiện tính dân chủ 

D. Cả 3 nội dung trên

147. Nhiều lựa chọn

Để nền kinh tế vận động theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa thì: 

A. Kinh tế nhà nước phải giữ vai trò chủ đạo 

B. Hạn chế mở rộng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa 

C. Chuyển kinh tế cá thể vào kinh tế tập thể 

D. Nhà nước phải độc quyền trong những ngành kinh tế quan trọng

148. Nhiều lựa chọn

Thành phần kinh tế nhà nước 

A. Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất 

B. Các doanh nghiệp nhà nước 

C. Các doanh nghiệp kinh doanh trên đất Việt Nam

D. Tất cả phương án trên

149. Nhiều lựa chọn

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên: 

A. Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất 

B. Hội chung vốn

C. Công ty tư nhân tư bản

D. Cả a, b, c

150. Nhiều lựa chọn

. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?

A. Không còn mang tính giai cấp 

B. Là nền dân chủ phi lịch sử 

C. Là nền dân chủ thuần túy

D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động

151. Nhiều lựa chọn

Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là: 

A. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hôi chủ nghĩa 

B. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị 

C. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận

D. Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập

152. Nhiều lựa chọn

Dân chủ là gì? 

A. Là quyền lực thuộc về nhân dân 

B. Là quyền của con người 

C. Là quyền tự do của mỗi người

D. Là trật tự xã hội Đáp án

153. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? 

A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước 

B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác 

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả 

D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức

154. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính [……] sâu sắc 

A. Giai cấp 

B. Dân tộc 

C. Nhân đạo 

D. Cộng đồng

155. Nhiều lựa chọn

Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay? 

A. Đảng CS Việt Nam 

B. Mặt trận tổ chức 

C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa 

D. Các đoàn thể nhân dân

156. Nhiều lựa chọn

Bản chất của nhà nước XHCN là gì?

A. Mang bản chất của giai cấp CN

B. Mang bản chất của đa số NDLĐ

C. Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc 

D. Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc sâu sắc

157. Nhiều lựa chọn

Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống XH chủ yếu bằng gì?

A. Đường lối, chính sách

B. Tuyên truyền, giáo dục 

C. Hiến pháp, pháp luật 

D. Cả a, b, c

158. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại? 

A. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động trong xã hội 

B. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo 

C. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân

D. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp

159. Nhiều lựa chọn

Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm: 

A. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa 

B. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị 

C. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật 

D. Cả ba đều đúng

160. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ nào được xem là khó khăn, phức tạp, nhạy cảm nhất?

A. Xóa đói giảm nghèo 

B. Cải cách giáo dục

C. Chống tham nhũng 

D. Trật tự an toàn giao thông

161. Nhiều lựa chọn

Vấn đề xã hội nào ở Việt Nam là quan trọng nhất sau cách mạng tháng tám 1945: 

A. Nạn đói 

B. Tệ nạn xã hội 

C. Nạn dốt 

D. Các câu trên đều đúng

162. Nhiều lựa chọn

Việc đổi mới các chính sách xã hội lần đầu tiên được Đảng ta đưa vào thời gian nào?

A. 10/1986 

B. 11/1986

C. 12/1986

D. 01/1987

163. Nhiều lựa chọn

Quyết định đúng đắn nhất của các chính sách xã hội tháng 12/1986 là: 

A. Xóa bỏ chế độ quan liêu, bao cấp chuyền sang cơ chế thị trường định hướng XHCN

B. Phát triển cơ sở hạ tầng 

C. Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội 

D. Chủ trương dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy

164. Nhiều lựa chọn

Đâu không là quan điểm của Đảng ta về việc giải quyết các vấn đề xã hội trong thời kỳ đổi mới: 

A. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với mục tiêu xã hội 

B. Xây dựng và thể chế gắn kết kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội

C. Đề ra chính sách làm phân hóa giàu nghèo ngày càng cao giữa các tầng lớp dân cư 

D. Coi trọng chỉ tiêu GDP bình quân đầu người gắn với chi tiêu phát triển con người (HDI)

165. Nhiều lựa chọn

Đâu là hạn chế của việc thực hiện các chính sách xã hội của Đảng ta trong thời kỳ đổi mới: 

A. Sự phân hóa giàu nghèo và bất công xã hội

B. Vấn đề việc làm rất bức xúc và nan giải 

C. Áp lực dân số gia tăng

D. Tất cả các câu trên đều đúng

166. Nhiều lựa chọn

Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện các chính sách xã hội trong thời kỳ đổi mới: 

A. Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu, bao cấp sang cơ chế thị trường tự do 

B. Chuyển từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu, bao cấp sang cơ chế thị trường định hướng XHCN 

C. Hạn chế được gia tăng dân số 

D. Thực hiện dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy

167. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không phải là hạn chế trong việc giải quyết các vấn đề xã hội của Đảng và Nhà nước trong thời kỳ đổi mới: 

