vietjack.com

65 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án (Phần 2)
Quiz

65 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
64 câu hỏiĐịa lýLớp 10
64 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản phẩm lương thực đối với đời sống hằng ngày con người ?

a. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.

b. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.

c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

d. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

2. Nhiều lựa chọn

Trồng trọt có vai trò là nền tảng của

a. sản xuất công nghiệp.

b. sản xuất nông nghiệp.

c. ngành chăn nuôi.

d. ngành dịch vụ.

3. Nhiều lựa chọn

Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là

a. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.

b. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.

c. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.

d. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng , dễ tiêu hóa , không gây béo phì.

4. Nhiều lựa chọn

Vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với ngành công nghiệp là:

a. Cung cấp nguyên liệu sản xuất hàng tiêu dùng.

b. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.

c. Cung cấp và nuôi dưỡng nguồn gen quý hiếm.

d. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng, không gây béo phì.

5. Nhiều lựa chọn

Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ?

a. Khí hậu ẩm, khô,đất màu mỡ.

b. Khí hậu nóng, đất ẩm.

c. Khí hậu khô, đất thoát nước.

d. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

6. Nhiều lựa chọn

Cây lúa gạo được trồng nhiều nhất nhóm các quốc gia nào dưới đây?

a. Trung Quốc, Ấn Độ, Can-na-da, Việt Nam.

b. Thái Lan, Việt Nam, Hoa Kì

c. Ấn Độ, Trung Quốc, Mê-hi-cô.

d. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Việt Nam.

7. Nhiều lựa chọn

Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở

a. Vùng nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.

b. Vùng ôn đới và cận nhiệt.

c. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.

d. Từ miền nhiệt đới đến ôn đới.

8. Nhiều lựa chọn

Cây lương thực chính được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, úc:

a. Lúa mì.

b. Lúa mạch.

c. Lúa gạo.

d. Ngô.

9. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây nói về vai trò của sản xuất cây công nghiệp ?

a. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.

b. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

d. Cung cấp các loại hải sản, bổ sung chất đạm và can- xi cho con người.

10. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp có vai trò khác với cây nông nghiệp ở điểm nào dưới đây?

a. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ.

b. Có giá trị xuất khẩu.

c. Tận dụng tài nguyên đất.

d. Có giá trị dinh dưỡng cho con người.

11. Nhiều lựa chọn

Được nuôi rộng rãi trên thế giới, tập trung nhiều ở vùng thâm canh lương thực là đặc điểm phân bố của đàn

a. Trâu

b.

c. Lợn

d.

12. Nhiều lựa chọn

Đàn lợn trên thế giới phân bố chủ yếu ở vùng:

a. Chuyên canh cây công nghiệp.

b. Nuôi trồng thủy hải sản, làm muối.

c. Trồng rừng, phát triển lâm nghiệp

d. Chuyên canh, thâm canh lương thực

13. Nhiều lựa chọn

Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là:

a. Lúa mì

b. Lúa gạo

c. Ngô

d. Lúa mạch và ngô

14. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là

a. Biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.

b. Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm,chế độ chăm sóc.

c. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.

d. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng.

15. Nhiều lựa chọn

Phần lớn sản lượng lúa gạo sản xuất ra được sử dụng trong nước chủ yếu do

a. Nhu cầu tiêu thụ lúa gạo của các nước khác trên thế giới không cao.

b. Giá thành xuất khẩu chưa phù hợp.

c. Các nước sản xuất lúa gạo nhiều thường có dân số đông.

d. Chất lượng sản phẩm chưa cao.

16. Nhiều lựa chọn

Ở các nước đông dân phần lớn sản lượng lúa gạo sản xuất ra được sử dụng cho mục đích

a. Chế biến phục vụ xuất khẩu.

b. Làm thức ăn cho gia súc, gia cầm.

c. Phục vụ nhu cầu lương thực trong nước.

d. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

17. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?

a. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.

b. Là lá phổi xanh của trái đất.

c. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

d. Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người và gia súc.

18. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với vai trò của rừng đối với cuộc sống con người?

a. Điều hòa nước trên mặt đất.

b. Là lá phổi xanh của Trái Đất.

c. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

d. Chống xói mòn đất, giữ nước

19. Nhiều lựa chọn

Tại sao cây lúa gạo được trồng nhiều ở châu Á?

a. Do cây lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.

b. Do có điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.

c. Do khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.

d. Công nghiệp xay xát ở đây phát triển.

