vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 7
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 7

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

A. Môi trường nước như ao hồ.

B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.

C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C.

D. Bóng râm mát

2. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy

B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn

C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu

D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy

3. Nhiều lựa chọn

Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:

A. Không có công trình vệ sinh hiện đại

B. Thói quen đi chân đất của người dân

C. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao

D. Vùng đất sét cứng

4. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:

A. 50%

B. 60%

C. 70%

D. 80%

5. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:

A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá

B. Nông trường mía, cao su

C. Các thành phố, đô thị

D. Cư dân sống vùng sông nước

6. Nhiều lựa chọn

Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml máu mỗi ngày:

A. 0,1 ml

B. 0,2ml

C. 0,3ml

D. 0,4ml

7. Nhiều lựa chọn

Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:

A. Vàng da, bón, thiếu máu, đau hạ sườn phải

B. Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ sườn phải

C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải

D. Vàng da, sốt, đi cầu nhầy máu, đau hạ sườn phải

8. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:

A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng

B. Siêu âm gan

C. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng

D. Triệu chứng lâm sàng

9. Nhiều lựa chọn

Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát triển của giun móc:

A. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler. Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

B. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler. Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu

C. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ. Ấu trùng lên phổi không có triệu chứng lâm sàng vì quá ít. Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu

D. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler. Giun ở ruột gây tắc ruột

10. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:

A. Chọc dò sinh thiết các cơ quan; mắt, tim phổi, da

B. Hình ảnh siêu âm

C. Hình ảnh XQ

D. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu

11. Nhiều lựa chọn

Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:

A. Metronidazol

B. Levamizole

C. Triclabendazol

D. Emetin

12. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành:

A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột

B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non

C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh

D. Ở ruột non, từ trứng do người nuốt vào

13. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao:

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan:

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu trùng I của giun móc", kết quả này :

A. Không chấp nhận vì không bao giờ thấy ấu trừng giun móc trong bệnh phẩm soi tươi

B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 giờ mới xét nghiệm và xét nghiệm viên rất có kinh nghiệm

C. Đúng vì ấu trùng I giun móc bình thường được hình thành ở ruột non

D. Sai vì ấu trùng I giun móc chỉ lưu thông trong máu ký chủ

16. Nhiều lựa chọn

Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài:

A. Thiếu máu nhược sắc

B. Thiếu máu ưu sắc

C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng

D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng

17. Nhiều lựa chọn

Loài muỗi truyền rốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam:

A. Anopheles dirus

B. Anopheles minimus

C. Anopheles sundaicus

D. Anopheles stephensi

18. Nhiều lựa chọn

Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính chất

A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn

B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn

C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn

D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn

19. Nhiều lựa chọn

Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh khắp cơ thể ngoại trừ:

A. Kẻ tay

B. Mặt

C. Quanh rốn

D. Quanh cơ quan sinh dục

20. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (Peduculus humanus)là:

A. Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia

B. Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia

C. Ngứa có thể gây nhiễm trùng

D. Truyền bệnh viêm gan B

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi Anopheles:

A. Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở

B. Một số loài truyền bệnh sốt rét

C. Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu

D. Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên

22. Nhiều lựa chọn

Diệt được giun móc trong ruột là giải quyết được -Tình trạng thiếu máu. -Tình trạng suy tim. -Tình trạng rối loạn tiêu hoá

A. Đúng

B. Sai

23. Nhiều lựa chọn

Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì:

A. Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi trường

B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người

C. Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường

D. Khi dốt người sẽ gây lỡ ngứa ngoài da

24. Nhiều lựa chọn

Muỗi Aedes thường có đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Đẻ trứng ở nước sạch không có chất hữu cơ

B. Hút máu ban ngày

C. Có khoảng 870 loài

D. Tất cả đều gây bệnh xuất huyết

25. Nhiều lựa chọn

Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở:

A. Ở manh tràng

B. Ở tá tràng

C. Đường bạch huyết

D. Đường mật

26. Nhiều lựa chọn

Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:

A. Truyền bệnh sốt phát ban do Ricketsra prowazeki

B. Truyền bệnh sốt hồi qui do Borrelia recurrentis

C. Gây ngứa nơi chích

D. Truyền bệnh viêm gan B

27. Nhiều lựa chọn

Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:

A. Muổi đốt

B. Ăn phải trứng giun

C. Mút tay

D. Đi chân đất

28. Nhiều lựa chọn

Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:

A. Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh

B. Người đập và chà nát cở thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết chích vào người

C. Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người

D. Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu

29. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là:

A. Máu

B. Dịch mật

C. Dịch bạch huyết

D. Sinh chất ở ruột

30. Nhiều lựa chọn

Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là:

A. Anopheles sundaicus

B. Anopheles vagus

C. Anopheles tessellatus

D. Anopheles dirus

31. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng:

A. DEC

B. Quinin

C. Mebendazole

D. Metronidazole

32. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam, muỗi Culex có vai trò trong y học vì:

A. Truyền bệnh giun chỉ Onchocera volvulus

B. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản

C. Truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue

D. Truyền bệnh sốt ré

33. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi có vai trò truyền bệnh quan trọng trong điều kiện Việt Nam là:

A. Anopheles dirus truyền giun chỉ ở vùng rừng núi

B. Culex quinquefasciatus truyền virus Dengue ở vùng nông thôn

C. Mansonia spp truyền giun chỉ ở đô thị

D. Anopheles sundaicus truyền ký sinh trùng sốt rét ở vùng đồng bằng ven biển

34. Nhiều lựa chọn

Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là:

A. 0,2ml

B. 0,02ml

C. 2ml

D. 0,002ml

35. Nhiều lựa chọn

Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho người:

A. Plasmodium falciparum

B. Brugia malayi

C. Virus sốt bại liệt

D. Virus Dengue

36. Nhiều lựa chọn

Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:

A. Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh

B. Tắc nghẽn tiền phòng

C. Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn

D. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh.

37. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ:

A. Dơn giản

B. Phức tạp

C. Cần có vật chủ trung gian

D. Không cần giai đoạn ngoại cản

38. Nhiều lựa chọn

Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai trò gây bệnh:

A. Ve cứng

B. Ve mềm

C. Chí

D. Cái ghẻ

39. Nhiều lựa chọn

Bọ chét là côn trùng có biến thái hoàn toàn:

A. Đúng

B. Sai

40. Nhiều lựa chọn

Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua:

A. Tim, Gan, Phổi, Hầu

B. Ruột, Tim, Phổi

C. Gan, Tim, Phổi, Hầu

D. Tim, Phổi, Ruột

41. Nhiều lựa chọn

Tất cả các loài Anopheles đều có khả năng truyền bệnh sốt rét:

A. Đúng

B. Sai

42. Nhiều lựa chọn

Dịch hạch là bệnh lây lan giữa người sang người qua trung gian bọ chét Xepopsylla cheopis:

A. Đúng

B. Sai

43. Nhiều lựa chọn

Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do:

A. Giun móc hút máu

B. Giun móc làm chảy máu do chất chống đông

C. Do độc tố giun móc

D. Do giun lấy dưỡng chất

44. Nhiều lựa chọn

Simulium là vecteur truyền bệnh:

A. Sốt rét

B. Giun chỉ W.bancrofti

C. Giun chỉ O. volvulus

D. Giun chỉ Loa Loa

45. Nhiều lựa chọn

Glossina quan trọng trong y học vì:

A. Là vecteur truyền giun chỉ Onchocera gibsoni

B. Là ký chủ trung gian của sán dây chó

C. Là vecteur truyền Trypanosoma

D. Là côn trùng hút máu

46. Nhiều lựa chọn

Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong ngày:

A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun mỏ: 0,02ml máu/con/ngày

B. Giun móc ít hơn giun mỏ

C. . GiuCn móc bằng như giun mỏ

D. Chỉ có giun móc gây tiêu hao máu

47. Nhiều lựa chọn

Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vi, ngoại trừ:

A. Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký chủ

B. Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng như thú

C. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ

D. Chỉ quan trọng ở vùng nhiệt đới

48. Nhiều lựa chọn

Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn:

A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng khô cá

B. Ngư dân đánh

C. Nông dân trồng lúa nước.

D. Người làm nghề trông hoa cây cản

49. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ có vai trò ký sinh gây bệnh khi:

A. Gây tổn thương cho ký chủ trong khi ký sinh

B. Gây độc cho ký chủ bởi độc tố do chính ĐVCĐ tiết ra

C. Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm cho ký chủ bị bệnh

D. Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn thương tại chỗ chích

50. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của giun móc cao hơn tuổi thọ giun đũ:

A. Đúng

B. Sai

© All rights reserved VietJack