A. Áp lực gia tăng dân số lớn 

B. Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp 

C. Hệ thống giáo dục – y tế tụt hậu và kém phát triển 

D. Bảo đảm được sự ổn định của xã hội

168. Nhiều lựa chọn

Về mục tiêu đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời. Trong điều kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung: 

A. Đưa nước nhà đến sự độc lập thống nhất 

B. Đưa nước nhà giành độc lập tự do 

C. Đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và vĩnh viễn 

D. Đưa nước nhà đến sự độc lập

169. Nhiều lựa chọn

Về nguyên tắc đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời. Trong điều kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung: 

A. Lấy nguyên tắc Liên Hiệp Quốc làm nền tảng

B. Lấy nguyên tắc Độc lập tự do làm nền tảng

C. Lấy nguyên tắc hiến chương Thái Bình Dương làm nền tảng 

D. Lấy nguyên tắc hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng Đáp án

170. Nhiều lựa chọn

Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976), Đảng ta đã xác định nhiệm vụ đối ngoại là: 

A. Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn những vết thương chiến tranh 

B. Khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật 

C. Củng cố quốc phòng, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở nước ta 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

171. Nhiều lựa chọn

Hơn 20 năm thực hiện đường lối mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế nước ta đạt được kết quả: 

A. Phá thế bị bao vây cấm vận của các thế lực thù địch 

B. Giải quyết hòa bình các vấn đề về biên giới, lãnh thổ 

C. Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa. 

D. Cả 3 đều đúng

172. Nhiều lựa chọn

Đại hội lần thứ X, Đảng đã có chủ trương: 

A. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế

B. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế 

C. Tích cực hòa nhập kinh tế quốc tế 

D. Chủ động quan hệ với các quốc gia trên thế giới

173. Nhiều lựa chọn

Nước ta đứng trước những thách thức gì trong việc mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế: 

A. Phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia 

B. Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt

C. Những biến động trên thị trường quốc tế tác động đến thị trường trong nước

D. Cả 3 đều đúng

174. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu, nhiệm vụ đối ngoại, hội nhập kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là:

A. Lấy việc giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới, để phát triển kinh tế xã hội là lợi ích cao nhất của tổ quốc

B. Giữ vững môi trường hòa bình, tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới

C. Giữ vững ổn định chính trị xã hội 

D. Giữ vững độc lập tự chủ tự cường đi đôi với đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại

175. Nhiều lựa chọn

Các thành tựu đối ngoại trong hơn 20 năm đã chứng minh đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế của Đảng trong thời kỳ đổi mới là: 

A. Đúng đắn về tư duy

B. Đúng đắn về tư duy và thực tiễn 

C. Sáng tạo về thực tiễn

D. Đúng đắn, sáng tạo

176. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa MácLênin, với phong trào công nhân và [……] ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX. 

A. Chủ nghĩa yêu nước 

B. Phong trào yêu nước 

C. Truyền thống yêu nước

D. Truyền thống dân tộc

177. Nhiều lựa chọn

Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu? 

A. Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn 

B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất

C. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại 

D. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta

178. Nhiều lựa chọn

Ai là tổng Bí thư đầu tiên của Đảng? 

A. Hồ Chí Minh 

B. Trần Văn Cung

C. Trần Phú

D. Lê Hồng Phong

179. Nhiều lựa chọn

Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được thông qua vào ngày, tháng, năm nào? 

A. 09/11/1945 

B. 10/10/1946 

C. 09/11/1946 

D. 09/11/1947

180. Nhiều lựa chọn

Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào năm nào? 

A. Năm 1945 

B. Năm 1946

C. Năm 1954 

D. Năm 1930

181. Nhiều lựa chọn

Năm 1920, sau khi nghiên cứu bản “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin”. Nguyễn Ái Quốc đã đi đến khẳng định “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc, không có con đường nào khác con đường [……]”. Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ luận điểm trên. 

A. Cách mạng tư sản

B. Cách mạng vô sản 

C. Cách mạng dân tộc

D. Tất cả đều sai

182. Nhiều lựa chọn

Tháng 06 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Bắc kỳ với tên gọi gì? 

A. Đông Dương Cộng sản Đảng 

B. An Nam Cộng sản Đảng

C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn 

D. Tất cả đều sai

183. Nhiều lựa chọn

Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây? 

A. Quá độ trực tiếp 

B. Quá độ gián tiếp 

C. Quá độ nhảy vọt

D. Quá độ nửa trực tiếp

184. Nhiều lựa chọn

Chủ trương “Hòa nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta? 

A. Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 

B. Do nhân dân làm chủ 

C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới 

D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

185. Nhiều lựa chọn

Tổ chức tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập tháng 06 năm 1925 có tên gọi là gì: 

A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên 

B. Hội cách mạng Thanh niên

C. Hội Thanh niên cách mạng 

D. Hội lien hiệp các dân tộc bị áp bức

186. Nhiều lựa chọn

Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa:

A. Toàn thể dân tộc ta với đế quốc Pháp 

B. Giai câp nông dân với giai cấp tư sản 

C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản

D. Cả a, b, c

187. Nhiều lựa chọn

Nguyễn Ái Quốc rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào: 

A. 06/05/1911 

B. 05/06/1921 

C. 05/06/1911 

D. Tất cả đều sai

188. Nhiều lựa chọn

Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về những vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin vào tháng, năm nào? 

A. 07/1920

B. 12/1920 

C. 07/1923 

D. 12/1923

189. Nhiều lựa chọn

Tổ chức “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên” được thành lập vào tháng, năm nào: 

A. Tháng 5 năm 1925 

B. Tháng 6 năm 1925 

C. Tháng 5 năm 1926 

D. Tất cả đều sai

190. Nhiều lựa chọn

Tham dự Hội nghị Hợp nhất Đảng tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc) có: 

A. Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng 

B. Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng 

C. Tổ chức Đông Dương Cộng sản Liên đoàn

D. Chỉ có a và b

191. Nhiều lựa chọn

Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ của ta là gì? 

A. Đánh nhanh, thắng nhanh

B. Đánh chắc, tiến chắc

C. Đánh điểm, diệt viện 

D. Tất cả đều sai

192. Nhiều lựa chọn

Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm? 

A. 53 ngày đêm

B. 54 ngày đêm 

C. 55 ngày đêm 

D. 56 ngày đêm

193. Nhiều lựa chọn

Ngày 09/01/1950 được lấy làm ngày truyền thống của:

A. Thanh niên Việt Nam 

B. Học sinh, sinh viên

C. Tri thức 

D. Tất cả đều sai

194. Nhiều lựa chọn

Với cuộc tiến công chiến lược mùa xuân 1972 cùng với thắng lợi to lớn của trận Điện Biên Phủ trên không, chúng ta đã buộc Mỹ phải ký: 

A. Hiện định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam 

B. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam

C. Hiệp định Giơnevơ chủ quyền độc lập ở Việt Nam 

D. Tất cả đều sai

195. Nhiều lựa chọn

Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là: 

A. Bài học lớn bao trùm, xuyên suốt đường lối cách mạng Việt nam và tư tưởng Hồ Chí Minh 

B. Bài học đoàn kết toàn dân của Đảng 

C. Kinh nghiệm xây dựng lực lượng cách mạng của Đảng

D. Tất cả đều sai

196. Nhiều lựa chọn

Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, do nhân dân vì nhân dân là: 

A. Bài học lấy dân làm gốc 

B. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước 

C. Kinh nghiệm xây dựng Đảng 

D. Cả a, b, c

197. Nhiều lựa chọn

Không ngừng củng cố, tăng cường khối đoàn kết toàn dân là: 

A. Bài học quan trọng hang đầu của cách mạng Việt Nam 

B. Kinh nghiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội 

C. Kinh nghiệm xuất phát từ truyền thống đại đoàn kết của dân tộc 

D. Tất cả đều sai

198. Nhiều lựa chọn

Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế là:

A. Bài học quan trọng hàng đầu trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 

B. Đoàn kết quốc tế của Đảng 

C. Kinh nghiệm xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân 

D. Tất cả đều sai Đáp án

199. Nhiều lựa chọn

Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị phải trên cơ sở:

A. Kiên định các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng 

B. Thực hiện đúng nguyên tắc tập trung dân chủ, thực hiện dân chủ rộng rãi trong Đảng và trong xã hội 

C. Đẩy nhanh phân cấp, tăng cường chế độ trách nhiệm cá nhân, nhất là người đứng đầu

D. Cả 3 đều đúng

200. Nhiều lựa chọn

Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này khẳng định: 

A - Con người là chủ thể của sự phát triển xã hội 

B - Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội

C - Con người là động lực của sự phát triển xã hội 

D - Con người là cơ sở của sự phát triển xã hội

201. Nhiều lựa chọn

Để tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần cho xã hội, con người phải không ngừng: 

A - Rèn luyện sức khỏe 

B - Học tập nâng cao trình độ

C - Ứng dụng thành tựu khoa học

 

D - Lao động sáng tạo

202. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng nào dưới đây giúp con người đấu tranh cải tạo xã hội 

A. Cách mạng kỹ thuật

B. Cách mạng xã hội 

C. Cách mạng xanh 

D. Cách mạng trắng

203. Nhiều lựa chọn

Nước ta đang xây dựng một xã hội vì con người, xã hội đó có mục tiêu: 

A.Dân chủ, công bằng, văn minh 

B. Dân chủ, văn minh đoàn kết

C. Dân chủ, bình đẳng, tự do 

D. Dân chủ, giàu đẹp, văn minh

204. Nhiều lựa chọn

Xã hội nào dưới đây là xã hội phát triển vì con người? 

A.Xã hội xã hội chủ nghĩa 

B. Xã hội chiếm hữu nô lệ 

C.Xã hội nguyên thủy 

D. Xã hội phong kiến

205. Nhiều lựa chọn

Một xã hội phát triển vì con người phải là một xã hội mà ở đó con người được tạo điều kiện để: 

A - Học tậpủ

B. Lao động 

C - Phát triển toàn diện 

D. Có cuộc sống đầy đ

206. Nhiều lựa chọn

Mục đích của mọi sự tiến bộ xã hội là vì: 

A.Sự tồn tại của con người 

B. Sự phát triển của con người 

C. Hạnh phúc của con người 

D. Cuộc sống của con người

207. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người sáng tạo nên? 

A - Máy móc phục vụ trong nông nghiệp 

B - Áo dài truyền thống của phụ nữ Việt Nam 

C - Phương tiện sinh hoạt 

D - Nhà ở

208. Nhiều lựa chọn

Lịch sử xã hội loài người được hình thành khi con người biết: 

A. Chế tạo và sử dụng công cụ lao động 

B. Trao đổi thông tin 

C. Trồng trọt và chăn nuôi 

D. Ăn chín, uống sôi.

209. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò chủ thể lịch sử của con người? 

A. Con người sáng tạo ra lịch sử của mình

B. Con người là chủ thể sang tạo nên các giá trị vật chất 

C. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội 

D. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội

210. Nhiều lựa chọn

Sản xuất của cải vật chất là quá trình lao động: 

A. Có động cơ và không ngừng sáng tạo 

B. Có mục đích và không ngừng sáng tạo 

C. Có kế hoạch và không ngừng sáng tạo 

D. Có tổ chức và không ngừng sáng tạo

211. Nhiều lựa chọn

Điều gì dưới đây xảy ra nếu con người ngừng sản xuất vật chất? 

A. Con người không có việc làm 

B. Con người không thể tồn tại và phát triển 

C. Cuộc sống của con người gặp khó khan 

 

D. Con người không được phát triển toàn diện

212. Nhiều lựa chọn

Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội?

A. Nhu cầu khám phá tự nhiên

B. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn

C. Nhu cầu ăn ngon mặc đẹp 

D. Nhu cầu lao động

213. Nhiều lựa chọn

Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện tự hoàn thiện bản thân? 

A. Tích cực lao động, sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm. 

B. Không ngừng học tập, tu dưỡng để ngày một tiến bộ.

C. Chăm học để có kết quả cao. 

D. Học hỏi tất cả mọi người.

214. Nhiều lựa chọn

Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người cần phải:

A. Tích cực lao động hằng ngày để có cuộc sống tốt hơn 

B. Có kế hoạch và quyết tâm phấn đấu, rèn luyện bản thân 

C. Có nhiệt huyết với công việc

D. Có tinh thần trách nhiệm

215. Nhiều lựa chọn

Các vua hùng đã có công dựng nước. Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”, là câu nói của ai?

A. Hồ Chí Minh

B. Phạm Văn Đồng 

C. Trường Chinh 

D. Lê Duẩn

216. Nhiều lựa chọn

Tích cực tham gia góp phần xây dựng quê hương bằng những việc làm thiết thực, phù hợp với khả năng là thực hiện trách nhiệm nào dưới đây của học sinh? 

A. Bảo vệ quê hương 

B. Xây dựng Tổ quốc 

C. Giữ gìn quê hương. 

D. Làm giàu cho quê hương.

217. Nhiều lựa chọn

Câu ca dao: “Dù ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba” thể hiện:

A. Lòng tự hào dân tộc. 

B. Tình yêu dân tộc, giống nòi. 

C. Sự sẻ chia, thương cảm. 

D. Tình yêu dân tộc, giống nòi, tình cảm gắn bó với quê hương.

218. Nhiều lựa chọn

Chăm chỉ, sáng tạo trong học tập, lao động có mục đích, động cơ học tập đúng đắn vì đất nước là biểu hiện trách nhiệm của học sinh đối với việc: 

A. Bảo vệ tổ quốc

B. Thực hiện nghĩa vụ học tập

C. Xây dựng tổ quốc 

D. Thực hiện quyền học tập

219. Nhiều lựa chọn

Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội: 

A. Các nhà khoa học 

B. Con người 

C. Thần linh 

D. Người lao động Đáp án

220. Nhiều lựa chọn

Việc chế tạo ra công cụ lao động giúp con người: 

A. Có cuộc sống đầy đủ hơn 

B. Hoàn thiện các giác quan

C. Phát triển tư duy

D. Tự sáng tạo ra lịch sử của mình

221. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người cần phải: 

A. Thông minh 

B. Cần cù 

C. Lao động 

D. Sáng tạo

222. Nhiều lựa chọn

Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ thể lịc sử nào dưới đây của con người? 

A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần 

B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nghệ thuật 

C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất

D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống

223. Nhiều lựa chọn

Điều gì dưới đây quan trọng mà mỗi người cần có để tự hoàn thiện bản thân? 

