46 CÂU HỎI
Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật trong TMĐT quốc tế
A. UNCITRAL
B. OECD
C. WIPO
D. ASEAN
Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật trong TMĐT quốc tế
A. APEC
B. Hague Conference in Private International Law
C. WTO
D. OPEC
A. Đáp án
Chỉ ra mệnh đề không đúng
B. UNCITRAL vai trò chính trong phát triển các luật mẫu điều chỉnh giao dịch điện tử
C. OECD vai trò dẫn đầu điều chỉnh thuế, bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ sự riêng tư trong TMĐT
D. WIPO dẫn đầu về bản quyền và thương hiệu trong TMĐT
A. ASEAN các vấn đề về thương mại điện tử quốc tế trong khu vực
Trên phạm vi quốc gia, tổ chức nào đưa ra luật điều chỉnh TMĐT. Chỉ ra mệnh đề sai
B. Nhật, Sing, Việt ở cấp chính phủ
C. Mĩ, Canada ở bang và liên bang
D. Liên minh châu Âu áp dụng cho các quốc gia thuộc liên minh
A. Australia áp dụng luật mẫu về TMĐT của Uncitral tại các bang
Hai luật mẫu quan trọng về TMĐT được uncitral đưa ra vào các năm
B. 1996,2001
C. 1996,2002
D. 1995.2001
A. 1995,2004
Tổ chức ………. đưa ra chương trình hành động đối với TMĐT năm 1998. Trong kế hoạch này tập trung vào xây dựng lòng tin của người sử dụng và khách hàng, thiết lập các quy định cơ bản cho thị trường điện tử, đẩy mạnh cơ sở hạ tầng thông tin cho TMĐT và tối đa hoá các lợi ích của TMĐT
B. OECD
C. UNCITRAL
D. WIPO
A. ICANN
Tổ chức…………….đang thực hiện các chương trình về TMĐT như. hướng dẫn về bảo vệ người tiêu dùng, công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá nhân, phổ biến và đào tạo cho người sử dụng về bảo vệ riêng tư cá nhân trên mạng, tác động của thương mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp đồng
B. OECD
C. WTO
D. UNCITRAL
A. WIPO
Tổ chức ………..được thành lập tháng 10/ 1998 bởi các doanh nghiệp thương mại điện tử, các kỹ sư công nghệ thông tin, giáo sư và cộng đồng người sử dụng Internet. Đây là một tổ chức phi lợi nhuận, tư nhân, nhằm đảm bảo sự ổn định của Internet, đại diện cho cộng đồng sử dụng Internet
B. INCANN
C. WIPO
D. WTO
A. WWW
Tổ chức…………điều phối các hoạt động để đạt được sự thống nhất trên toàn cầu với Internet như. tên miền Internet, địa chỉ IP, các thông số về giao thức cổng, hệ thống máy chủ gốC.
B. ICANN
C. WIPO
D. WWW
A. EU
Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. Hague Conference năm 1999 tập trung vào 3 vấn đề chính là hợp đồng điện tử, các giao dịch B2B và B2C, các biện pháp giải quyết tranh chấp trong TMĐT
B. WTO từ năm 1998 đã xem xét các hoạt động của TMĐT đến các hiệp định hiện hành, với sự phát triển của TMĐT cần phải điều chỉnh các chính sách như thế nào, các vấn đề gì mới phát sinh từ TMĐT cần được đàm phán để giải quyết
C. WTO quan tâm là những hàng số hoá xuất nhập khẩu nên được điều chỉnh bởi GATT hay GATS
D. WTO đưa ra một hệ thống để kiểm soát thuế nhập khẩu với phần mềm trên mạng
Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. Văn bản quan trọng nhất của EU hiện nay về TMĐT là bản hướng dẫn 2000/31/EC của nghị viện châu Âu ngày 8/6/2000
B. Hoạt động nổi bật nhất của hội đồng châu Âu về TMĐT là đã hoàn thành các đàm phán về hiệp ước tội phạm tin học toàn cầu 2001
C. Mỹ đã có luật thống nhất về giao dịch điện tử
D. Australia rất chậm trễ trong việc thiết lập hệ thống quy định pháp lý về TMĐT
Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. Sing là một trong những nước đầu tiên trên thế giới thiết lập khung pháp lý điều chỉnh TMĐT năm 1998
B. Colombia đã thông qua luật về TMĐT, chữ kí và chứng thực điện tử năm
C. GBDe là tổ chức phi chính phủ có các công ty hàng đầu thế giới là thành viên cung cấp cho các chính phủ cơ sở để thiết lập chính sách và luật về TMĐT
D. ICC chưa thực sự quan tâm đến sự phát triển của TMĐT trong những năm gần đây
Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. Một trong những điều khoản quan trọng nhất của luật mẫu về TMĐT của uncitral là quy định “thông tin hay dữ liệu điện tử không thể bị từ chối giá trị pháp lý hay hiệu lực pháp lý chỉ vì lý do duy nhất là chúng được thể hiện dưới dạng điện tử”
B. Luật mẫu này chưa thừa nhận giá trị làm chứng cứ của các dữ liệu điện tử
C. Luật mẫu đã loại bỏ sự nghi ngờ về giá trị pháp lý của hành động click chuột vào “I agree” khi mua sắm qua các website
D. Luật mẫu này đưa ra các khái niệm mới về giá trị chức năng tương đương của “Bản gốc, bằng văn bản, chữ ký”
Gói phần mềm bao gồm cửa hàng trực tuyến, giỏ mua hàng trực tuyến, mẫu đặt hàng, cơ sở dữ liệu mô tả sản phẩm, giá và đơn đặt hàng ... được gọi là gì?
A. Phần mềm trang chủ bán hàng
B. Trọn gói phần mềm về thương mại điện tử
C. Một catalog điện tử
D. Một gói phần mềm theo chức năng
Khi cần triển khai các ứng dụng thương mại điện tử trong thời gian ngắn, nguồn vốn ít, hệ thống mới không giữ vị trí chiến lược trong hoạt động kinh doanh, lựa chọn nào dưới đây là phù hợp nhất?
A. tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
B. outsourcing
C. mua ứng dụng về thương mại
D. insourcing
Một công ty, đại học, hoặc một tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ các doanh nghiệp tiềm năng trong giai đoạn đầu xây dựng và phát triển được gọi là gì?
A. Nhà đầu tư thiên thần - angel investor.
B. Lồng ấp - incubator
C. Nhà đầu tư mạo hiểm - venture capitalist.
D. Doanh nhân - entrepreneur
Dr. Van truy cập một website ở đó có chức năng truy cập tiếp vào các thông tin được cá biệt hóa theo đúng nhu cầu của cô, đây là ví dụ về mô hình gì?
A. Sàn giao dịch
B. Cửa hàng trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Trình duyệt
Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong những quyết định sau phải được thực hiện đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương mại điện tử sau này?
A. Ai sẽ là người lưu trữ web - who will host it.
B. Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào - how customers will make payments.
C. Màu sắc và kết cấu - the colors and layout to use.
D. Tên miền - theo domain name.
Sự khác biệt lớn nhất giữa một kế hoạch kinh doanh truyền thống và kế hoạch kinh doanh điện tử là gì?
A. Hiểu được mọi mặt về công nghệ cần thiết để triển khai một dự án
B. Phát triển một kế hoạch kinh doanh kéo dài ít nhất là 20 năm
C. Nhận thức được các quy tắc truyền thống không thể ứng dụng được khi kinh doanh trên mạng Internet
D. Nhận thức được kinh doanh trong môi trường Internet là kinh doanh trong một môi trường kinh doanh đặc thù
Portal có vai trò làm giao diện giữa công ty, khách hàng và nhà cung cấp để cung cấp thông tin đến từng nhóm đối tượng cụ thể được gọi là gì?
A. Cổng thông tin nội bộ
B. Cổng thông tin cá nhân
C. Cổng thông tin bên ngoài
D. Cổng cung cấp các sản phẩm tự phục vụ
Một công ty lưu trữ website cung cấp nhiều dịch vụ lưu trữ khác nhau cho các loại hình doanh nghiệp khác nhau được gọi là gì?
A. pure Web hosting service.
B.ISP hosting.
C. self-hosting.
D. a storebuilder.
Khi đánh giá một gói ứng dụng thương mại điện tử, khả năng thu thập, lưu trữ, truy xuất thông tin và cấu trúc cơ sở dữ liệu của hệ thống đó cần được tiến hành cẩn thận. Quá trình đánh giá này gọi là gì?
A. technological evolution.
B. information requirements
C. flexibility.
D. user friendliness.
Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc chạy thử để kiểm tra cảm nhận của người sử dụng khi tương tác với website thương mại điện tử gọi là gì?
A. Kiểm tra khả năng sử dụng
B. Kiểm tra kết quả
C. Kiểm tra khả năng hoạt động
D. Kiểm tra khả năng tương tác
Khi lập một dự án Thương mại điện tử, người lập dự án đầu tiên phải quan tâm đến những vấn đề nào?
A. Xem xét mức độ phù hợp của dự án thương mại điện tử với chiến lược tổng thể của doanh nghiệp
B. Các nguồn lực về công nghệ hiện có có thể sử dụng cho dự án
C. Vach sẵn khung thời gian để triển khai và hoàn thành dự án
D. Chi phí để triển khai dự án
Một tính chất trong cấp độ “Thương mại “cộng tác” là “...”
A. Integrating, Collaborating
B. Intelligent, Connecting
C. Integrating, Connecting
D. Intelligent, Collaborating
Thương mại “cộng tác”(c-Business) có cấp độ.
A.1
B.2
C.3
D. Tất cả cùng đúng
Một tính chất trong cấp độ “Thương mại Giao dịch” là “Hợp đồng ...” A. truyền thống
B. điện tử
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì mà chỉ đơn thuần nhờ vào sàn.
