30 CÂU HỎI
Sông Hớt-xơn đã rút ngắn khoảng cách giao thông đường thủy từ Si-ca-gô đến:
A. Át-lan-ta
B. Bớc-min-ham
C. Đa-lát
D. Niu Iooc
Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Nằm giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Tiếp giáp với Canada và Mexico.
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ Latinh.
Một trong các bộ phận hợp thành phần lãnh thổ Hoa Kì không phải là
A. phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ.
B. phần đất thuộc bán đảo Labrador.
C. bán đảo Alaxca.
D. quần đảo Haoai.
Các dạng địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Dãy núi già Apalat và đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Dãy núi trẻ Rocky và các bồn địa xen với cao nguyên.
C. Nhiều gò đồi thấp và các đồng bằng ven biển rộng lớn.
D. Dải đồng bằng nhỏ và hẹp nằm ven Thái Bình Dương.
Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong các đới khí hậu
A. nhiệt đới và cận nhiệt.
B. cận nhiệt và ôn đới.
C. ôn đới và hàn đới.
D. ôn đới và cận cực.
Bán đảo A-la-xca – một trong các bộ phận hợp thành lãnh thổ Hoa Kì nằm ở
A. phía tây bắc Bắc Mĩ.
B. phía tây nam Bắc Mĩ.
C. phía đông bắc Bắc Mĩ.
D. phía đông nam Bắc Mĩ.
Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ là
A. các kim loại màu.
B. các kim loại đen.
C. than đá, quặng sắt.
D. dầu mỏ, khí tự nhiên.
Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kỳ?
A. Quần đảo Ha oai.
B. Bán đảo Alaxca.
C. Vùng phía Đông.
D. Vùng phía Tây.
Vùng núi Cooc-đi-e là tên gọi khác của vùng nào sau đây trên phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng phía Tây.
B. Vùng phía Bắc.
C. Vùng phía Nam.
D. Vùng phía Đông.
Phía nam vùng Trung tâm thuộc phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ có lợi thế về đất đai màu mỡ thuận lợi phát triển ngành
A.thủy điện.
B. du lịch.
C. nông nghiệp.
D. công nghiệp.
Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng Trung tâm thuộc phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Phát triển mạnh giao thông đường biển.
B. Phát triển mạnh giao thông đường thủy.
C. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng mênh mông.
D. Có đồng bằng phù sa rộng lớn, màu mỡ.
Dãy núi nào dưới đây có hướng đông bắc - tây nam?
A. A-pa-lát
B. Ca-ca-đơ
c. Thạch Sơn
D. Xi-e-ra Nê-va-đa
chảy ra Thái Bình Dương là sông:
A.Cô-lum-bi-a
B. Ô-hai-ô
C. Riô Grăng-đê
D. Xanh Lô-ren-xơ
Sông nào dưới đây phát nguồn từ hệ thống Thạch Sơn?
A. Cô-lum-bi-a
B. Cô-lô-ra-đô
c. Riô Grăn-đê
D. Cả ba sông trên
Sông nào dưới đây không phát nguồn từ hệ thống Thạch Sơn?
A. Cô-lô-ra-đô
B. Mi-xi-xi-pi
C. Mi-xu-ri
D. Riô Grăng-đê
Sông Hớt-xơn đã rút ngắn khoảng cách giao thông đường thủy từ Si-ca-gô đến:
A. Át-lan-ta
B. Bớc-min-ham
C. Đa-lát
D. Niu Iooc
Lợi thế nào là quan trọng nhất của vai tròdl HOA KÌ trong phát triển kinh tế – xã hội?
A. Tiếp giáp với Ca-na-đa
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.
Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA Kỳ còn bao gồm:
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.
Vùng phía Tây Hoa Kỳ bao gồm:
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
Vùng phía Đông Hoa Kỳ gồm:
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng núi Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ là
A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.
Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở hoa kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ky
D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca
Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
Đồng bằng trung tâm của Hoa Kì có đặc điểm:
A. Phía bắc có khí hậu ôn đới lục địa, phía Nam có khí hậu nhiệt đới.
B. Phía bắc có nhiều dầu khí, phía Nam có nhiều kim loại màu.
C. Tập trung phần lớn dân cư Hoa Kì.
D. Diện tích rộng lớn, đất màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Còn diện tích rừng lớn, có khí hậu ôn đới hải dương là vùng:
A. Đông Nam Hoa Kỳ
B. Trung tâm Hoa Kỳ
C. Tây Bắc Hoa Kỳ
D. Tây Nam Hoa Kỳ
Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng trung tâm Hoa Kì?
A. Có diện tích đất phù sa màu mỡ, rộng lớn.
B. Có khí hậu ôn đới hải dương.
C. Thời tiết thay đổi thất thường trong năm.
D. Phía nam chịu ảnh hưởng của khí hậu cận nhiệt.
Vùng trung tâm Hoa Kì, các đồng cỏ rộng lớn có ơ phía:
A. Tây và tây nam.
B. Đông và đông nam.
C. Tây và bắc.
D. Nam và tây nam.