A.Có người giúp đỡ thường xuyên

B. Biết lập kế hoạch tu dưỡng, rèn luyện và phấn đấu thực hiện 

C. Có điều kiện về kinh tế gia đình 

D. Biết làm việc và nghỉ ngơi đúng kế hoạch đã định

224. Nhiều lựa chọn

Đức tính nào dưới đây của dân tộc Việt Nam thể hiện lòng yêu nước?

A. Đoàn kết với nhân dân các nước 

B. Đoàn kết, kiên cường, bất khuất chống giặc ngoại xâm 

C. Hòa nhập với mọi người trong cộng đồng 

D. Không phân biệt dân tộc kinh với các dân tộc thiểu số

225. Nhiều lựa chọn

Lòng yêu nước là tình yêu quê hương, đất nước và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình:

A. Phục vụ lợi ích của Tổ quốc.

B. Chăm lo cho cuộc sống của gai đình. 

C. Xây dựng trường lớp sạch đẹp. 

D. Phục vụ cho công việc.

226. Nhiều lựa chọn

Tham gia hoạt động bảo vệ an ninh ở địa phương là biểu hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân?

A. Bảo vệ tổ quốc 

B. Xây dựng tổ quốc 

C. Phát huy truyền thống dân tộc 

D. Bảo vệ quê hương

227. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm xây dựng tổ quốc của thanh niên?

A. Trung thành với tổ quốc,với chế độ XHCN

B. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc 

C. Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự

D. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi trái với lợi ích dân tộc

228. Nhiều lựa chọn

Bảo vệ tổ quốc là quyền và nghĩa vụ thiêng liêng, cao quý của:

A. Những người trưởng thành 

B. Thanh niên 

C. Cơ quan, tổ chức 

D. Công dân

229. Nhiều lựa chọn

Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là:

A. Lịch sử oai hùng của dân tộc ta 

B. Thế mạnh của dân tộc 

C. Một truyền thống quý báu của dân tộc ta

D. Giá trị truyền thống quý báu của ta

230. Nhiều lựa chọn

Công dân nam giới đủ mười tám tuổi được gọi nhập ngũ, độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình từ đủ mười tám tuổi đến hết……” 

A. Hai mươi lăm tuổi 

B. Hai mươi bốn tuổi

C. Hai mươi sáu tuổi 

D. Hai mươi bảy tuổi

231. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn hiện nay, để thực hiện tốt nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc, chúng ta cần phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết:

A. Toàn xã hội 

B. Trong nhân dân 

C. Toàn dân tộc 

D. Quốc tế

232. Nhiều lựa chọn

Bảo vệ tổ quốc không chỉ đơn thuần là ngăn ngừa, chống lại kẻ thù mà còn phải: 

A. Chủ động tấn công kẻ thù 

B. Cảnh giác, đè phòng kẻ thù 

C. Xây dựng đất nước vững mạnh 

D. Tuyên truyền, lôi kéo nhau

233. Nhiều lựa chọn

Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quí báu của dân tộc ta”. Đây là câu nói của: 

A. Nguyễn Trãi.

B. Lý Thường Kiệt. 

C. Hồ Chí Minh

. D. Mạc Đĩnh Chi.

234. Nhiều lựa chọn

Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở: 

A. Quyền bình đẳng nam nữ 

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

C. Quyền tự do kinh doanh 

D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc

235. Nhiều lựa chọn

Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị? 

A. Quyền sáng tác văn học 

B. Quyền bình đẳng nam nữ 

C. Quyền tự do báo chí 

D. Quyền lao động

236. Nhiều lựa chọn

Dù màu da có khác, trên đời này chỉ có hai giống người: giống người bóc lột và giống người bị bóc lột. Mà cũng chỉ có một tình hữu ái mà thôi: tình hữu ái vô sản” chân lý này được Nguyễn Ái Quốc tìm ra trong giai đoạn nào? 

a. 1911-1915 

b. 1911- 1917 

c. 1911- 1919 

d. 1911- 1920

237. Nhiều lựa chọn

Luận cương của V. I. Lênin làm cho tôi rất cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao. Tôi vui mừng đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo: hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ? Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng của chúng ta". Nguyễn Ái Quốc nói câu ấy khi đang ở đâu? 

A. Luân Đôn, Anh 

B. Quảng Châu, Trung Quốc 

C. Paris, Pháp 

D. Máxcơva, Liên Xô

238. Nhiều lựa chọn

Văn bản nào được Nguyễn Ái Quốc xem là “cẩm nang thần kì” cho sự nghiệp giải phóng dân tộc: 

A. Luận cương về dân tộc và thuộc địa của Lênin 

B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản của Karx Mark 

C. Tư bản luận của Karx Mark

D. Luận cương tháng 4 của Lênin

239. Nhiều lựa chọn

Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí Nguyễn ái Quốc khởi thảo, đó là: 

A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên chủ nghĩa cộng sản.

B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để. 

C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc. 

D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.

240. Nhiều lựa chọn

Tại sao nói Nguyễn Ái Quốc đã trực tiếp chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời chính Đảng vô sản ở Việt Nam? 