A. Quảng cáo
B. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
C. Tìm kiếm khách hàng
D. Ký kết hợp đồng
Bạn không có sản phẩm, nhưng vẫn đăng lên web sản phẩm của nhà sản xuất trên trang bán lẻ của một tổ chức, và khi có giao dịch vẫn lên lịch đặt hàng sản phẩm và thực hiện giao hàng, đó gọi là kinh doanh.
A. Click and mortal
B. Dropshipping
C. Brick and Mortal
D. Cả ba ý trên
Khi khách hàng đang giai đoạn mua hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ.
A. Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
B. Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
C. Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hang
D. Cả B và C
Trong mô hình giao dịch thanh toán trước, các bước tiến hành như thế nào là đúng?
A. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
B. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn liên quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình.
A. Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác - up selling
B. Bình luận - comment
C. Bán sản phẩm dịch vụ liên quan - cross selling
D. Xúc tiến - promotion
Việc phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
A. Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying
B. Xử lý dữ liệu - data mining
C. Theo dõi đơn lẻ - Cookie tracking
D. Khai phá dữ liệu - data mining
Nhắc đến tính khả dụng (usability) trong khi thiết kế một website thương mại điện tử là?
A. Nhắc đến việc thu hút được một lượng lớn người dùng lần đầu truy cập vào website
B. Nhắc đến việc xây dựng công cụ tìm kiếm mạnh mẽ
C. Nhắc đến mục tiêu sẽ đảm bảo khách hàng sẽ quay trở lại website đó
D. Nhắc đến việc mang người dùng tới với website, cho phép họ tìm kiếm sản phẩm dịch vụ một cách nhanh nhất giúp họ khai thác được những thông tin cần thiết về sản phẩm;khuyến khích họ mua sắm hàng hóa , dịch vụ
Thống kê về nhân khẩu học (demographics) sẽ giúp gì cho những người làm marketing trực tuyến?
B, Giúp phân loại thông tin về nhu cầu của khách hàng
A. Giúp cung cấp thông tin chi tiết về những nhà cung ứng đầu vào
C. Giúp cung cấp thông tin chi tiết về khách hàng
D. Giúp cung cấp thông tin về giá cả hàng hóa đi kèm với tùy chọn vận chuyển
Theo nghị định số 52/2016/ thì “Hoạt động TMĐT là việc tiến hành………quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng internet viễn thông di động hoặc các mạng mở khác”. Hãy lựa chọn câu trả lời để điền vô
B. Một số
C. Một phần hoặc toàn bộ
C. Một phần
D. toàn bộ
Chỉ ra mô hình B2B e marketplace tư nhân.
A. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng qua catalogue in
B. CÔng ty ABC cùng với các nhà sản xuất khác và người giao dịch mua bán phụ tùng máy móc thông qua 1 website
C. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng qua website của mình
D. Công ty ABC bán CDs cho khách hàng thông qua website của mình
Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hàng giao dịch qua mạng, ABC đang sử dụng mô hình gì ?
A. Chợ điện tử của người bán
B. Chợ điện tử nhiều- một
C. Thương mại điện tử phối hợp
D. Chợ điện tử nhiều nhiều
Chỉ ra ví dụ không thuộc hoạt động B2E
A. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên web của công ty
B. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng
C. CÔng ty quảng cáo tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình
D. CÔng ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ
Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của mạng intranet ?
A. Thiết kế để phục vụ một công ty
B. Chỉ sử dụng trong nội bộ công ty
C. Có thể browse giống như internet
D. Sử dụng các nguồn lực riêng của công ty
Chỉ ra yếu tố không phải yêu cầu của mạng internet ?
A. máy chủ lưu trữ web
B. Công cụ xuất bản trên www
C. Truy cập internet
D. Các phần mềm duyệt web
Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi của chính phủ với công dân G2C
A. Chuyển nhượng lợi ích
B. đấu giá điện tử
C. Mua sắm điện tử
D. Mua bán trên mạng
Yếu tố nào ít được coi trọng nhất khi các DN tạo cổng thông tin ?
A. dịch vụ tin tức
B. các công cụ hỗ trợ tác nghiệp
C. các kiến thức chuyên ngành
D. các công cụ học tập
Cổng thông tin ABC được thiết kế cho nhiều và đa dạng người sử dụng có rất ít chức năng các biệt hóa cho các nhu cầu cụ thể. Cổng này thuộc loại.
D. cổng xuất bản
A. cổng cá nhân
B. cổng thương mại
C. Cổng công ty
Chỉ ra yếu tố không thuộc phạm vi của chính phủ điện tử hiện nay
A. G2G
B. G2C
C. G2P
D. G2E
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của chuyển nhượng lợi ích điện tử.
A. Tốc độ giao dịch
B. Tính toán và nộp thuế
C. Giảm gian lận
D. Giảm chi phí