vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 2
Quiz

700+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch:

A. Bệnh giang mai

B. Hạ cam

C. Ecpet sinh dục

D. Hạch xoài

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là:

A. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa

B. Điều trị ngay bệnh giang mai

C. Điều trị ngay bệnh hạ cam

D. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài:

A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu

B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu

C. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài

D. Có thể chọc hút xuyên qua da lành

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát:

A. Nghỉ ngơi

B. Aciclovir

C. Corticoit

D. Vit. C liều cao

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở:

A. Bactrim

B. Erythromycin

C. Tetracyclin

D. Ampicillin

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ:

A. Lan truyền giang mai

B. Lan truyền lậu

C. Lan truyền hạ cam

D. Lan truyền HIV

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp:

A. Bắc Mỹ

B. Châu âu

C. Châu âu và Nam mỹ

D. Châu âu và Bắc Mỹ

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và:

A. Châu á

B. Châu âu

C. Châu Mỹ la tinh

D. Châu á và Châu Mỹ la tinh

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội:

A. Hạ cam

B. Giang mai

C. Hạch xoài

D. Trùng roi âm đạo

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và:

A. Hiện tượng chuyển sóng

B. Đau hoặc nhạy cảm đau

C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh:

A. Hạ cam

B. Hạch xoài

C. U hạt bẹn

D. Ecpét sinh dục

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để:

A. Tìm trực khuẩn Ducreyi

B. Tìm xoắn trùng giang mai

C. Tìm tế bào khổng lồ ( Tzanck tét )

D. Tìm thể vùi ( Chlamydia )

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang mai sớm và lây:

A. Kính hiển vi nền đen

B. TPHA

C. VDRL

D. FTA-Abs

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước phát triển

A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể

B. Tét Tzanck

C. Cấy tế bào

D. Cấy máu

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi:

A. 50%

B. 60%

C. 70%

D. 80%

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm:

A. Nuôi cấy

B. Định típ huyết thanh

C. Kính hiển vi nền đen

D. Nuôi cấy và định típ huyết thanh

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dấu rãnh là rất đặc trưng cho bệnh nào dưới đây:

A. Giang mai

B. Hạ cam

C. Ecpet sinh dục

D. Hạch xoài

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò

A. Tét nhanh

B. VDRL

C. TPHA

D. FTA - Abs

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một:

A. Giang mai

B. Hạ cam

C. Hạch xoài

D. Chlamydia

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào dưới đây có thể điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và Hạch xoài:

A. Doxycyclin

B. Vancomycin

C. Ofloxacin

D. Ceftriaxon

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do:

A. Ecpet

B. Giang mai

C. Hạ cam

D. Ghẻ

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hạch chuyển sóng thường gặp trong:

A. Hạ cam

B. Hạch xoài

C. Giang mai và hạch cam

D. Hạ cam và hạch xoài

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây nên bệnh lang ben là

A. Trichophyton

B. Microsporum

C. Epidermophyton

D. Pityrosporum orbiculare

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nấm lang ben là một chủng nấm:

A. Ưa axit

B. Ưa Lipit

C. Ưa keratin

D. Ưa Glucit

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng:

A. Là một bệnh rất dễ lây

B. Là một bệnh rất hay tái phát

C. Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên

D. Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tổn thương lang ben thường gặp:

A. Dát trắng

B. Dát đỏ

C. Dát hồng

D. Dát nâu

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở:

A. Đầu, mặt, cổ, chi

B. Chủ yếu ở chi trên

C. Lòng bàn tay chân

D. Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben:

A. Amphotericin B

B. Nystatine

C. Cloramphenicol

D. Ketoconazole

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ:

A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh

B. Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng

C. Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh

D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng:

A. Griseofulvin

B. Amphotericin

C. C. Daktarin

D. Ketoconazole

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trắng da trong bệnh lang ben sẽ

A. Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị

B. Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị

C. Chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị

D. Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses):

A. Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur

B. Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire

C. Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton

D. Candida Albicans -Trichophyton-Microsporum

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh nấm, ngoại trừ một:

A. Corticoit

B. Thuốc ngừa thai

C. Thuốc ức chế miễn dịch

D. Thuốc kháng viêm không steroit

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Môi trường cấy nấm thông thường:

A. Sabouraud

B. Thạch máu

C. Thạch chocolat

D. Canh thang

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây:

A. Viêm da cấp

B. Phong

C. Zona

D. Herpes

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên:

A. Rụng tóc vùng

B. Đứt tóc

C. Da đầu sưng

D. Viêm nang lông

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị Prednisolone:

A. Đứt tóc sát da đầu

B. Đứt tóc cách da đầu 3-6 mm

C. Nấm da đầu hình lõm chén

D. Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là:

A. 1g/ kg cân nặng

B. 1,5mg/ kg cân nặng

C. 2mg/ kg cân nặng

D. 1mg /kg cân nặng.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây:

A. Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng

B. Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do

C. Tổn thương dạng đế khâu

D. Tổn thương khởi đầu từ gốc móng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi (Dermatophytes) là:

A. 2 tháng

B. 4 tháng

C. 6 tháng

D. 6-9 tháng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi (Dermatophytes) là:

A. 4 tháng

B. 8 tháng

C. 12 tháng

D. 12 - 18 tháng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Liều điều trị của Griseofulvin là:

A. 10mg/kg/ngày

B. 15mg/kg/ngày

C. 20mg/kg/ngày

D. 25mg/kg/ngày

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là:

A. Dạng Mỡ

B. Dạng Creme

C. Dạng Dung dịch

D. Dạng Vecni

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây:

A. Chủng Candida tropicalis thường gây bệnh nhất

B. Candida Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá

C. Candida ablicans thường hiện diện ở trên bề mặt da

D. Candida ablicans thường hiện diện ở đường tiêu hoá

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây:

A. Bụng đói

B. Xa bữa ăn

C. Trong bữa ăn có nhiều mỡ

D. Trong bữa ăn có nhiều thịt

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do Candida bằng đường toàn thân:

A. Sporal (itraconazole)

B. Clotrimazole

C. Griseofulvin

D. Nystatine

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây:

A. Khí hư nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào

B. Khí hư có màu vàng,hôi

C. Khí hư nhiều dạng bột không có ngứa

D. Khí hư nhiều, dạng bột và có ngứa

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:

A. Bờ tổn thương

B. Mụn nước của thương tổn

C. Mụn mủ vệ tinh

D. Màu sắc của thương tổn

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do Candida:

A. Móng có màu xanh lục

B. Có tổn thương tách móng

C. Toàn bộ móng có thể bị huỷ hoại

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng do Candida:

A. Bệnh thường gặp ở vận động viên

B. Bệnh tự lành sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi

C. Dễ điều trị

D. Bệnh thường gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước và axit

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack