vietjack.com

55 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán kinh tế có đáp án - Phần 2
Quiz

55 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán kinh tế có đáp án - Phần 2

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 3z = 0}\\{x + 2z = 0}\\{2x + 2y + 5z = 0}\end{array}} \right.\]

A. Hệ vô nghiệm

B. Có một nghiệm riêng duy nhất

C. Có đúng 3 nghiệm riêng

D. Hệ có vô số nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho ma trận \[A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 1}&0&2&{ - 3}\\2&3&1&2\\0&3&5&m\end{array}} \right]\]. Biện luận nào sau đây đúng về hạng của ma trận A.

A. m ≠ 4 thì r(A) = 3

B. m = 4 thì r(A) = 3

C. m = -4 thì r(A) =3

D. m ≠ -4 thì r(A) = 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm chi phí \[C = Q_1^2 + 2Q_2^2 + 2{Q_1}{Q_2}\] với Q1 , Q2 là các mức sản lượng cần sản xuất. Gọi \[M{C_{Q1}}\] là chi phí biên tế theo Q1 . Tại (Q1 ,Q2) = (2,3). Thì:

A. \[M{C_{Q1}} = 28\]

B. \[M{C_{Q1}} = 16\]

C. \[M{C_{Q1}} = 10\]

D. \[M{C_{Q1}} = 19\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nếu f(x) = 2 + |x – 1| thì đạo hàm của f tại x = 1 là

A. Không tồn tại

B. 1

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm lợi ích đối với 2 sản phẩm là U(x,y) =lnx + lny, trong đó x là lượng hàng thứ nhất, y là lượng hàng thứ hai. Một người tiêu dùng có thu nhập 36 triệu đồng để mua 2 sản phẩm trên. Biết PX = 2 và PY = 4 triệu đồng lần lượt là giá của 2 mặt hàng thứ nhất và thứ hai. Để Umax khi đó x,y sẽ là:

A. x = 9/2, y = 3

B. x = 9, y = 9/2

C. x = 3, y = 1/3

D. x = 7, y = 2/7

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho A là ma trận vuông cấp 4 có |A| = -3. Gọi A* là ma trận phù hợp của A thì: 

A. |A*|= 27

B. |A*|= 81

C. |A*|= -27

D. Các câu kia đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho A là ma trận vuông cấp 4, biết rằng |2A|= -48 thì:

A. |3A-1| = 8

B. |3A-1| = 27

C. |3A-1| = -27

D. |3A-1| = -8

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng, cho hệ phương trình thuần nhất \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 3z + 4t = 0}\\{2x - y + 2z - 2t = 0}\\{4x + 3y + mz + 6t = 0}\end{array}} \right.\] (m là tham số thực). Số chiều của không gian nghiệm của hệ bằng 1 khi:

A. m =8

B. m ≠ 8

C. \[\forall m\]

D. Không có giá trị m

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hệ vectơ V = {(0,-1,2,0); (1,0,3,-1); (1,2,-1,-1)} ta có:

A. Hạng của V = 4

B. Hạng của V = 3

C. V độc lập tuyến tính

D. V phụ thuộc tuyến tính

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x,y)= 5x2 – 3xy + y2 – 15x – y + 2. Nhận xét nào sau đây đúng.

A. f đạt cực đại toàn cục tại M(-3;-5)

B. f đạt cực tiểu toàn cục tại M(-3;-5)

C. f đạt cực tiểu toàn cục tại M(3;5)

D. f đạt cực đại toàn cục tại M(3;5)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho ma trận A, tìm m để A suy biến \[A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2\\{ - 1}&3&6\\1&0&m\end{array}} \right]\]

A. m = 0

B. m ≠ 0

C. m ≠ 3

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho mô hình Input-Output mở có ba ngành kinh tế với ma trận hệ số đầu vào là \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{0.3}&{0.2}&{0.1}\\{0.3}&{0.2}&{0.3}\\{0.2}&{0.2}&{0.4}\end{array}} \right)\]

Cho biết đầu ra của ba ngành kinh tế 1,2,3 lần lượt là: 100, 150, 200. Khi đó lượng nguyên liệu mà ba ngành kinh tế cung cấp cho nền kinh tế lần lượt tương ứng là:

A. (80, 100, 130)

B. (80, 100, 120)

C. (60, 90, 160)

D. (80, 120, 130)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm lợi ích của một người khi tiêu dùng hai sản phẩm là \[U\left( {x,y} \right) = \ln x + 2\ln y\], với x,y lần lượt là lượng hàng tiêu dùng cuả sản phẩm thứ nhất và thứ hai. Khi đó, lợi ích biên khi tiêu dùng sản phẩm thứ nhất (MUx) tại x - 4, y - 4 là:

A. \[M{U_x} = \frac{1}{4}\]

B. \[M{U_x} = \frac{3}{4}\]

C. \[M{U_x} = 4\]

D. \[M{U_x} = \frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y - z = 1}\\{2x + y + 4z = - 2}\\{ - x - 2y + (m - 1)z = 2}\end{array}} \right.\]

Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất khi:

A. m = 2

B. m = -6

C. \[m \ne - 6\]

D. \[m \ne 2\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và bán trên hai thị trường tách biệt. Biết hàm cầu của sản phẩm trên hai thị trường tương ứng là: \[{Q_{{D_1}}} = 520 - 2{P_1};{Q_{{D_2}}} = 340 - {P_1}\] và hàm tổng chi phí \[C\left( Q \right) = {Q^2} + 20Q + 10\], trong đó Q là sản lượng sản phẩm \[\left( {Q = {Q_1} + {Q_2}} \right)\] và giả thiết rằng lượng sản phẩm Q được bán hết . Nếu xí nghiệp có lợi nhuận tối đa khi đó lượng sản phẩm bán trên hai thị trường tương ứng là:

A. \[{Q_1} = 60,{Q_2} = 50\]

B. \[{Q_1} = 40,{Q_2} = 50\]

C. \[{Q_1} = 50,{Q_2} = 60\]

D. \[{Q_1} = 40,{Q_2} = 60\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình Input-Output mở, cho ma trận hệ số đầu vào \[A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{0,2}&{0,1}&{0,4}\\{0,2}&{0,1}&{0,3}\\{0,3}&{0,3}&{0,1}\end{array}} \right]\], “cần một lượng hàng hóa của ngành thứ hai trị giá 0,3 đơn vị tiền , để ngành thứ ba sản xuất một lượng hàng hóa trị giá 1 đơn vị tiền”, câu khẳng định trên là ý nghĩa kinh tế của hệ số đầu vào A

A. a32 = 0,3

B. a31 = 0,3

C. a23 = 0,3

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y = - 1}\\{ - 3x + my = 2}\end{array}} \right.\] có nghiệm duy nhất khi:

A. m ≠ 1

B. m = 2

C. m ≠ 2

D. m ≠ -6

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{e^x} - 1}}{x},x \ne 0}\\{m\,\,\,\,\,\,x = 0}\end{array}} \right.\]. Hàm liên tục tại khi giá trị của m bằng:

A. -1

B. 1

C. 0

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm cầu của một sản phẩm:\[{Q_D} = 5000 - 3P\] , với p là giá bán sản phẩm đó. Hệ số co giãn Ep của hàm cầu theo giá trị giá p =1000.

A. \[{E_p} = - \frac{1}{2}\]

B. \[{E_p} = 2\]

C. \[{E_p} = - \frac{3}{2}\]

D. \[{E_p} = - 2\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_1} + 5{x_2} - {x_3} = 1}\\{ - {x_1} - 3{x_2} + 2{x_3} = 2}\\{ - 2{x_2} + 4{x_3} = 1}\end{array}} \right.\] có nghiệm là:

A. X = (-3, 1, 1)

B. X = (1, 1, 3)

C. X = (1, 1, -3)

D. X = (1, -3, 1)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Định thức của ma trận \[A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2\\2&{{m^2}}\end{array}} \right]\] khác 0 , khi m có giá trị:

A. m ≠ -2

B. m ≠ 2

C. m ≠ 2 và m ≠ -2

D. Không có m

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho \[f\left( {x,y} \right) = {x^2} + {y^2} - xy\]. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. f(x, y) đạt cực đại tại điểm M(0,0)

B. f(x, y) đạt cực tiểu tại điểm M(0,0)

C. f(x, y) đạt cực đại tại điểm M(1,1)

D. f(x, y) đạt cực tiểu tại điểm M(1,1)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\] có giới hạn khi x → 1 là:

A. 2

B. -1

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[f\left( {x,y} \right) = {x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1\] có 1 điểm dừng là:

A. M (1,-1)

B. M(1, -2)

C. M(-2, 1)

D. M(2, -2)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Ma trận nghịch đảo của \[A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&3\\{ - 1}&2\end{array}} \right]\] là:

A. \[\frac{1}{2}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&3\\{ - 1}&2\end{array}} \right]\]

B. \[\frac{2}{2}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 1}\\1&1\end{array}} \right]\]

C. \[\frac{2}{3}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 1}\\1&1\end{array}} \right]\]

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack