vietjack.com

665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 3
Quiz

665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 3

A
Admin
38 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
38 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking

A. Truy cập mọi lúc 

B. Thanh toán hóa đơn qua mạng

C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên 

D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện

2. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp xác định thị trường mục tiêu trong TMĐT 

A. Tham gia các câu lạc bộ; diễn đàn 

B. Điều tra khách hàng quen thuộc theo dõi khách hàng truy cập 

C. Cả 3 phương án được nêu ra

D. Tạp chí điện tử, phân tích cạnh tranh

3. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố quan trọng đối với một website hiện nay 

A. Mua tên miền và dịch vụ 

B. Tổ chức các nội dung của website 

C. Duy trì và phát triển 

D. Thiết kế website và cập nhật

4. Nhiều lựa chọn

Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các cho nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì? 

A. Internet

B. Extranet 

C. Intranet 

D. Virtual private network

5. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện các giao dịch điện tử(B2B) các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ ký trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình đang tiến hành giao dịch. Để đảm bảo như vậy cần 

A. Có ngân hàng lớn, có uy tín, tiềm lực tài chính lớn đảm bả

B. Có tổ chức trung gian lớn, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

C. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo 

D. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo

6. Nhiều lựa chọn

Thời gian mà một nhà marketing kiểm soát được khách hàng của hộ qua màn hình máy tính là

. A. 45 giây 

B. 30 giây 

C. 15 giây 

D. 60 giây

7. Nhiều lựa chọn

Công nghệ mã hóa không đối xứng (sử dụng cặp khóa bí mật và công khai) không giải quyết được vấn đề nào 

A. Đảm bảo tính toàn vẹn thông điệp 

B. Bí mật của hệ thống thông tin trong quá trình giao dịch điệp

C. Đảm bảo bí mật của thông điệp trong quá trình trao đổi thông tin 

D. Xác thực được người khởi tạo thông

8. Nhiều lựa chọn

Quy trình ứng dụng TMDT nào là đúng đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu ( Xđ KD- Xây dựng -quảng bá- hỗ trợ-thanh toán-đổi mới)

A. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Quảng bá Website; Hỗ trợ khách hàng; Thanh toán qua mạng; Đổi mới phương thức kinh doanh 

B. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Thanh toán qua mạng;Quảng bá Website; Hỗ trợ khách hàng; Đổi mới phương thức kinh doanh 

C. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Quảng bá Website; Thanh toán qua mạng; Đổi mới phương thức kinh doanh; Hỗ trợ khách hàng

D. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Hỗ trợ khách hàng; Quảng bá Website; Thanh toán qua mạng; Đổi mới phương thức kinh doanh

9. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là hạn chế của Thương mại điện tử 

A. Vấn đề an toàn trong các giao dịch

B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm 

C. Thay đổi thói quen mua sắm truyền thống 

D. Khác biệt về văn hóa của những người sử dụng Internet

10. Nhiều lựa chọn

Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp, người quen của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì? 

A. Pull marketing

B. Viral marketing 

C. Push marketing 

D. Test marketing

11. Nhiều lựa chọn

Thanh toán B2B thường không được thực hiện trực tuyến bằng thẻ tín dụng vì? 

A. Chi phí khởi tạo cao 

B. Không an toàn

C. Gía trị giao dịch lớn 

D. Cả 3 phương án được nêu ra

12. Nhiều lựa chọn

Hoạt động marketing điện tử nào có thể triển khai dễ nhất 

A. Thiết kế sản phẩm mới qua mạng 

B. Nghiên cứu thị trường qua mạng

C. Quảng cáo sản phẩm mới 

D. Cung cấp dịch vụ khách hàng

13. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT.

A. Xóa nhòa khái niệm biên giới quốc gia 

B. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực

C. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước 

D. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu

14. Nhiều lựa chọn

Các phương tiện Marketing trực tuyến . 

A. Quảng cáo trực tuyến, thư điện tử,catalogue điện tử, dịch vụ trực tuyến, công cụ tìm kiếm 

B. Quảng cáo trực tuyến, thư điện tử, catalogue điện tử, chương trình đại lý, công cụ tìm kiếm 

C. Quảng cáo trực tuyến, thư điện tử,catalogue điện tử, phiếu thưởng trực tuyến, công cụ tìm kiếm

D. Quảng cáo trực tuyến, thư điện tử,catalogue điện tử,điều tra trực tuyến, công cụ tìm kiếm

15. Nhiều lựa chọn

Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là. 

A. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới. 

B. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới trên Internet 

C. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trường thương mại điện tử

D. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền bằng CNTT Đáp án

16. Nhiều lựa chọn

Hiện sử dụng các trang web giả mạo để qua đó lấy tên và mật khẩu của khách hàng là. 

A. DOS 

B. Hackin

g C. Sniffing

D. Spoofing

17. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra rủi ro KHÔNG cùng loại với ba rủi ro khác. 

A. Các đoạn mã nguy hiểm ( virus, sâu máy tính,…) 

B. Rủi ro khước từ dịch vụ ( Denial Of Service) 

C. Tin tặc các chương trình phá hoại 

D. Rủi ro về đường truyền và lỗi phần mềm

18. Nhiều lựa chọn

Tiền điện tử chỉ có thể. 

A. Cất giữ online 

B. Tiêu dùng một lần 

C. Cất giữ offline 

D. Cả 3 phương án được nêu ra

19. Nhiều lựa chọn

Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì? 

A. Giới thiệu hàng hóa, dịch vụ 

B.Ký kết hợp đồng 

C.Tìm kiếm khách hàng

D.Quảng cáo

20. Nhiều lựa chọn

Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về? 

A. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu trên thế giới

B. Các thông tin về triển lãm thương mại quốc tế 

C. Các thông tin về đấu giá quốc tế 

D. Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu trên thế giới

21. Nhiều lựa chọn

yêu cầu đối với người làm marketing trực tuyến? 

A. Hiểu biết về công nghệ thông tin và xử lý thông tin nhanh 

B. Hiểu biết về CNTT , xử lý thông tin nhanh,vốn tri thức và kỹ năng quản lý thông tin 

C. Hiểu biết về marketing và công nghệ thông tin 

D. Vốn tri thức, kỹ năng quản lý thông tin và xử lý thông tin nhanh

22. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào được sử dụng phổ biến để quảng cáo? 

A. Chat

B. E-mail 

C. Web-based questionnaire 

D. Forum

23. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các yêu tố KHÔNG phải lợi thế của internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản? 

A. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn 

B. Thông tin chi tiết về sản phẩm rút ngắn thời gian ra quyết định mua 

C. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian 

D. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

24. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của thương mại điện tử? 

A. Giao dịch an toàn hơn 

B. Tăng thêm cơ hội kinh doanh

C. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận

D. Dịch vụ khách hàng tốt hơn

25. Nhiều lựa chọn

Hoạt động marketing điện tử nào được sử dụng phổ biến nhất ở VN hiện nay? 

A. Nghiên cứu thị trường 

B. E – mail quảng cáo 

C. FAQ 

D. Dịch vụ khách hàng qua mạng

26. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử? 

A. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế

B. Tiến tới thế giới tự động hóa trong kinh doanh

C. Đảm bảo sự an toàn và chính xác tránh giả mạo

D. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia

27. Nhiều lựa chọn

Các hình thức quảng cáo trên website? 

A. Tài trợ cho một website hay một bản tin điện tử

B. Đặt banner quảng cáo 

C. Quảng cáo trong các tạp trí điện tử 

D. Cả 3 phương án trên

28. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố ảnh hưởng đến từ khóa trên công cụ tìm kiếm trong TMĐT là? 

A. Tần số xuất hiện của từ khóa, vị trí của từ khóa, độ lớn của từ khóa, tính nổi bật của từ khóa 

B. Độ lớn của từ khóa, tính nổi bật của từ khóa, vị trí của từ khóa

C. Tính nổi bật của từ khóa, vị trí của từ khóa, tần số xuất hiện của từ khóa 

D. Độ lớn của từ khóa, tần số xuất hiện của từ khóa, tính nổi bật của từ khóa

29. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở 

A. Đối tượng của hợp đồng 

B. Chủ thể của hợp đồng 

C. Hình thức của hợp đồng 

D. Nội dung hợp đồng

30. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn phát triển nhất của thương mại điện tử hiện nay, doanh nghiệp có thể cung cấp chức năng 

A. Thực hiện các giao dịch và chia sẻ thông tin với các đối tác nhà cung cấp và khách hàng

B. Giao dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan 

C. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng

D. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động

31. Nhiều lựa chọn

Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh Thương mại điện tử gồm, ngoại trừ 

A. Yêu cầu về “Văn bản” và yêu cầu về “ Chữ ký” 

B. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu 

C. Vận đơn điện tử

D. Chứng tử sở hữu và khả năng chuyển nhượng đối với hàng hóa

32. Nhiều lựa chọn

Người nắm giữ ……. Của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng; nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy truyền thông có được

A. Khóa công cộng

B. Khóa bí mật

C. Chữ ký điện tử 

D. Chứng thực do hệ thống Bolero cấp

33. Nhiều lựa chọn

Sử dụng email lan tỏa ( viral marketing) có lợi ích điển hình là. 

A. Sử dụng được kho địa chỉ và uy tín của người gửi và người nhận 

B. Sử dụng được uy tín của người quảng cáo 

C. Sử dụng được uy tín của người nhận 

D. Sử dụng được kho địa chỉ email của người quảng cáo

34. Nhiều lựa chọn

Đâu là mô hình phát triển của TMĐT 

A. EDI => EFT => EC => B2C => B2B => B2E => B2G 

B. EFT => EDI => EC => B2C => B2B => B2G => B2E 

C. EFT => EDI => EC => B2C =>B2B =>B2E =>B2G

D. EDI => EFT => EC => B2B => B2C => B2E => B2G

35. Nhiều lựa chọn

Website của người bán bị tấn công thuộc rủi ro . 

A. Rủi ro về thủ tục, quy trình giao dịch 

B. Rủi ro công nghệ

C. Rủi ro về luật pháp, tiêu chuẩn công nghiệp 

D. Rủi ro dữ liệu

36. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố Không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử . 

A. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng 

B. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng 

C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế 

D. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp

37. Nhiều lựa chọn

Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất 

A. Thẻ ghi nợ 

B. Thẻ thông minh

C. Tiền điện tử 

D. Thẻ tín dụng

38. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra hạn chế của Thương mại điện tử.

A. Khó mở rộng ra thị trường quốc tế

B. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối Khả năng hoạt động liên tục 24/7 

C. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng

© All rights reserved VietJack