50 CÂU HỎI
Yếu tố nào sau đây là bất lợi khi tiếp nhận ODA:
A. ODA giúp các nước nghèo tiếp thu được thành tự khoa học, công nghệ phát triển nguồn nhân lực
B. ODA tạo điều kiện cho các quốc gia hiểu biết lẫn nhau và góp phần thúc đẩy quá trình hội nhập và mở cửa quốc tế
C. ODA giúp các nước đang và kém phát triển điều chỉnh cơ cấu kính tế, xoá giảm nghèo
D. Về kinh tế nước tiếp nhận ODA phải chấp nhận xoá bỏ đân hàng rào thuế quan bảo hộ các ngành công nghiệp non trẻ và bảng thuế XNK hàng hoá của các nước tài trợ
Vốn đối ứng của các quốc gia nhận viện trợ ODA là khoản:
A. Vốn ODA mà các đối tác cung cấp trực tiếp cho các đối tác nhận viện trợ để thực hiện dự án ODA
B. Vốn mà đơn vị thụ hưởng ODA là các nước phát triển bố trí từ nguồn ngân sách để thực hiện dự án ODA
C. Vốn ODA mà các đối tác cam kết tài trợ chương trình dự án cụ thể hoặc hỗ trợ ngân sách sau khi điều ước quốc tế khung về ODA và vốn vay ưu đãi được thông qua
D. Vốn đóng góp của phía nhận viện trợ bằng hiện vật hoặc bằng tiền để chuẩn bị thực hiện chương trình dự án và được bối trí từ nguồn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, vốn do chủ dự án bố trí, vốn đóng góp của đối tượng thụ hưởng và các nguồn vốn đối ứng khác
Giải ngân nguồn vốn ODA là:
A. Vốn mà chính phủ các nước phát triển nhận sau khi hoàn thành dự án ODA
B. Đơn vị tài trợ bổ sung nguồn vốn ODA cho các dự án còn dang dở n
C. Đơn vị thụ hưởng nguồn vốn ODA cho dự án cụ thể
D. Thực hiện các quy định, thủ tục cần thiết để nhận được vốn ODA từ nhà tài trợ chuyển qua ban quản lý dự á
Nội dung nào dưới đây không thuộc quy trình thu hút ODA:
A. Giải ngân, nghiệm thu và quyết toán ODA
B. Xác định nhu cầu và cam kết tài trợ ODA
C. Xử lý các tổn thất do sử dụng ODA sai mục đích
D. Lập dự án và ký kết hiệp định tài trợ ODA
Để giải quyết tình trạng thiếu vốn việt nam nên:
A. Tăng cường thu hút vốn ODA
B. Vay ưu đãi quốc tế
C. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Nhận định nào sai về đơn vị tài trợ nguồn vốn ODA:
A. Trực tiếp điều hành dự án ODA
B. Không tham gia điều hành dự án ODA
C. Có đủ thầm quyền điều hành, quản lý dự án ODA
D. Tất cả đều sai
Những nội dung nào sau đây là đặc điểm của ODA:
A. Chủ đầu tư nước ngoài quản lý điều hành dự án ODA
B. ODA được thực hiện bằng nguồn vốn của các doanh nhân nước ngoài
C. Nguồn vốn đầu tư bao gồm nguồn vốn ban đầu và nguồn vốn đi vay
D. ODA được tính vào khoản thu của NSNN. Do đó, việc sử dung ODA cho các dự án cụ thể được coi là việc sử dụng vốn của NSNN
Những yếu tố không được ưu đãi trong ODA là:
A. Thời gian sử dụng vốn dài
B. Lãi suất thấp
C. Có ân hạn
D. Chọn thiết bị và nhà thầu
Tài trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc loại nào dưới đây?
A. Cho vay thương mại
B. Cho vay ưu đãi
C. Cho vay có điều kiện
D. Cho vay trung hạn và dài hạn
Các chủ thể nao không cung cấp vốn ODA?
A. Các tập đoàn kinh tế quốc tế
B. Tổ chức kinh tế quốc tế
C. Chính phủ các nước
D. Tất cả đều đúng
Để giải quyết tình trạng thiếu vốn, các nước chậm phát triển nên:
A. Hạn chế thu hút vốn ODA
B. Tăng cường thu hút vốn ODA
C. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Cả A và B
Viện trợ quốc tế không hoàn lại không được sử dụng vào các mục đích nào sau đây?
A. Hỗ trợ phát triển của các Chính phủ và các tổ chức
B. Hỗ trợ chương trình quốc gia xóa đói giảm nghèo
C. Hỗ trợ phòng chống thiên tai dịch bệnh
D. Cho vay xuất nhập khẩu đối với các doanh nghiệp tư nhân
Tín dụng hỗ trợ xuất nhập khẩu do tổ chức nào sau đây thực hiện:
A. Kho bạc Nhà nước Việt Nam
B. Ngân hàng phát triển Việt Nam
C. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
D. Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam
Viện trợ Quốc tế không hoàn lại thuộc do cơ quan nào quản lý và điều hành nào sau đây?
A. Ngân hàng Nhà nước
B. Bộ tài chính
C. Ngân hàng chính sách xã hội
D. Bộ kế hoạch và đầu tư
Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau đối với doanh nghiệp biện pháp nào dễ dự đoán rõ ràng minh bạch nhất?
A. Giấy phép chuyên ngành
B. Giấy phép nhập khẩu
C. Hạn ngạch nhập khẩu
D. Thuế quan
Biểu thuế quan chung xó những hình thức liên kết kinh tế quốc tế bào sau đây:
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Liên minh thuế quan
D. Cả A B C đều đúng
Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất giữa các nước trong khối
B. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
C. Các nước thành viên tiến hành thống nhất các chính sách thu chi ngân sách tiền tệ và kinh tế xã hội
D. Tự do hóa thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối
Lựa chọn các hình thức dàn xếp ngoại thương ưu đãi theo cấp độ liên kết từ thấp đến cao?
A. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh tiền tệ, liên minh kinh tế
B. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh kinh tế, liên minh thuế quan, thị trường chung
C. Khu vực mậu dịch tự do, thị trường chung, liên minh thuế quan, liên minh tiền tệ, liên minh kinh tế
D. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh kinh tế, liên minh tiền tệ
Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ nào:
A. Có biểu thuế chung
B. Có đồng tiền chung
C. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
D. Các nước thành viên miễn giảm thuế quan của hàng hóa do mình sản xuất khi nhập vào thị trường của nhau
Trong các hình thức liên kết kinh tế quốc tế sau, hình thức nào cao nhất?
A. Thị trường chung
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp nào hơn?
A. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn còn người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng thuế quan hơn
B. Hạn ngạch
C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng thuế quan hơn còn người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn
D. Thuế quan
Hiện nay trong thương mại quốc tế mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng:
A. Ổn định
B. Giảm đi
C. Tăng lên
D. A và B là đáp án đúng
Rang buộc thuế trong WTO là:
A. Các nước thành viên không quy định nhiều mức thuế
B. Các nước thành viên cam kết về việc giảm mức thuế và khống chế mức thuế trần
C. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0%
D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất rang buộc
Đặc điểm của hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là:
A. Có lợi cho người tiêu dùng
B. Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất
C. Tăng nguồn thu cho NSNN
D. Tất cả đáp án trên
Việc chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế?
A. Nguyên tắc cạnh tranh công bằng
B. Nguyên tắc mở cửa thị trường
C. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
D. Nguyên tắc công khai minh bạch
Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập:
A. Người tiêu dùng sang ngân sách chính phủ
B. Từ người sản xuất sang ngân sách chính phủ
C. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
D. A và B
So với thuế nhập khẩu, hạn ngạch nhập khẩu mang lại lợi ích cho:
A. Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước
B. Đặc lợi cho người nhận được giấy phép nhập khẩu
C. Tạo nguồn thu cho NSNN
D. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước
Ưu điểm của hình thức liên minh thuế quan so với hình thức khu vực mậu dịch tự do là:
A. Khuyến khích tiêu dùng trong nước
B. Khắc phục được tình trạng chuyển hướng mậu dịch
C. Tăng nguồn thu NSNN
D. Cả A, B, C
Thuế quan được hiểu là:
A. Thuế xuất khẩu
B. Thuế nhập khẩu
C. Cả thuế nhập khẩu và xuất khẩu
Khi chính phủ nước có nền kinh tế nhỏ đánh thuế nhập khẩu mặt hàng Y thì sẽ có ảnh hưởng:
A. Mang lại khoản thu nhập cho NSNN
B. Tăng sản lượng sản xuất nội địa
C. Giảm mức tiêu dùng mặt hàng Y
D. Cả A, B, C
Nhận định nào sau đây là không đúng:
A. Khi nước có nền kinh tế phát triển ban hành thuế quan, về cơ bản không làm tăng giá cả thị trường
B. Khi nước có nền kinh tế phát triển ban hành thuế quan sẽ ảnh hưởng đến các nước có nền kinh tế chưa phát triển thực hiện việc xuất khẩu vào các nước lớn này
C. Khi nước có nền kinh tế phát triển ban hành thuế quan, ảnh hưởng đến nguồn thu NSNN
D. Khi nước có nền kinh tế phát triển ban hành thuế quan sẽ tăng sản lượng sản xuất nội địa
Mục đích của luật thuế XNK là:
A. Góp phần bảo vệ và phát triển sản xuất trong nước
B. Tăng cường quản lý nhà nước đối với với hoạt động ngoại thương
C. Tạo thêm nguồn thu NSNN
D. Cả A, B, C
So với hạn ngạch, giấy phép nhập khẩu thì việc sử dụng công cụ thuế quan sẽ có nhiều lợi thế:
A. Tránh tình trạng độc quyền đẩy giá lên cao
B. Tạo nguồn thu cho NSNN
C. Người tiêu dùng có khả năng lựa chọn giữa hàng hóa nhập khẩu đã chịu thuế quan và hàng hóa sản xuất trong nước giá không quá đắt
D. Cả A, B, C
Thuế quan đóng vai trò công cụ điều phối các yếu tố sản xuất nội địa:
A. Tăng thuế đối với sản nhập khẩu cùng loại mà trong nước có thể sản xuất được
B. Tăng thuế đối với các yếu tố đầu vào nhập khẩu từ bên ngoài
C. Giảm thuế đối với các yếu tố đầu vào nhập khẩu từ bên ngoài
D. A và C
Hình thức thị trường chung có đặc điểm:
A. Cơ bản giống liên minh kinh tế nhưng các thành viên thống nhất chính sách tiền tệ kinh tế xã hội
B. Cơ bản giống hình thức liên minh thuế quan nhưng các thành viên thống nhất chính sách tiền tệ, kinh tế xã hội
C. Cơ bản giống liên minh kinh tế nhưng cho phép chuyển dịch tự do các yếu tố sản xuất
D. Cơ bản giống hình thức liên minh thuế quan nhưng cho phép chuyển dịch tự do các yếu tố sản xuất
Nhận định nào không đúng dưới đây về thuế quan:
A. Một biện pháp phát triển ngành sản xuất có lợi thế
B. Một hình thức phân phối lại thu nhập giữa các nước
C. Một công cụ phân biệt đối xử giữa các bạn hàng mậu dịch với nhau
D. Một hình thức bảo hộ mậu dịch
Hình thức kinh tế quốc tế phát triển theo quy luật:
A. Từ đơn giản đến phức tạp
B. Từ thấp đến cao
C. Từ trong ra ngoài
D. A và B
AFTA là hình thức liên kết:
A. Thị trường chung
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
Khi AFTA trở thành một liên minh thuế quan thì:
A. Lao động sẽ di chuyển tự do giữa các nước trong liên minh
B. Các quốc gia trong liên minh sẽ sử dụng một đồng tiền chung
C. Giữa các nước thành viên sẽ thống nhất một mức thuế quan chung để đánh ra bên ngoài với nước không phải là thành viên
D. Đáp án A, B, C
Việt Nam tham gia AFTA năm:
A. 1993
B. 1995
C. 1999
D. 2005
Trong số các biện pháp sau biện pháp nào là rào cản bảo hộ tài chính phi thuế quan:
A. Thuế xuất khẩu
B. Biện pháp mang tính kĩ thuật
C. Thuế nội địa
D. Hạn ngạch
Vai trò của liên minh thuế quan:
A. Là tác nhân quan trọng thúc đẩy vào kỹ thuật công nghệ
B. Gia tăng năng lực cạnh tranh quốc gia
C. Tạo điều kiện tăng thêm nguồn thu nội địa của NSNN
D. Cả A, B, C đều đúng
Trong các công cụ bảo hộ mậu dịch công cụ nào mang lại nguồn thu cho NSNN và nguồn lợi cho người được cấp hạn ngạch:
A. Kiểm soát ngoại hối
B. Thuế NK hàng hóa và dịch vụ
C. Hạn ngạch
D. Không có đáp án
Việt Nam tham gia APEC (diễn đàn kinh tế châu Á - TBD) năm nào?
A. 1995
B. 1998
C. 2003
D. 2006
Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
A. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nước ngoài
B. Hàng hóa và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
C. Hàng hóa trong nước và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
D. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nhau
Các thành viên APEC gồm:
A. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Bình Dương
B. Các quốc gia Đông Nam Á
C. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập từ châu Á
D. Không có đáp ứng đúng
Tìm nhận định đúng nhất về vai trò của liên minh thuế quan:
A. Làm tự do chuyển dịch các yếu tố sản xuất giữa các nước thành viên của liên minh thuế quan
B. Gia tăng khả năng cạnh tranh giữa các quốc gia, tác nhân quan trọng thúc đẩy đầu tư vào kỹ thuật- công nghệ
C. Cân bằng cung cầu hàng hóa trong nước
D. Kiểm soát ngoại hối
Mục đích nguyên tắc MFN là:
A. Thực hiện phân biệt đối xừ
B. Thực hiện không phân biệt đối xử
C. Hạn chế sự phát triển của TMQT
D. Cả A và B đều đúng
Nhưng chính sách nào sau đây nằm ngoài nội dung của liên minh thuế quan:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
B. Thống nhất biểu thuế áp dụng đối với các nước ngoài liên minh khi nhập hàng hóa vào các nước thành viên của liên minh
C. Các quốc gia thực hiện tự do hóa thương mại toàn cầu
D. Các nước cùng tự xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung
Quy định nào dưới đây được xem quan trọng nhất đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu:
A. Tỷ giá hối đoái
B. Thuế quan
C. Giấy phép xuất nhập khẩu
D. Hạn ngạch xuất nhập khẩu