50 CÂU HỎI
Trên thị trường ngoại hối, hợp đồng mua bán kỳ hạn và hợp đồng mua bán giống nhau ở quy định về:
A. Hiệu lực của hợp đồng
B. Kỳ hạn thanh toán
C. Ngày giá trị
D. Tỷ giá hoái đoái
Trên thị trường ngoại hối, nếu các bên thực hiện Hợp đồng mua bán quyền chọn thì tỷ giá giao dịch:
A. Áp dụng tỷ giá giao ngay hoặc tỷ giá kỳ hạn
B. Áp dụng tỷ giá giao ngay hoặc tỷ giá thực tế
C. Áp dụng tỷ giáhợp đồng hoặc tỷ giá kỳ hạn
D. Áp dụng tỷ giá hợp đồng hoặc tỷ giá thực tế
Trên thị trường ngoại hối, nếu các bên thực hiện Hợp đồng mua bán SWAP thì tỷ giá giao dịch:
A. Áp dụng cả tỷ giá giao ngay và kỳ hạn
B. Áp dụng cả tỷ giá giao ngay và kỳ hạn
C. Chỉ áp dụng tỷ giá giao ngay
D. Chỉ áp dụng tỷ giá giao ngay
Trên thị trường ngoại hối, nếu thực hiện mua bán giao ngay thì 2 bên sẽ thực hiện thanh toán:
A. Trong phạm vi 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết Hợp đồng
B. Ngay sau khi Hợp đòng được ký kết
C. Ngay trong ngày Hợp đòng được ký kết
D. Ngay trong ngày Hợp đòng được ký kết
Trên thị trường ngoại hối, nếu thực hiện mua bán kỳ hạn 1 tháng thì 2 bên sẽ thực hiện thanh toán:
A. Ngay 1 tháng sau khi Hợp đồng được ký kết
B. Trong phạm vi 2 ngày làm việc kể từ 1 tháng sau ngày ký kết Hợp đồng
C. Vào bất kỳ ngày nào trong thời hạn 1 tháng + 2 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
D. Vào bất kỳ ngày nào trong thời hạn 1 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng
Trong chế độ bản vị hàng hóa:
A. Vàng và bạc được chấp nhận như là tiền
B. Chỉ có bạc được chấp nhận như là tiền
C. Chỉ có vàng được chấp nhận như là tiền
D. Vàng và bạc không được chấp nhận như là tiền
Trong hội nghị quốc tế diễn ra tại Bretton Woods, số lượng các nước tham gia là:
A. 44 nước
B. 54 nước
C. 64 nước
D. 74 nước
Trung Quốc phá giá NĐT nên:
A. Doanh nghiệp của Việt Nam được lợi khi nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc
B. Doanh nghiệp Trung Quốc được lợi khi đầu tư vào Việt Nam
C. Người Trung Quốc được lợi khi du lịch đến Việt Nam
D. Doanh nghiệp của Việt Nam được lợi khi xuất khẩu sang Trung Quốc
Tỷ giá hối đoái thực tế:
A. Là tỷ giá hối đoái danh nghĩa được điều chỉnh bởi tương quan các quy định của thị trường ngoại hối
B. Là tỷ giá hối đoái danh nghĩa được điều chỉnh bởi tương quan chỉ số giá của 2 nước
C. Là tỷ giá hối đoái thị trường được điều chỉnh bởi tương quan chỉ số giá của 2 nước
D. Là tỷ giá hối đoái thị trường được điều chỉnh bởi tương quan lạm phát của 2 nước
Tỷ giá tính chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định:
A. Thông qua đồng tiền trung gian
B. Thông qua tương quan chỉ số giá của 2 nước có đồng tiền đó
C. Thông qua tỷ giá đối ứng
D. Thông qua tỷ giá hối đoái danh nghĩa
Thâm hụt ngân sách của chính phủ có ảnh hưởng đến cán cân thanh toán quốc tế không?
A. Có.
B. Không.
C. Tuỳ theo từng trường hợp cụ thể.
Lợi ích đầu tư tài chính quốc tế của các Công ty Bảo hiểm:
A. Mở rộng danh mục đầu tư giữa các quốc gia.
B. Tăng tính thanh khoản các tài sản đầu tư trên thị trường quốc tế.
C. Xâm nhập vào thị trường tiền tệ thế giới.
D. Tất cả các phương án nói trên.
Các hình thức nào dưới đây không phải là đầu tư gián tiếp của Công ty Bảo hiểm:
A. Mua trái phiếu chính phủ các nước
B. Mua cổ phiếu quốc tế
C. Kinh doanh thị trường chứng khoán.
D. Kinh doanh bất động sản.
Những yếu tố nào không phải là căn cứ xét bồi thường BH?
A. Bảng kê thiệt hại phải bồi thường.
B. Thông báo thanh toán do công ty gửi công ty nhận tái bảo hiểm.
C. Những thiệt hại phải thanh toán ngay.
D. Hợp đồng tái bảo hiểm.
Các từ nào sau đây không gắn với các hình thức phân chia nguồn tài chính trong BH quốc tế.
A. Chuyển nhượng phí
B. Thanh toán hao hồng
C. Thế chấp tài sản
D. Phân chia lãi
Những nội dung bào dưới đây gắn với nghiệp vụ tái bảo hiểm:
A. Góp phần ổn định ngân qũy cho các Công ty Bảo hiểm;
B. Tăng cường sự xâm nhập vào thị trường BH Quốc tế.
C. Cả hai đều đúng.
Tái bảo hiểm đúng với những nội dung nào sau đây:
A. Phân chia những rủi ro quá lớn trong bảo hiểm.
B. Bảo vệ các Công ty Bảo hiểm khi có sai lệch lớn về xác xuất rủi ro.
C. Đúng với cả hai
Các chủ thể tham gia bảo hiểm hàng không:
A. Bộ giao thông vận tải.
B. Cục hàng không dân dụng Việt Nam
C. Hãng hàng không dân dụng Việt Nam D. Phi hành đoàn.
Rủi ro bảo hiểm bao gồm các loại nào sau đây:
A. Gây thiệt hại cho các tài sản được bảo hiểm.
B. Các nguyên nhân bất ngờ, khách quan trong thời gian bảo hiểm.
C. Được quy định trên hợp đồng bảo hiểm.
D. Tất cả đều đúng.
Xác định chủ thể mau bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm hàng hải?
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Có thể là người xuất khẩu, người nhập khẩu và người thuê tàu
D. Các chủ tầu, thuyền.
Vai trò kinh tế của các công ty bảo hiểm?
A. Đảm bảo hoạt động cho các nhà đầu tư.
B. Đầu tư tài chính bằng nguồn phí bảo hiểm.
C. Chuyển giao và phân chia rủi ro quốc tế.
D. Tất cả đề đúng.
Vai trò xã hội của các công ty bảo hiểm:
A. Bù đắp thiệt hại cho người được bảo hiểm.
B. Bảo đảm nguồn thu nhập khi tuổi gia đâu ốm, bệnh tật.
C. Một công trình dây dựng bị phá hủy
D. Tất cả đề đúng.
Nghiệp vụ TCQT của các Công ty Bảo hiểmphát triển mạnh từ khi nào?
A. Cuối thế kỷ 19;
B. Đầu thế kỷ 20;
C. Cuối thế kỷ 20;
D. Đầu thế kỷ 21;
Xuất xứ đúng của nghiệp vụ TCQT của các Công ty Bảo Hiểm:
A. Sự phát triển của các quan hệ kinh tế đối ngoại.
B. Sự phát triển của các quan hệ chính trị đối ngoại.
C. Sự phát triển của các quan hệ tài chính tiền tệ quốc tế.
D. Sự phát triển của các hoạt động thương mại và đầu tư quốc tế.
Công ty bảo hiểm tham gia vào các nghiệp vụ nào dưới đây?
A. Kinh doanh chứng khoán.
B. Đầu tư kinh doanh bất động sản.
C. Mua bán vốn trên thị trường tài chính quốc tế.
D. Kinh doanh vàng bạc, ngoại tệ.
Nhận thức đúng về nghiệp vụ TCQT của Công ty Bảo Hiểm.
A. Cung cấp các dịch vụ bảo hiểm thông thường ra nước ngoài.
B. Thực hiện phân chia quốc tế các rủi ro.
C. Cung cấp các dịch vụ đại lý giám sát các tổn thất, đánh giá rủi ro.
D. Tất cả đều đúng.
Biện pháp nào sau đây là rào cản phí thuế quan?
A. Thuế xuất khẩu
B. Thuế nội địa.
C. Hạn ngạch xuất nhập khẩu
D. Thuế nhập khẩu.
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của tài chính quốc tế.
A. Là sự vận động của các dòng vốn quốc Tế.
B. Bị chi phối bởi các yếu tố kinh tế chính trị toàn cầu.
C. Chứa đựng nhiều yếu tố rủi ro.
D. Lạm phát trong nước gia tăng
Xác định nguồn vốn đầu tư gián tiếp của Công ty Bảo Hiểm.
A. Tất cả các nguồn vốn
B. Các quỹ dự phòng nghiệp vụ
C. Nguồn vốn nhận uỷ thác đầu tư
D. Nguồn vốn chủ sở hữu.
Nội dung không thuộc quy trình thu hút ODA
A. Xác định nhu cầu và cam kết tài trợ ODA
B. Lập dự án và ký kết hiệp định tài trợ ODA
C. Xử lý các tổn thất do sử dụng ODA sai mục đích
D. Giải ngân,nghiệm thu và quyết toán ODA
Nhận định không đúng về FDI?
A. FDI luôn có tác động tích cực đối với sự phát triển của các quốc gia
B. FDI tăng cường bành trướng sức mạnh của các nước nhận đầu tư
C. FDI góp phần tạo thêm việc làm cho nước nhận đầu tư
D. FDI có tác động tích cực đối với các nước đang phát triển
Nội dung thuộc quá trình thực hiện dự án FDI?
A. Lựa chọn thiết bị và tổ chức lắp đặt
B. Nghiên cứu lập dự án đầu tư khả thi
C. Triển khai thực hiện dự án đầu tư
D. Tất cả các phương án
Viện trợ của các chính phủ thực chất?
A. Viện trợ đa phương
B. Viện trợ có hoàn lại
C. Viện trợ song phương
D. Song phương và đa phương
Những nội dung không thuộc viện trợ quốc tế cho NN?
A. Viện trợ ODA
B. Phát hành trái phiếu chính phủ ra thị trường vốn quốc tế
C. Cứu trợ nhân đạo
D. Viện trợ quân sự
Việt Nam tham gia APEC năm nào?
A. 1995
B. 1998
C. 2003
D. 2006
Xuất xứ đúng của nghiệp vụ TCQT của các Công ty bảo hiểm?
A. Sự phát triển của quan hệ kinh tế đối ngoại
B. Sự phát triển của các hoạt động TM và đầu tư quốc tế
C. Sự phát triển của TC-TT quốc tế
D. Sự phát triển của quan hệ chính trị đối ngoại
Khái niệm đúng về nghiệp vụ Tài chính quốc tế của Công ty Bảo hiểm?
A. Hoạt động trao đổi dịch vụ
B. Hoạt động đầu tư, kinh doanh bảo hiểm, tái bảo hiểm và dịch vụ TCQT
C. Xâm nhập vào thị trường tiền tệ thế giới
D. Mở rộng danh mục đầu tư giữa các quốc gia
Xác định vốn đầu tư trực tiếp của Công ty Bảo hiểm.
A. Nguồn vốn đi vay
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Nguồn vốn được NSNN cấp
Khái niệm đúng về bảo hiểm hàng không?
A. Các loại máy bay
B. Hành khách đi trên máy bay
C. Toàn bộ phương tiện và đối tượng vận chuyển
D. Tất cả đều đúng
Khái niệm đúng về bảo hiểm hàng hải?
A. Bảo hiểm hàng hoá và sức khoẻ của thuỷ thủ
B. Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển trên tàu
C. Phương tiện và thíêt bị vận tải
D. Các PTVT và hàng hoá trao đổi giữa các quốc gia
Khái niệm đúng về bảo hiểm hàng hải?
A. Bảo hiểm hàng hoá và sức khoẻ của thuỷ thủ
B. Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển trên tàu
C. Phương tiện và thíêt bị vận tải
D. Các PTVT và hàng hoá trao đổi giữa các quốc gia
Nhận thức đúng về ngiệp vụ TCQT của Công ty bảo hiểm?
A. Cung cấp các dịch vụ bảo hiểm thông thường ra nước ngoài (a)
B. Thực hiện phân chia quốc tế các rủi ro
C. Cung cấp các dịch vụ đại lý giám định tổn thất, đánh giá rủi ro
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Bên nhận vốn ODA chủ yếu?
A. Các nước chậm phát triển
B. Các nước phát triển và đang phát triển
C. Các nước kinh tế phát triển
D. Các nước đang phát triển
WTO thuộc hình thức liên kết?
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên minh thuế quan
C. Tổ chức TMQT
D. Không thuộc hình thức nào
Nội dung nào không phải là nguyên tắc đầu tư Tài chính quốc tế của các công ty bảo hiểm?
A. Đầu tư theo đúng các danh mục quy định
B. Chỉ được đầu tư trung hạn và dài hạn
C. Đối tượng đầu tư được phân theo tỷ lệ
D. Phân tán đối tượng để giảm thiểu rủi ro
Các chủ thể tham gia hàng không Việt Nam?
A. Bộ giao thông vận tải
B. Cục hàng không dân dụng Việt Nam
C. Hàng không Việt Nam
D. Phi hành đoàn
Vai trò kinh tế của các công ty bảo hiểm?
A. Bảo đảm hoạt động cho các nhà đầu tư
B. Đầu tư tài chính bằng nguồn phí bảo hiểm
C. Chuyển giao và phân chia rủi ro quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Những loại nào thuộc đối tượng bảo hiểm hàng hải?
A. Giá hàng hoá và tiền thuế nhập khẩu
B. Các tàu thuyền đang trong giai đoạn đóng mới hoặc sửa chữa
C. Tiền thuê tàu và giá cước vận chuyển
D. Tất cả đều đúng
FDI nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm ở các nước sở tại?
A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài
B. Đầu tư định hướng chi phí
C. Đầu tư định hướng nguyên liệu
D. Đầu tư định hướng thị trường
Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì TGHĐ?
A. Ổn định
B. Tăng
C. Giảm
D. Tất cả phương án