A. Người đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam ,con đường cách mạng vô sản. 

B. Tại Đại hội Quốc tế cộng sản lần thứ V người đã trình bày lập trường, quan điểm về vị trí chiến lược cách mạng thuộc địa.

C. Người đã tiếp nhận ánh sáng của chủ nghĩa MáC. Lênin và có công truyền bá vào nước ta. 

D. Sau những năm bôn ba ở nước ngoài Người đã hiểu rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc thực dân.

241. Nhiều lựa chọn

Vạch trần chính sách đàn áp, bóc lột dã man của chủ nghĩa đế quốc, góp phần thức tỉnh các dân tộc bị áp bức đứng lên đấu tranh giải phóng. Đó là nội dung: 

A. Các bài báo của Nguyễn Ái Quốc đăng trên tờ Tin tức. 

B. Các bài báo của Nguyễn Ái Quốc đăng trên tờ Người cùng khổ.

C. Các bài báo đăng trên tạp chí thư tín quốc tế. 

D. Các bài báo đăng ở báo sự thật.

242. Nhiều lựa chọn

Vì sao các phong trào cứu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX đều thất bại? 

A. Chưa huy động được sức mạnh toàn dân 

B. Chưa có đường lối đúng đắn

C. Chủ nghĩa đế quốc đã trở thành hệ thống thế giới 

D. Cả a, b, c đều đúng

243. Nhiều lựa chọn

Tìm một điểm nhầm lẫn trong đoạn viết dưới đây: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu văn hóa phương Đông. Cụ thể là: 

A. Những mặt tích cực của Nho giáo. 

B. Tư tưởng vị tha của Phật giáo. 

C. Kế thừa lòng nhân ái, đức hy sinh của Hồi giáo 

D. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn

244. Nhiều lựa chọn

Năm 1919 Nguyễn Tất Thành gia nhập Đảng Xã hội Pháp vì lí tưởng 

A. “Tự do, Bình đẳng, Bác ái” 

B. “Độc lập, Bình đăng, Bác ái”

C. “ Bình đẳng, tự do, độc lập” 

D. “Độc lập, nhân quyền, dân quyền”

245. Nhiều lựa chọn

Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết Khổng Tử là gì? 

A. Tinh thần hiếu học 

B. Quản lý xã hội bằng đạo đức. 

C. Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân. 

D. Đề cao văn hoá, lễ giáo.

246. Nhiều lựa chọn

Trong các cuộc khởi nghĩa của phong trào Cần Vương, cuộc khởi nghĩa nào là lâu dài và quyết liệt nhất? 

A. Khởi nghĩa Hương Khê

B. Khởi nghĩa Yên Thế 

C. Khởi nghĩa Ba Đình 

D. Khởi nghĩa Bãi Sậy

247. Nhiều lựa chọn

Vì sao phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến thất bại?

A. Chưa huy động được sức mạnh toàn dân

B. Chưa có đường lối đúng đắn 

C. Chủ nghĩa đế quốc đã trở thành hệ thống thế giới

D. Cả a, b, c đều đúng

248. Nhiều lựa chọn

Cao trào cách mạng nào được ví như cuộc tổng diễn tập lần thứ hai cho thắng lợi Cách mạng tháng Tám 1945? 

A. 1930-1931 

B. 1936-1939

C. 1939-1945 

D. 1945-1954

249. Nhiều lựa chọn

Nền quốc phòng và an ninh nước ta là: 

A. Nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân

B. Nền quốc phòng toàn dân vững mạnh 

C. Nền quốc phòng nhân dân

D. Nền quốc phòng khu vực

250. Nhiều lựa chọn

Lực lượng nồng cốt để bảo về tổ quốc là: 

A. Đảng và nhà nước 

B. Toàn dân 

C. Đảng, nhà nước và nhân dân

D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân

251. Nhiều lựa chọn

Kết hợp quốc phòng với an ninh, đó là kết hợp sức mạnh của: 

A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh

B. Lực lượng quóc phòng toàn dân và an ninh nhân dân 

C. Lực lượng quốc phòng an ninh

D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân

252. Nhiều lựa chọn

Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là một trong các nội dung của chinh sách: 

A. Dân số 

B. Văn hóa 

C. Quốc phòng và an ninh 

D. Đối ngoại

253. Nhiều lựa chọn

Việc làm nào dưới đây không thực hiện đúng nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc: 

A. Đăng ký nghĩa vụ khi đến tuổi 

B. Không chấp hành lệnh gọi nhập ngũ 

C. Tham gia tập luyện quân sự ở trường học 

D. Tham gia tuần tra ban đêm ở địa bàn dân cư

254. Nhiều lựa chọn

Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng an ninh là: 

A. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc 

B. Các thế lực thù địch luôn tìm cách chống phá nhà nước 

C. Nước ta xây dựng chủ nghĩa xã hội 

D. Các thế lực đang thực hiện âm mưu “diễn biến hòa bình”

255. Nhiều lựa chọn

Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội phải gắn với chiến lược quốc phòng và an ninh là biểu hiện của: 

