50 CÂU HỎI
Nhận định nào sau đây về vai trò của TCQT là sai:
A. Tạo điều kiện cho các quốc gia phát triển kinh tế xã hội
B. Phân phối các nguồn lực giữa các quốc gia
C. Góp phần điều chỉnh các quan hệ kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia
D. Góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực
Các chủ thể nào sau đây không tham gia hoạt TCQT:
A. Tập đoàn khai thác dầu khí Việt Nam
B. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
C. Các doanh nghiệp kinh doanh hàng xuất khẩu
D. Các doanh nghiệp kinh doanh hàng nhập khẩu
Các chủ thể nào sau đây tham gia trực tiếp hoạt động TCQT:
A. Tổng công ty Lương thực miền Bắc
B. Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính
C. Tổng cục hải quan trực thuộc Bộ Tài chính
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Nhận định nào sau đây về vai trò của TCQT là đúng:
A. Điều kiện để cải cách hệ thống giáo dục đào tạo
B. Góp phần điều hòa lưu thông tiền tệ
C. Là điều kiện khôi phục các làng nghề truyền thống
D. Là động lực cải cách kinh tế và thủ tục hành chính
Nhận định nào sau đây về vai trò của TCQT là không đúng:
A. Là cơ sở cải thiện cán cân thanh toán quốc tế
B. Là điều kiện để tăng cường hợp tác và hội nhập quốc tế
C. Là đòn bẩy thúc đẩy nền kinh tế xã hội phát triển với tốc độ nhanh
D. Là điều kiện hạn chế rủi ro trong cho vay và đầu tư
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến rủi ro của hoạt động TCQT:
A. Suy thoái và khủng hoảng kinh tế của các quốc gia và khu vực
B. Bảo đảm mối quan hệ giữa tích lũy và tiêu dùng
C. Giảm dần Sự tách biệt giữa nông thôn và thành thị
D. Khôi phục và phát triển các làng nghề truyền thống
Yếu tố nào sau đây không có liên quan đến rủi ro trong hoạt động TCQT:
A. Tăng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang các nước
B. Sự biến động về chính trị của các quốc gia hay khu vực
C. Sự biến động về tỷ giá giữa các đồng tiền chủ chốt
D. Phát triển nông nghiệp và nông thôn theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa
Hãy nêu các yếu tố nào sau đây không có liên quan đến sự phát triển của TCQT:
A. Tăng cường thu hút các nguồn tài trợ quốc tế
B. Phát triển nền kinh tế thị trường nhiều thành phần
C. Sự phát triển của các loại hình dịch vụ quốc tế
D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần người lao động
Những nhân tố nào sau đây giữ vai trò quyết định sự phát sinh và phát triển TCQT:
A. Mở rộng quan hệ hợp tác về quốc phòng an ninh
B. Mở rộng hợp tác quốc tế về khoa học công nghệ
C. Mở rộng quan hệ hợp tác về lao động quốc tế
D. Mở rộng quan hệ hợp tác kinh tế và thương mại quốc tế
Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) do tổ chức nào sau đây quản lý?
A. Ngân hàng Trung ương Liên minh châu Âu (ECB)
B. Ngân hàng thế giới (WB)
C. Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)
D. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF)
Tỷ giá hối đoái biến động có ảnh hưởng đến:
A. Thị trường tài chính, tiền tệ của một quốc gia
B. Sự phát triển kinh tế của một quốc gia
C. Các mỗi quan hệ kinh tế quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng:
A. ổn định
B. tăng
C. giảm
D. tất cả đều đúng
Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái:
A. Cán cân thanh toán quốc tế
B. Sức mua của đồng nội tệ so với ngoại tệ
C. Tình hình chính trị kinh tế trong nước
D. Tất cả đều đúng
Đặc điểm của thị trường ngoại hối (TTNH):
A. Là thị trường Liên ngân hàng là trung tâm của TTNH
B. Là thị trường phi tập trung
C. Là thị trường quốc tế hoạt động liên tục 24 giờ trong ngày
D. Tất cả đều đúng
Nội dung nào không thuộc chức năng của TTNH:
A. Đáp ứng nhu cầu mua bán trao đổi ngoại tệ
B. Phục vụ luân chuẩn các khoản đầu tư và tín dụng quốc tế
C. Đáp ứng nhu cầu đầu tư kinh doanh chứng khoán
D. Là công cụ để NHTW thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Các thành viên nào sau đây không được tham giá TTNH:
A. Các công ty chứng khoán
B. Các gia đình có nhu cầu chuyển đổi kiều hối, tham gia du lịch...
C. Các nhà đầu tư và kinh doanh xuất nhập khẩu
D. Các ngân hàng thương mại
Có mấy phương pháp biểu thị tủ giá hối đoái:
A. 1 phương pháp
B. 2 phương pháp
C. 3 phương pháp
D. 4 phương pháp
Cán cứ vào tình hình tổ chức, thị trường ngoại hối bao gồm các thị trường sau:
A. Thị trường có tổ chức và thị trường không tổ chức
B. Thị trường ngoại tệ tiền mặt, thị trường ngoại hối giao ngay, thị trường ngoại hối có kỳ hạn
C. Thị trường giao ngay, thị trường hoán dổi tiền tệ, thị trường quyền chọn tiền tệ
D. Tất cả các thị trường trên
Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh thị trường ngoại hối người ta chia ra:
A. Thị trường ngoại hối có kỳ hạn,thị trường giao sau
B. Thị trường hoán đổi tiền tệ, thị trường quyền chọn tiền tệ
C. Thị trường ngoại tệ tiền mặt, thị trường giao ngay
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối:
A. Cá ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư, NHTW
B. Các nhà thương mai và đầu tư
C. Nhóm cá nhân và hộ gia đình
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Các nghiệp vụ nào không thuộc phạm vi hoạt động của TTNH:
A. Nghiệp vụ kỳ hạn (the forward)
B. Nghiệp vụ thị trường mở (the open market)
C. Nghiệp cụ giao ngay (the spot)
D. Nghiệp vụ hoán đổi (the swaps)
Rủi ro hối đoái xảy ra lam giảm lợi ích của quốc gia nào?
A. Có sức mua đồng nội tệ tăng
B. Có sự thay đổi của hệ thống chính trị
C. Có nhiều hàng hóa xuất khẩu
D. Sức mua đồng nội tệ giảm
Tỷ giá hối đoái được định nghĩa là:
A. Giá của đồng tiền nước này tính ra đồng tiền nước khác
B. Giá của hàng hóa trong nước bán ở nước ngoài
C. Giá của hàng hóa ở nước ngoài
D. Giá của đồng tiền dolla Mỹ tính ra đồng tiền nước khác
Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thị tỷ giá hối đoái có xu hướng:
A. giảm
B. tăng
C. ổn định
D. tất cả đáp án đều đúng
Khi ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giá USD/VND=a-b thì:
A. Tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hàng là a và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là b
B. Tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hàng là b và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là a
C. Tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hàng là a và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là a
D. Tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hàng là b và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là b
Sự thay đỏi của yếu tố nào có ảnh hưởng đến lợi ích của các nước liên quan trong quan hệ TCQT:
A. Tỷ giá hối đoái
B. Chính sách tài chính trong nước
C. Cơ cấu sản xuất trong nước
D. Phân công lao động quốc tế
Sự biến động của tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng đến:
A. Các doanh nghiệp có nhiều hàng hóa xuất khẩu
B. Các nhà đầu tư tài chính quốc tế
C. Các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa
D. Các doanh ngiệp có nhiều hành hóa nhập khẩu
Thời hạn nào là thời hạn khả thi cho hợp đồng kỳ hạn:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. Tất cả đều đúng
Chế độ tỷ giá hối đoái của Việt nam sau khi hội nhập WTO là:
A. Chế độ tỷ giá hỗn hợp
B. Chế độ tỷ giá cố định
C. Chế độ tỷ giá cố định có quản lý
D. Chế độ tỷ giá thả nội tự do
Có các loại tỷ giá hối đoái sau:
A. Tỷ giá mua
B. Tỷ giá chính thức
C. Tỷ giá bán
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu nào sau đây không phải là mục tiêu can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối?
A. Tạo ra thu nhập từ tỷ giá
B. Giảm lạm phát
C. Tăng tính cạnh tranh trong hàng hóa xuất khẩu
D. Giảm bất ổn trong nền kinh tế
Ai có quyết định đồng tiền một quốc gia nào đó là đồng tiên tự do chuyển đổi?
A. WB
B. IMF
C. Tự chính phủ nước đó quyết định
D. Thị trường tài chính quốc tế quyết định
Tỷ giá chính thức là do:
A. Ngân hàng thương mại công bố
B. Ngân hàng nhà nước cống bố
C. Nhà nước công bố
D. Tất cả đều đúng
Tỷ giá nào dưới đây là tỷ giá kỳ hạn:
A. tỷ giá thỏa thuận đước tính theo ngày làm việc T
B. tỷ giá chính thức do ngân hàng trung ương công bố
C. tỷ giá thỏa thuận và tính T+3
D. tất cả đều không đúng
Nội dung cán cân thanh toán quốc tế gồm các khoản mục sau:
A. cán cân vãng lai
B. cán cân vãng lai, hạng mục tư bản
C. hạng mục tư bản
D. không có đáp án đúng
Trong nghiệp vụ giao ngay thường áp dụng tỷ giá:
A. tỷ giá kỳ hạn
B. tỷ giá giao ngay
C. tỷ giá chính thức
D. tỷ giá chéo
Thị trường tiền tệ quốc tế là:
A. thực hiện các hoạt động chuyển giao vốn tín dụng dài hạn
B. thực hiện các hoạt động chuyển giao
C. thực hiện các hoạt động chuyển giao vốn tín dụng ngắn hạn
D. không có đáp án đúng
Khó khăn nào thường gặp dưới đây trong hoạt động XNK khi tỷ giá đồng nội tệ tăng so với ngoại tệ:
A. xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
C. xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D. xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
Cho các thông số sau S(USD/VND)=21.220-21.280S(EUR/USD)=2,9185-2,9188. Tính tỷ giá chéo S(EUR/USD)=?
A. S(EUR/VND)=61.400-61.600
B. S(EUR/VND)=61,930-62,112
C. S(EUR/VND)=61.500-61.550
D. S(EUR/VND)=61.930-62.112
Cho các thông số sau E(GBP/USD)=2,2344-2,2355E(NZD/USD)=0,2475-0,2483 Tính tỷ giá chéo E(GBP/NZD)=?
A. E(GBP/NZD)=8.9988-9.0323
B. E(GBP/NZD)=8,5566-8,7888
C. E(GBP/NZD)=8,9988-9,0323
D. E(GBP/NZD)=8,9000-9,1000
Cho các thông số sau Một công ty XNK đồng thời cùng một lúc nhận được tiền hàng XK là 50.00 EUR phải thanh toán tiền hàng nhập khẩu là 100.000 AUD các thông số thị trường hiện hành như sau Tỷ giá giao ngay S(AUD/USD) = 0,6714-0,6723 tỶ giá giao ngay S(AUD/USD) =1,1612-1.1622 Tính tỷ giá chéo giao ngay S(AUD/USD) =?
A. S(AUD/USD) = 1.7272-1.7310
B. S(AUD/USD) =1,7200-1,7300
C. S(AUD/USD) = 1,7272-1,7310
D. S(AUD/USD) =1,7000-1,7105
Nghiệp vụ tương lai khác nghiệp vụ kỳ hạn ở chỗ:
A. Nghiệp vụ tương lai được thực hiện theo hợp đồng ký kết giữa hai bên mua và bán ngoại tệ
B. Phải duy trì một số tiền kí quỹ theo tỷ lệ trị giá hợp đồng
C. Chỉ cung cấp tình hình biến động của 1 số loại ngoại tệ được các nhà kinh doanh ngoại hối quan tâm
D. Không có đáp án đúng
Nghiệp vụ kỳ hạn là:
A. Các bên cam kết về số lượng ngoại hối giao dịch, tỷ giá tương lai kể từ ngày kí hợp đồng
B. Kỳ hạn và lãi suất của loại ngoại hối giao dịch
C. Nghiệp vụ được thực hiện trên thị trường có kỳ hạn
D. Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ quyền chọn là gì?
A. Cho phép người mua hợp đồng có quyền mua hoặc bán một khối lượng ngoại hối bằng đồng tiền nhất định
B. Cho phép người mua hợp đồng có quyền mua hoặc bán một khối lượng ngoại hối bằng một đồng tiền nhất định, với tỷ giá được thỏa thuận trước trong một thời gian nhất định
C. Cho phép người mua hợp đồng có quyền mua hoặc bán 1 khối lượng ngoại hối bằng và tỷ giá được thỏa thuận trước trong một thời gian nhất định
D. Không có đáp án đúng
Trong nghiệp vụ tương lai thường áp dụng tỉ giá:
A. Tỷ giá cố định
B. Tỷ giá thả nổi
C. Tỷ giá chéo
D. Tỷ giá giao ngay
Trong nghiệp vụ kì hạn xác định này giá trị là do:
A. Nếu trong thời hạn ngày nghỉ thì thời gian thực hiện sẽ được cộng thêm
B. Nếu ngày nghỉ rơi vào ngày cuối kỳ hạn thì ngày thực hiện là ngày tiếp theo
C. Các bên giao dịch thỏa thuận tính từ ngày kí hợp đồng đến ngày thực hiện
D. Tất cả đáp án đều đúng
Ngày giá trị trong nghiệp vụ giao ngay có thể là:
A. T+1
B. T+0
C. T+2
D. Tất cả đáp án đều đúng
Loại cán cân thanh toán quốc tế nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Các cân thanh toán dư quốc tế dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái
B. Tăng lên
C. Cán cân thanh toán quốc tế lại 1 thời điểm nhất định
D. Các cân thanh toán quốc tế tại 1 thời kỳ nhất định
Hàng năm WB tại Việt Nam trả lương nhân viên người Việt Nam làm cho tổ chức này nghiệp vụ được phản ánh vào:
A. Cán cân vãng lai
B. Cán cân chuyển giao vãng lai 1 chiều
C. Cán cân thu nhập
D. Không đáp án đúng
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm giống nhau giữa hợp đồng giao ngay và hợp đồng kỳ hạn:
A. cả 2 tự điều chỉnh
B. cả 2 đều được chuẩn hóa về quy mô hợp đồng
C. cả 2 được chuẩn hóa về ngày giao dịch
D. không có đáp án nào đúng