20. Nhiều lựa chọn

Tại sao nói “Châu Á là cái nôi của nền văn minh lúa nước”

a. Lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.

b. Điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.

c. Trình độ khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.

d. Các giống lúa năng suất cao, công nghiệp xay xát phát triển mạnh.

21. Nhiều lựa chọn

Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với các xí nghiệp, công nghiệp chế biến vì:

a. Cây công nghiệp cần sử dụng nhiều máy móc, phân bón được cung cấp bởi công nghiệp.

b. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, việc gắn kết sẽ đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời tăng giá tri sản phẩm.

c. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản được lâu.

d. Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn.

22. Nhiều lựa chọn

Tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp kết hợp công nghiệp chế biến lại có ý nghĩa rất quan trọng?

a. Qúa trình sản xuất cây công nghiệp cần sử dụng nhiều phân bón, máy móc được cung cấp bởi ngành công nghiệp.

b. Tạo ra vùng nguyên liệu tại chỗ cho công nghiệp chế biến, làm tăng giá trị, đem lại hiệu quả kinh tế cao, tiết kiệm chi phí.

c. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản trong điều kiện ổn định.

d. Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn trong bối cảnh giao thông vận tải phát triển chưa đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa.

23. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

                        Sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014

(Đơn vị: triệu tấn)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

a. Cột.

b. Đường.

c. Kết hợp.

d. Miền.

24. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

Để thể hiện sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

a. Cột.

b. Đường.

c. Kết hợp.

d. Miền.

25. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015

Nhận xét nào sau đây không đúng?

a. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm.

b. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng.

c. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên.

d. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê.

26. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và chăn nuôi là

a. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.

b. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.

c. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.

d. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

27. Nhiều lựa chọn

Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người là vai trò chung của ngành:

a. Trồng cây lương thực và cây công nghiệp.

b. Trồng cây lương thực và chăn nuôi

c. Trồng cây công nghiệp và thủy sản.

d. Thủy sản và chăn nuôi.

28. Nhiều lựa chọn

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do

a. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.

b. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.

c. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .

d. Không phải đầu tư ban đầu.

29. Nhiều lựa chọn

Ngành khai thác có tốc độ phát triển chậm hơn ngành nuôi trồng thủy sản là do:

a. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt, đã được khai thác ở mức tối đa.

b. Thiên tai ngày càng nhiều, hệ thống tàu thuyền hạn chế nên không thể ra khơi.

c. Không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, không chủ động nguyên liệu cho ngành chế biến.

d. Tốn chi phí đầu tư ban đầu, khó kêu gọi nguồn vốn trong nước và nước ngoài.

30. Nhiều lựa chọn

Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do

a. Khai thác từ sông, suối, hồ.

b. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.

c. Khai thác từ biển và đại dương.

d. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.

31. Nhiều lựa chọn

Nguồn thủy sản cung cấp cho nhu cầu thế giới chủ yếu đến từ:

a. Thủy sản khai thác từ kênh, rạch, suối.

b. Thủy sản nuôi trồng các ao, hồ, đầm.

c. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương.

d. Thủy sản nuôi trồng trên các đảo xa bờ.

32. Nhiều lựa chọn

Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vào

a. Lực lượng lao động dồi dào.

b. Thành tựu khoa học kĩ thuật.

c. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.

d. Kinh nghiệm sản xuất của con người.

33. Nhiều lựa chọn

Nhờ nhân tố nào sau đây mà cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc?

a. Nhu cầu thị trường mở rộng.

b. Điều kiện tự nhiêm thuận lợi.

c. Kinh nghiệm của con người

d. Thành tựu khoa học kĩ thuật.

34. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi:

a. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người

b. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày

c. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

d. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị

35. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là:

a. Tỉ trọng thấp trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp

b. Cơ cấu ngành chăn nuôi

c. Phương pháp chăn nuôi

d. Điều kiện chăn nuôi

36. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau cơ bản trong ngành chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là:

a. Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp cao

b. Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp thấp

c. Các nước phát triển có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi

d. Các nước phát triển có ít điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi

37. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến ngành chăn nuôi ở các nước đang phát triển còn chiếm tỉ trọng nhỏ là

a. Cơ sở vật chất còn lạc hậu.

b. Cơ sở thức ăn không ổn định.

c. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế.

d. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.

38. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào nào quyết định sự phân bố các vật nuôi?

a. Cơ sở nguồn thức ăn.

b. Tập quán chăn nuôi.

c. Nguồn giống.

d. Cơ sở vật chất kĩ thuật.

39. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:                   Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014

(Đơn vị: triệu con)

Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

a. Tròn

b. Đường

c. Cột ghép

d. Miền

40. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

Để thể hiện quy mô, cơ cấu đàn bò, đàn lợn trên thế giới năm 1980 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

a. Tròn

b. Đường

c. Kết hợp

d. Miền

41. Nhiều lựa chọn

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do

a. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến.

b. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi.

c. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản.

d. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác.

42. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là

a. tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp.

b. cơ cấu ngành chăn nuôi.

c. phương pháp chăn nuôi.

d. điều kiện chăn nuôi

43. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là?

a. Sản xuất có tính mùa vụ.

b. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

c. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

d. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.

44. Nhiều lựa chọn

Giải pháp để đưa nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế hiện đại là

a. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù.

b. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.

c. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.

d. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm

45. Nhiều lựa chọn

Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải

a. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.

b. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.

c. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.

d. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.

46. Nhiều lựa chọn

Trên thế giới sản lượng xuất khẩu lúa gạo nhỏ hơn lúa mì do các nước trồng nhiều lúa gạo thường

a. làm lương thực cho con người.

b. làm thức ăn cho chăn nuôi.

c. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

d. do giá thành xuất khẩu thấp.

47. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi?

a. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

b. Đảm bảo dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.

c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

d. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.

48. Nhiều lựa chọn

Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần

a. nâng cao năng xuất nông nghiệp.

b. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

c. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.

d. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.

49. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu

a. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

b. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.

c. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

d. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu.

50. Nhiều lựa chọn

Cây hoa màu của miền nhiệt đới và cận nhiệt khô hạn là

a. sắn, khoai lang, cao lương, kê.

b. đại mạch, yến mạch, khoai tây, kê.

c. khoai tây, khoai lang, sắn, mạch đen.

d. đại mạch, mạch đen, khoai lang, sắn.

51. Nhiều lựa chọn

Cây lúa mì được trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây?

a. Nhiệt đới và cận nhiệt.

b. Ôn đới và cận nhiệt.

c. Nhiệt đới và ôn đới.

d. Cận cực và ôn đới.

52. Nhiều lựa chọn

Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào?

a. Lợn, cừu, dê.

b. Lợn, bò, dê.

c. Dê, cừu, trâu.

d. Lợn, cừu, trâu.

53. Nhiều lựa chọn

Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là

a. châu Á gió mùa.

b. quần đảo Caribê.

c. phía đông Nam Mĩ.

d. khu vực Tây Phi.

54. Nhiều lựa chọn

Loại cây lương thực nào thích nghi với nhiều loại khí hậu, được trồng rộng rãi nhất?

a. Lúa mì.

b. Ngô.

c. Lúa gạo.

d. Khoai tây.

55. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của cây công nghiệp?

a. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh.

b. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.

c. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.

d. Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.

56. Nhiều lựa chọn

Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây?

a. Tự nhiên.

b. Trồng trọt.

c. Công nghiệp.

d. Thủy sản.

57. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo nhất trên thế giới?

a. Trung Quốc.

b. Hoa Kì.

c. LB Nga.

d. Ô-xtrây-li-a.

58. Nhiều lựa chọn

Lúa gạo phân bố tập trung ở miền

a. nhiệt đới.

b. ôn đới.

c. cận nhiệt.

d. hàn đới.

59. Nhiều lựa chọn

Sản xuất trang trại được tiến hành theo hình thức

a. đa canh.

b. đa dạng.

c. thâm canh.

d. quảng canh.

60. Nhiều lựa chọn

Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất

a. nhỏ.

b. lớn.

c. cơ sở.

d. đi đầu.

61. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?

a. Nông nghiệp.

b. Công nghiệp.

c. Thương mại.

d. Thủ công nghiệp.

62. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?

a. Quy mô sản xuất.

b. Mức độ thâm canh.

c. Tổ chức lãnh thổ.

d. Cơ cấu vật nuôi

63. Nhiều lựa chọn

Nguồn thức ăn không ảnh hưởng nhiều đến

a. hình thức chăn nuôi.

b. giống các vật nuôi.

c. phân bố chăn nuôi.

d. cơ cấu vật nuôi.

64. Nhiều lựa chọn

Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là

a. trang trại.

b. hợp tác xã.

c. hộ gia đình.

d. vùng nông nghiệp.

© All rights reserved VietJack