A. Kết hợp kinh tế-xã hội với lực lượng quốc phòng 

B. Kết hợp kinh tế-xã hội với an ninh nhân dân

C. Kết hợp kinh tế-xã hội với thế trận an ninh 

D. Kết hợp kinh tế-xã hội với an ninh quốc phòng

256. Nhiều lựa chọn

Sản xuất của cải vật chất là quá trình: 

A. Tạo ra của cải vật chất 

B. Sản xuất xã hội 

C. Con người tác động vào tự nhiên đẻ tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình 

D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất

257. Nhiều lựa chọn

Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là: 

A. Cơ sở tồn tại của xã hội 

B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần 

C. Giúp con người có việc làm 

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

258. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất: 

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất 

B. Công cụ lao động 

C. Hệ thống bình chứa của sản xuất 

D. Cơ sở vật chất

259. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất:

A. Đối tượng lao động 

B. Sức lao động 

C. Tư liệu lao động

D. Máy móc hiện đại

260. Nhiều lựa chọn

Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây: 

A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động 

B. Con người, lao động và máy móc

C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động 

D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động

261. Nhiều lựa chọn

Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi: 

A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng

B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán 

C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được

262. Nhiều lựa chọn

Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa: 

A. Điện 

B. Nước máy

C. Không khí 

D. Hàng tiêu dung

263. Nhiều lựa chọn

Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây: 

A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa 

B. Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa 

D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa

264. Nhiều lựa chọn

Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có: 

A. Giá trị khác nhau 

B. Giá cả khác nhau

C. Giá trị sử dụng khác nhau 

D. Số lượng khác nhau

265. Nhiều lựa chọn

Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì: 

A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng

B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau 

C. Chúng có giá trị bằng nhau 

D. Chúng có giá trị sử dụng bằng nhau

266. Nhiều lựa chọn

Trong nền sản xuất hàng hóa, gía cả của hàng hóa là: 

A. Quan hệ giữa người bán và người mua 

B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa 

C. Giá trị của hàng hóa 

D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận

267. Nhiều lựa chọn

Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây: 

A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa 

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa 

C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa 

D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa

268. Nhiều lựa chọn

Quy luât giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho:

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết 

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết 

C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết 

D. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết

269. Nhiều lựa chọn

Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây: 

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa 

B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa 

C. Nền sản xuất hàng hóa

D. Mọi nền sản xuất

270. Nhiều lựa chọn

Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị trị hàng hóa sau khi bán phải bằng:

A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa 

B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất 

C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất 

D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa

271. Nhiều lựa chọn

Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây: 

A. Giá cả thị trường 

B. Số lượng hàng hóa trên thị trường 

C. Nhu cầu của người tiêu dung 

D. Nhu cầu của người sản xuất

272. Nhiều lựa chọn

Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là: 

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa 

B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ 

C. Người sản xuất ngày càng giàu có 

D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tang

273. Nhiều lựa chọn

Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta? 

A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển 

B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ

C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 

D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào

274. Nhiều lựa chọn

Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội: 

A. Bằng pháp luật 

B. Bằng chính sách 

C. Bằng đạo đức 

D. Bằng chính trị

275. Nhiều lựa chọn

Tính dân tộc nhà nước ta được thể hiện như thế nào? 

A. Nhà nước ta là nhà nước của các dân tộc 

B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam

C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình 

D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng

276. Nhiều lựa chọn

Nhà nước xuất hiện từ khi: 

A. Con người xuất hiện

B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy 

C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được 

D. Phân hóa lao động

277. Nhiều lựa chọn

Nhà nước thể hiện ý chí nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm nào dưới đây:

A. Tính xã hội 

B. Tính nhân dân 

C. Tính giai cấp 

D. Tính quần chúng

278. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để nhà nước quản lí xã hội: 

A. Kế hoạch 

B. Chính sách 

C. Pháp luật 

D. Chủ trương

279. Nhiều lựa chọn

Chức năng cơ bản của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: 

A. Trấn áp các lực lượng phá hoại 

B. Tổ chức và xây dựng 

C. Giữ gìn chế độ xã hội 

D. Tăng cường an ninh quốc phòng

280. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây đúng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa: 

A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa 

B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước 

C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ 

D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương

281. Nhiều lựa chọn

Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản: 

A. Bốn đặc trưng 

B. Sáu đặc trưng 

C. Tám đặc trưng

D. Mười đặc trưng

282. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chỉ nghĩa xã hội ở nước ta: 

A. Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, xã hội, công bằng, dân chủ,văn minh

B. Do dân làm chủ 

C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công

283. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản là hoàn toàn đúng đắn

: A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp bức, bóc lột 

B. Đi lên chủ nghĩa xã hội là nhu cầu của nhiều nước trên thế giới

C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trang bóc lột 

D. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng

284. Nhiều lựa chọn

Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất? 

A. Tự quyết về chính trị 

B. Tự quyết về kinh tế

C. Tự quyết về văn hoá 

D. Tự quyết về lãnh thổ

285. Nhiều lựa chọn

Phát triển kinh tế là:

A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm 

B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống 

C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững 

D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

286. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta:

A. Nước ta đang trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới 

C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường 

D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

287. Nhiều lựa chọn

Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là: 

A. Công nghiệp hóa 

B. Hiện đại hóa

C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa 

D. Tự động hóa

288. Nhiều lựa chọn

Mục đích của công nghiệp hóa là: 

A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn 

B. Tạo ra một thị trường sôi động 

C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động 

D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại

289. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta: 

A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước 

B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác 

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế, hiệu quả 

D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức

290. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là:

A. Đối tượng lao động 

B. Tài nguyên thiên nhiên 

C. Tư liệu lao động 

D. Nguyên liệu

291. Nhiều lựa chọn

Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu ba chấm để hoàn chỉnh nội dung sau: "Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là vấn đề có ý nghĩa ... , cơ bản, nhất quán và lâu dài, xuyên suốt tiến trình cách mạng". 

A.. Chiến lược 

B. To lớn

C. Sách lược

D. Cơ bản

292. Nhiều lựa chọn

Hồ Chí Minh từng căn dặn: Đại đoàn kết dân tộc phải luôn luôn được nhận thức là vấn đề ... , quyết định thành bại của cách mạng". 

A. Cơ bản 

B. Then chốt 

C. Sống còn

D. Quan trọng

293. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện đoàn kết dân tộc, Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra chính sách gì? 

A. Mặt trận

B. Dân tộc

C. Tôn giáo 

D. Xã hội

294. Nhiều lựa chọn

Chọn cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh phát biểu sau đây của Hồ Chí Minh: "Đoàn kết trong ... , nhân dân ta đã làm Cách mạng Tháng Tám thành công, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa". 

A. Mặt trận dân tộc thống nhất 

B. Mặt trận Tổ quốc

C. Mặt trận Liên Việt 

D. Mặt trận Việt Minh

295. Nhiều lựa chọn

Chọn cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh phát biểu sau đây của Hồ Chí Minh: "Đoàn kết trong ... , nhân dân ta đã giành được thắng lợi trong công cuộc khôi phục kinh tế, cải tạo xã hội chủ nghĩa và trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc". 

A. Mặt trận dân tộc thống nhất 

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

C. Mặt trận Việt Minh 

D. Mặt trận Liên Việt Đáp án

296. Nhiều lựa chọn

Chọn cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh phát biểu sau đây của Hồ Chí Minh: "Đoàn kết trong ... , nhân dân ta đã kháng chiến thắng lợi, lập lại hòa bình ở Đông Dương, hoàn toàn giải phóng miền Bắc". 

A. Mặt trận dân tộc thống nhất 

B. Mặt trận Tổ quốc 

C. Mặt trận Liên - Việt 

D. Mặt trận Việt Minh

297. Nhiều lựa chọn

Chọn cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh phát biểu sau đây của Hồ Chí Minh: "Bây giờ còn một điểm rất quan trọng, cũng là ... . Điểm này mà thực hiện tốt thì đẻ ra con cháu đều tốt: Đó là đoàn kết". 

A. Then chốt 

B. Quyết định 

C. Mấu chốt 

D. Điểm mẹ

298. Nhiều lựa chọn

Hồ Chí Minh đã đề cập: "Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết,/Thành công, thành công, đại thành công" trong tác phẩm nào? 

A. Bài nói chuyện tại Đại hội Đại biểu Mặt trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ II 

B. Thường thức chính trị 

C. Di chúc 

D. Báo cáo chính trị tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng

299. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện mục tiêu đại đoàn kết dân tộc theo quan điểm Hồ Chí Minh, cán bộ, đảng viên của Đảng phải làm gì? 

A. Gần gũi quần chúng, lắng nghe quần chúng; vận động, tổ chức, giáo dục quần chúng; luôn luôn dựa vào quần chúng, phát huy sức mạnh của quần chúng 

B. Lãnh đạo quần chúng; thấm nhuần quan điểm quần chúng; luôn luôn phát huy sức mạnh của quần chúng 

C. Lãnh đạo quần chúng; thấm nhuần quan điểm quần chúng, vận động, tổ chức, giáo dục quần chúng 

D. Nói tiếng nói của quần chúng; vận động, giáo dục quần chúng; phát huy sức mạnh của quần chúng

300. Nhiều lựa chọn

Hồ Chí Minh chỉ rằng, đại đoàn kết dân tộc không chỉ là mục tiêu của Đảng, mà còn là nhiệm vụ của cả dân tộc. Điều này, Hồ Chí Minh đã thể hiện quan điểm nào của chủ nghĩa MáC. Lênin? 

A. Con người là tổng hòa các mối quan hệ xã hội 

B. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng

C. Đấu tranh giai cấp là một động lực phát triển xã hội có giai cấp đối kháng 

D. Con người giữ vai trò quyết định trong phương thức sản xuất.

© All rights reserved VietJack