vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 5
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 5

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q?

A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

D. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P Q?

A. Là mệnh đề có chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị, sai trong các trường hợp còn lại

B. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.

C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

D. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức hằng đúng là?

A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng.

B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biểu thức hằng sai là?

A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng

B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hai biểu thức mệnh đề E, F (có cùng bộ biến mệnh đề) được gọi là tương đương logic nếu…?

A. Nếu E có chân trị đúng thì F có chân trị sai và ngược lại.

B. E và F cùng có chân trị đúng.

C. E và F cùng có chân trị sai.

D. E và F có cùng chân trị trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các luật sau, luật nào là luật hấp thụ?

A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p

B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0

C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p

D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các luật sau, luật nào là luật thống trị?

A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p

B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0

C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p

D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các luật sau, luật nào là luật luỹ đẳng?

A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p

B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0

C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p

D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các luật sau, luật nào là luật về phần tử trung hoà?

A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p

B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0

C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p

D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Luật P→Q tương đương với luật nào sau đây?

A. \[\overline P \wedge Q\]

B. \[\overline P \vee Q\]

C. \[\overline P \wedge Q\]

D. \[P \wedge \overline Q \]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Luật nào trong các luật sau là luật phân bố (phân phối)?

A. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \vee \left( {p \wedge r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \wedge \left( {p \vee r} \right)\]

B. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge r;p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee r\]

C. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee \left( {p \vee r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge \left( {p \wedge r} \right)\]

D. \[\overline {p \wedge q} \Leftrightarrow \overline p \vee \overline q \]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Luật nào trong các luật sau là luật đối ngẫu (De Morgan).

A. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \vee \left( {p \wedge r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \wedge \left( {p \vee r} \right)\]

B. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge r;p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee r\]

C. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee \left( {p \vee r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge \left( {p \wedge r} \right)\]

D. \[\overline {p \wedge q} \Leftrightarrow \overline p \vee \overline q ;\overline {p \vee q} \Leftrightarrow \overline p \wedge \overline q \]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho A = {2, 3, 6}. Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B:

A. Khác nhau

B. A là con B

C. Bằng nhau

D. B là con A

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho các đẳng thức sau, có thể kết luận gì về các tập hợp A và B? A+ B = A, A + B = A

A. Bằng nhau

B. A là con B

C. Rời nhau

D. B là con A

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A?

A. {4, 3, 5, 2}

B. {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}

C. {b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36}

>

D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào?

A. Phạn xạ - đối xứng

B. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu

C. Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng

D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất?

A. Đối xứng

B. Đối xứng – bắc cầu

C. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu

D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề?

A. 2 + 2 < 3

>

B. 3 * 2 = 6

C. x + 1 = 2

D. 3 - 1 > 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây:

A. Các mệnh đề

B. Các vị từ

C. Các biến mệnh đề

D. Các phép toán logic

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương pháp:

A. Định nghĩa, biến đổi tương đương logic

B. Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa

C. Biến đổi tương đương logic

D. Chứng minh trực tiếp

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đoạn dưới đây chứng minh “3n + 2 là lẻ thì n là lẻ”: Vì 3n + 2 lẻ là đúng ta có 2 là số chẵn nên 3n là số lẻ, mà 3 là số lẻ nên n là số lẻ. Vậy ta đã có thể kết luận n là lẻ. Đoạn trên sử dụng phương pháp chứng minh nào:

A. Gián tiếp

B. Trực tiếp

C. Phân chia trường hợp

D. Phản chứng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người ta chứng minh như sau:

- Đặt P(n) = n(n+1)(n+2). P(n) chia hết cho 6 với n>0.

- Ta có, với n = 1; P(1) = 1.2.3 = 6, chia hết cho 6

- Giả sử P(n) đúng , ta đi chứng minh (n+1) (n+2)(n+3) chia hết cho 6.

- Ta có, (n+1) (n+2)(n+3) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)(n+2).

- Ta đã có n(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Mặt khác (n+1)(n+2) luôn chia hết cho 2 (kết quả này đã được chứng minh). Do vậy, 3(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Như vậy ta được điều phải chứng minh.

Đoạn trên sử dụng phương pháp nào?

A. Chứng minh qui nạp mạnh

B. Chứng minh trực tiếp

C. Chứng minh quy nạp yếu

D. Chứng minh phản chứng.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tập hợp là:

A. Một nhóm các đối tượng hay vật thể có chung tính chất nào đó.

B. Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung tính chất nào đó.

C. Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung duy nhất một tính chất nào đó.

D. Một nhóm các phần tử có chung duy nhất một tính chất nào đó

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A + B, là:

A. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

B. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B

C. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A.

D. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A + B, là:

A. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A

B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

C. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

D. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là:

A. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

B. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

C. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A - B, là:

A. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A và

B. B. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.

C. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.

D. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu A x B, khi:

A. Tồn tại phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B

B. Tồn tại phần tử thuộc A thì cũng thuộc B

C. Mọi phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B

D. Mọi phần tử thuộc A đều thuộc B

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là:

A. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

C. Tập bao gồm những phần tử thuộc tập A và tập B.

D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A nhưng lại thuộc B

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack