vietjack.com

58 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 7. Công nghệ thức ăn thuỷ sản có đáp án
Quiz

58 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 7. Công nghệ thức ăn thuỷ sản có đáp án

A
Admin
38 câu hỏiCông nghệLớp 12
38 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thức ăn thuỷ sản gồm những nhóm nào sau đây? 

A. Thức ăn nhân tạo, thức ăn bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu. 

B. Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, thức ăn công nghiệp và nguyên liệu. 

C. Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.

D. Thức ăn nhân tạo, thức ăn bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.

2. Nhiều lựa chọn

Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ăn thuỷ sản là 

A. nước, protein, lipid, carbohydrate, vitamin và khoáng chất. 

B. nước, protein, lipid, khoáng vi lượng. 

C. nước, lipid, khoáng đa lượng.

D. nước, carbohydrate, lipid, vitamin.

3. Nhiều lựa chọn

Thức ăn thuỷ sản đều có 2 thành phần chung cơ bản là   

A. nước và chất hữu cơ.   

B. chất hữu cơ và khoáng.   

C. nước và khoáng vi lượng.   

D. nước và chất khô.  

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của các nhóm thức ăn thuỷ sản? 

A. Mỗi nhóm thức ăn có vai trò khác nhau đối với động vật thuỷ sản. 

B. Mỗi loài thuỷ sản thường chỉ ăn được một số loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí, sinh hoá của chúng. 

C. Căn cứ vào vai trò của các nhóm thức ăn để xây dựng khẩu phần ăn phù hợp cho từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản. 

D. Mỗi giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản đều sử dụng các nhóm thức ăn giống nhau.

5. Nhiều lựa chọn

Thức ăn hỗn hợp được sản xuất bằng quy trình công nghệ cao có thành phần dinh dưỡng cân đối được gọi là 

A. thức ăn công nghiệp. 

B. thức ăn tự nhiên. 

C. thức ăn giàu protein. 

D. thức ăn tươi sống.

6. Nhiều lựa chọn

Nhóm thức ăn nào sau đây có vai trò gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn? 

A. Thức ăn hỗn hợp. 

B. Chất bổ sung. 

C. Thức ăn tươi sống. 

D. Nguyên liệu.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ăn hỗn hợp 

A. Có chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng như protein, lipid, carbohydrate, khoáng chất để phù hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản. 

B. Làm gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. 

C. Giúp tăng khả năng kết dính, hấp phụ độc tố, kích thích tiêu hoá.

D. Là nguồn cung cấp chất xơ cho động vật thuỷ sản.

8. Nhiều lựa chọn

Giun quế, sinh vật phù du, tảo xanh là thuộc nhóm thức ăn nào sau đây?

A. Thức ăn hỗn hợp. 

B. Chất bổ sung.

C. Thức ăn tươi sống. 

D. Nguyên liệu.

9. Nhiều lựa chọn

Thức ăn tươi sống bao gồm: 

A. Giun quế, cỏ tươi, cá tạp. 

B. Bột cá, bột thịt, bột máu. 

C. Giun quế, bột cá, bột thịt. 

D. Cỏ tươi, cá tạp, tảo, ngô, khoai.

10. Nhiều lựa chọn

Vai trò của nhóm thức ăn tươi sống đối với động vật thuỷ sản là 

A. làm gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. 

B. là nguồn cung cấp dinh dưỡng có hàm lượng protein cao cho động vật thuỷ sản. 

C. là nhóm cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho động vật thuỷ sản. 

D. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng như protein, lipid, carbohydrate, khoáng chất để phù hợp với từng loài thuỷ sản.

11. Nhiều lựa chọn

Một số nguyên liệu cung cấp protein cho sản xuất thức ăn thuỷ sản là 

A. bột cá, bột đầu tôm, bột thịt. 

B. bột cá, cỏ, Artemia.

C. ngũ cốc, dầu đậu tương. 

D. cá tạp, sinh vật phù du, tảo.

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về nhóm nguyên liệu thức ăn? 

A. Nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản có vai trò quan trọng trong việc phối chế thức ăn. 

B. Thành phần nguyên liệu chính trong thức ăn thuỷ sản bao gồm nhóm cung cấp protein, nhóm cung cấp năng lượng và các chất phụ gia. 

C. Thức ăn nguyên liệu thường có hàm lượng protein cao, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động của một số loài thuỷ sản. 

D. Nguyên liệu thức ăn có thể là một thành phần đơn lẻ hoặc kết hợp được thêm vào để chế biến thành thức ăn thuỷ sản.

13. Nhiều lựa chọn

Loại thức ăn hỗn hợp phổ biến dùng trong nuôi cá là 

A. thức ăn hỗn hợp dạng viên chìm. 

B. thức ăn hỗn hợp dạng viên nổi. 

C. thức ăn hỗn hợp dạng bột chìm.

D. thức ăn hỗn hợp dạng bột nổi.

14. Nhiều lựa chọn

Thức ăn hỗn hợp ở dạng viên chìm thường dùng cho nhóm thuỷ sản nào sau đây?

A. Cá. 

B. Tôm. 

C. Nghêu. 

D. Tảo xoắn

15. Nhiều lựa chọn

Cho một số loại thức ăn thuỷ sản đang được sử dụng ở địa phương ở bảng sau:

Phân loại thức ăn

Tên các loại thức ăn

1. Chất bổ sung

a. Cám cá (dạng viên)

2. Thức ăn hỗn hợp

b. Khoáng chất

3. Nguyên liệu

c. Giun đất, giun chỉ

4. Thức ăn tươi sống

d. Cám gạo

Hãy ghép phân loại thức ăn với tên các loại thức ăn cho phù hợp:

A. 1-c, 2-a, 3-d, 4-b.              

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c.          

C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.         

D. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a.

16. Nhiều lựa chọn

Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dành cho thuỷ sản, cần đảm bảo những nguyên tắc chung sau đây:

(1) Đóng bao cẩn thận.

(2) Bảo quản nơi khô, mát, thông thoáng.

(3) Tránh ánh sáng trực tiếp.

(4) Để trực tiếp ở mặt đất.

(5) Phân loại và đánh dấu rõ ràng từng loại.

Số phương án đúng là

A. 4.                                   

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 5.

17. Nhiều lựa chọn

Khoảng thời gian phù hợp để bảo quản các loại thức ăn hỗn hợp là 

A. từ 2 đến 3 năm.

B. từ 2 đến 3 tháng.

C. từ 2 đến 3 tuần. 

D. từ 2 đến 3 ngày.

18. Nhiều lựa chọn

Thức ăn tươi sống không nên bảo quản trong điều kiện nào sau đây? 

A. Tủ lạnh.

B. Tủ đông. 

C. Kho silo. 

D. Kho lạnh.

19. Nhiều lựa chọn

Cỏ tươi, cá tạp, giun quế có thể bảo quản được 3 – 5 ngày trong điều kiện nhiệt độ nào? 

A. Nhiệt độ từ 4 °C đến 8°C.

B. Nhiệt độ từ 15 °C đến 20 °C. 

C. Nhiệt độ từ -20 °C đến 0 °C. 

D. Nhiệt độ từ 20 °C đến 30 °C.

20. Nhiều lựa chọn

Các loại chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản nếu được bảo quản tốt có thể lưu giữ đến

A. khoảng 6 tháng.

B. khoảng 2 năm. 

C. khoảng 6 tuần. 

D. khoảng 2 tháng

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng khi nói về bảo quản nguyên liệu dùng làm thức ăn? 

A. Nhóm nguyên liệu cung cấp protein như bột cá, bột thịt, bột huyết,... dễ hút ẩm nên dễ bị nhiễm nấm mốc, vì vậy cần sấy khô, bọc kín. 

B. Nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng như ngô, khoai, sắn,... nên bảo quản dạng hạt hoặc dạng miếng khô sẽ được lâu hơn dạng bột vì dạng bột dễ hút ẩm.

C. Tuỳ theo đặc tính của các loại nguyên liệu thức ăn và khuyến cáo của nhà sản xuất để có phương pháp bảo quản thích hợp. 

D. Nhiệt độ và thời gian bảo quản tất cả các loại nguyên liệu đều giống nhau.

22. Nhiều lựa chọn

Không nên áp dụng phương pháp nào trong bảo quản thức ăn thuỷ sản tươi sống tại gia đình?   

A. Bảo quản bằng đá lạnh.   

B. Bảo quản trong tủ mát.   

C. Bảo quản trong kho silo.   

D. Bảo quản bằng muối.  

23. Nhiều lựa chọn

Có những phương pháp chế biến thức ăn thuỷ sản nào? 

A. Chế biến thức ăn thủ công và thức ăn tươi sống.

B. Chế biến thức ăn thủ công và thức ăn công nghiệp.

C. Chế biến thức ăn công nghiệp và thức ăn hỗn hợp. 

D. Chế biến thức ăn thô và thức ăn tinh.

24. Nhiều lựa chọn

Thức ăn thuỷ sản được chế biến bằng phương pháp thủ công có đặc điểm 

A. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản ngắn. 

B. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản dài. 

C. thành phần dinh dưỡng đầy đủ, thời gian bảo quản ngắn. 

D. thành phần dinh dưỡng đầy đủ, thời gian bảo quản dài.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các bước chế biến thức ăn công nghiệp cho động vật thuỷ sản như sau:

(1) Lựa chọn nguyên liệu phù hợp.

(2) Phối trộn nguyên liệu và bổ sung chất khoáng, phụ gia theo tỉ lệ thích hợp.

(3) Sơ chế nguyên liệu bằng cách phơi hoặc sấy khô, băm nhỏ, xay, nghiền,...

(4) Sấy khô, đóng gói, bảo quản.

(5) Hỗn hợp thức ăn được trộn đều cùng với chất kết dính rồi chuyển sang bộ phận ép viên.

Thứ tự đúng là:

A. (1)-(2)-(3)-(4)-(5).            

B. (1)-(3)-(2)-(5)-(4).        

C. (1)-(2)-(3)-(5)-(4).        

D. (1)-(2)-(4)-(3)-(5).

26. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là ví dụ về phương pháp chế biến thức ăn thuỷ sản thủ công? 

A. Cỏ được cắt nhỏ cho cá trắm cỏ giống. 

B. Cá tạp được nghiền dạng chả dùng cho ba ba giống mới tập ăn. 

C. Nghiền sắn ngô dạng bột cho cá ăn. 

D. Các nguyên liệu khô và nước được phối trộn theo công thức rồi đưa vào máy ép viên.

27. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây mô tả đúng về phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp cho thuỷ sản? 

A. Rửa sạch, băm nhỏ cỏ, rau xanh làm thức ăn cho cá trắm cỏ, cá trôi, cá rô phi,...

B. Xay cá tạp làm thức ăn cho tôm, cá. 

C. Nghiền sắn, ngô dạng bột cho cá ăn. 

D. Các nguyên liệu khô, chất phụ gia và nước được phối trộn theo công thức rồi đưa vào máy ép viên, sấy khô.

28. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn mô tả đúng các bước quy trình sản xuất thức ăn công nghiệp cho thuỷ sản. 

A. Lựa chọn nguyên liệu → Sơ chế → Phối trộn → Ép viên → Sấy, đóng gói, bảo quản thức ăn. 

B. Lựa chọn nguyên liệu → Sơ chế → Ép viên → Phối trộn → Sấy, đóng gói, bảo quản thức ăn. 

C. Lựa chọn nguyên liệu → Ép viên → Sơ chế → Phối trộn → Sấy, đóng gói, bảo quản thức ăn. 

D. Lựa chọn nguyên liệu → Phối trộn → Sơ chế → Ép viên → Sấy, đóng gói, bảo quản thức ăn.

29. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của thức ăn hỗn hợp dạng viên khô là gì?

A. Không bảo quản được lâu. 

B. Dễ bị nhiễm vi sinh vật gây hại. 

C. Khó sử dụng với máy cho ăn tự động. 

D. Giá thành cao.

30. Nhiều lựa chọn

Thức ăn thuỷ sản không nên bảo quản trong điều kiện nào sau đây? 

A. Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với mầm bệnh, tác nhân gây bệnh. 

B. Tránh ánh nắng trực tiếp và tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. 

C. Xếp thức ăn xuống nền kho, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng. 

D. Bảo quản thức ăn thuỷ sản tuân thủ nguyên tắc “vào trước, xuất trước”.

31. Nhiều lựa chọn

Việc bảo quản thức ăn thuỷ sản đúng cách có ý nghĩa như thế nào sau đây? 

A. Giảm chi phí sản xuất, tăng năng suất, giảm giá thành sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường.

B. Tăng chi phí sản xuất, tăng ô nhiễm môi trường. 

C. Giảm chi phí sản xuất, tăng giá thành sản phẩm. 

D. Tăng chi phí sản xuất, tăng ô nhiễm môi trường.

32. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản là 

A. kiểm soát môi trường nuôi thuỷ sản. 

B. giúp nâng cao chất lượng thức ăn và hiệu quả sử dụng nguồn nguyên liệu thức ăn thuỷ sản. 

C. tăng sức đề kháng cho động vật thuỷ sản.

D. chẩn đoán và phát hiện nhanh một số loại bệnh trên thuỷ sản.

33. Nhiều lựa chọn

Vai trò của công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra là 

A. bổ sung enzyme thích hợp để thuỷ phân protein có trong phụ phẩm cá tra thành lysine. 

B. bổ sung enzyme thích hợp để thuỷ phân lipid có trong phụ phẩm cá tra thành lysine. 

C. bổ sung một một số loại enzyme và chế phẩm vi sinh có khả năng ức chế nấm mốc, vi khuẩn, nhờ đó kéo dài thời gian bảo quản. 

D. bổ sung nấm men để lên men cám gạo dùng làm thức ăn nuôi artemia.

34. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của quá trình lên men khô đậu nành làm thức ăn cho động vật thuỷ sản là 

A. tăng hàm lượng carbohydrate, giảm tốc độ hấp thu và tỉ lệ chuyển hoá thức ăn. 

B. tăng hàm lượng lipid, loại bỏ được các chất kháng dinh dưỡng, dễ hấp thu. 

C. tăng hàm lượng protein, loại bỏ được các chất kháng protein và kháng dinh dưỡng, dễ hấp thu. 

D. tăng hàm lượng carbohydrate, loại bỏ được các chất kháng kháng dinh dưỡng, dễ hấp thu.

35. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu như sau về vai trò của công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn giàu lysine cho động vật thuỷ sản:

(1) Cải thiện hàm lượng lysine trong thức ăn.

(2) Tăng cường khả năng tiêu hoá và hấp thu lysine.

(3) Giảm thiểu chi phí sản xuất.

(4) Nâng giá thành sản phẩm.

(5) Nâng cao chất lượng sản phẩm.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.                                  

B. 4.                                  

C. 3.                                   

D. 2.

36. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không phải là mục đích việc ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản? 

A. Nâng cao chất lượng thức ăn. 

B. Giảm thiểu chi phí sản xuất. 

C. Bảo vệ môi trường. 

D. Nâng cao tính an toàn cho người lao động.

37. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của việc dùng protein thực vật như đậu nành, đậu phộng thay thế cho protein bột cá trong thức ăn thuỷ sản là 

A. độ tiêu hoá thấp. 

B. chứa các chất kháng dinh dưỡng. 

C. không cân đối về lượng amino acid. 

D. giảm giá thành.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các bước trong quy trình lên men khô đậu nành để sản xuất thức ăn giàu protein cho cá tra như sau:

(1) Phối trộn hỗn hợp khô đậu nành với sinh khối vi sinh vật và môi trường lên men.

(2) Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi.

(3) Làm khô và đóng gói, bảo quản.

(4) Lên men trong điều kiện phù hợp.

(5) Đánh giá chế phẩm về mật độ vi khuẩn, hoạt tính enzyme, khả năng ức chế vi sinh vật gây bệnh.

Thứ tự đúng các bước là:

A. (2)-(1)-(3)-(4)-(5).                                                      

B. (2)-(1)-(4)-(5)-(3).

C. (2)-(1)-(3)-(5)-(4).                                                  

D. (1)-(2)-(4)-(3)-(5).

© All rights reserved VietJack