vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 3
Quiz

700+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau:

A. Microsporum -Trichophyton

B. Microsporum -Epidermophyton

C. Trichophyton - Epidermophyton

D. Trichophyton - Candida

2. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi lòng bàn tay chân:

A. Mụn mủ

B. Vảy tiết

C. Mụn mủ + vảy tiết

D. Dày sừng + vảy da

3. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều trị lang ben:

A. Griseofulvin

B. Clotrimazole

C. Letocanazole

D. Terbinafine

4. Nhiều lựa chọn

Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben tiết ra chất nào sau đây:

A. Axit dicarboxylic

B. Axit Undecylenic

C. Axit Sulfunic

D. Axit Saliaflic

5. Nhiều lựa chọn

Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi :

A. Bờ tự do

B. Gốc móng

C. Bờ bên của móng

D. Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh

6. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không dùng để điều tra bị bệnh nấm do Canđia:

A. Griseofulvine

B. Nystatine

C. Amphotericin B

D. Clotrimazole

7. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng nấm bằng đường toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh nấm do da Candida/;

A. Griseofuvine

B. Nystatine

C. Fluconazole

D. Itraconazol

8. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ âm đạo do Candida:

A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục

B. Bệnh thường gây nên do chủng Canđida albicans

C. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai

D. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai

9. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc da gồm có mấy tầng?

A. 1 tầng

B. 2 tầng

C. 3 tầng

D. 4 tầng

10. Nhiều lựa chọn

Các tầng của da bao gồm:

A. Thượng bì, trung bì và hạ bì

B. Thượng bì, bì và hạ bì

C. Trung bì, bì và hạ bì

D. Trung bì, hạ bì và biểu mô

11. Nhiều lựa chọn

Các tầng của da từ ngoài vào trong là:

A. Thượng bì, bì và hạ bì

B. Hạ bì, bì và thượng bì

C. Thượng bì, hạ bì và bì

D. Bì, thượng bì và hạ bì

12. Nhiều lựa chọn

Các tầng của da từ trong ra ngoài là:

A. Thượng bì, bì và hạ bì

B. Hạ bì, bì và thượng bì

C. Thượng bì, hạ bì và bì

D. Bì, thượng bì và hạ bì

13. Nhiều lựa chọn

Lớp đáy còn gọi là gì?

A. Lớp sinh sản

B. Lớp gai

C. Lớp hạt

D. Lớp sáng

14. Nhiều lựa chọn

Thượng bì bao gồm mấy lớp:

A. 2 lớp

B. 3 lớp

C. 4 lớp

D. 5 tầng

15. Nhiều lựa chọn

Hắc tố bào có nhiệm vụ:

A. Sản xuất ra melanin

B. Sản xuất ra mastocyte (dưỡng bào)

C. Sản xuất ra mồ hôi

D. Sản xuất ra myelin

16. Nhiều lựa chọn

Thượng bì gồm có:

A. Lớp đáy, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp mỡ, lớp biểu mô

B. Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng

C. Lớp gai, lớp đáy, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp mỡ

D. Lớp sừng, lớp thanh mạc, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp sinh sản

17. Nhiều lựa chọn

Hắc tố bào là gì?

A. Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào

B. Nàm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào

C. Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào

D. Nằm xen kẽ giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

A. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

B. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

C. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm

D. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid

19. Nhiều lựa chọn

Lớp gai là gì?

A. Là lớp nông nhất của thượng bì

B. Là lớp sâu nhất của thượng bì

C. Là lớp yếu nhất của thượng bì

D. Là lớp dày nhất của thượng bì

20. Nhiều lựa chọn

Lớp sáng là gì?

A. Nằm dưới lớp hạt

B. Nằm giữa lớp hạt

C. Nằm trên lớp hạt

D. Nằm ngoài lớp hạt

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Lớp sáng:

A. Có 2-5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte)

B. Có 1-3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu

C. Có 2-3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin

D. Có 3-5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe)

22. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Lớp sừng:

A. Nằm trong cùng của thượng bì

B. Nằm ngoài cùng của thượng bì

C. Nằm trong cùng của bì

D. Nằm ngoài cùng của bì

23. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của các tế bào lớp sừng:

A. Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

B. Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

C. Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau

D. Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau

24. Nhiều lựa chọn

Điểm nhận diện của Lớp sừng:

A. Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra

B. Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra

C. Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra

D. Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra

25. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Lớp bì:

A. Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da

B. Nằm giữa lớp bì và mô liên kết

C. Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da

D. Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết

26. Nhiều lựa chọn

Thượng bì và bì được ngăn cách bởi:

A. 1 màng đáy phẳng, kích thước khoảng 1 μm

B. 1 màng đáy hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 μm

C. 1 màng đáy hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 μm

D. 1 màng đáy lõm, kích thước khoảng 0,5 μm

27. Nhiều lựa chọn

Nhú bì là

A. Phần bì lõm xuống

B. Phần hạ bì nhô lên

C. Phần thượng bì lõm xuống

D. Phần bì nhô lên

28. Nhiều lựa chọn

Mào thượng bì là:

A. Phần hạ bì lõm xuống

B. Phần bì lồi lên

C. Phần thượng bì lõm xuống

D. Phần thượng lồi lên

29. Nhiều lựa chọn

Mô bì có thể chia thành:

A. 1 phần

B. 2 phần

C. 3 phần

D. 4 phần

30. Nhiều lựa chọn

Mô bì gồm:

A. Bì lưới và bì

B. Bì nhú và hạ bì

C. Bì nhú và bì lưới

D. Bì lưới và thượng bì

31. Nhiều lựa chọn

Bì nhú còn gọi là:

A. Bì nông

B. Bì sâu

C. Bì mỏng

D. Bì dày

32. Nhiều lựa chọn

Bì nhú gồm:

A. Ít tế bào và ít mô sợi

B. Nhiều tế bào và nhiều mô sợi

C. Ít tế bào và nhiều mô sợi

D. Nhiều tế bào và ít mô sợi

33. Nhiều lựa chọn

Bì lưới gồm có mấy lớp:

A. 1 lớp

B. 2 lớp

C. 3 lớp

D. 4 lớp

34. Nhiều lựa chọn

Bì lưới gồm có:

A. Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)

B. Bì nông (hay nhú bì và bì sâu

C. Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu

D. Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì

35. Nhiều lựa chọn

Bì lưới gồm những đặc điểm sau:

A. Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít

B. Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít

C. Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều

D. Ít cả mô sợi lẫn tế bào

36. Nhiều lựa chọn

Bì được cấu tạo bởi 3 thành phần:

A. Chất cơ bản, tế bào và lưới

B. Tế bào, sợi và melanin

C. Sợi, chất cơ bản và melanin

D. Sợi, chất cơ bản và tế bào

37. Nhiều lựa chọn

Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm:

A. Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài

B. Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi

C. Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau

D. Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau

38. Nhiều lựa chọn

Chất cơ bản của lớp bì có đặc điểm:

A. Hữu hình, nằm trong các cấu trúc của lớp bì

B. Hữu hình, nằm giữa các tế bào sợi và collagen

C. Vô hình, nằm trong các tế bào sợi

D. Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì

39. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tế bào của lớp bì:

A. Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương

B. Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ

C. Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo

D. Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu

40. Nhiều lựa chọn

Tế bào của lớp bì gồm có:

A. Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào

B. Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào

C. Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào

D. Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai

41. Nhiều lựa chọn

Mô bào của lớp bì có đặc điểm:

A. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể

B. Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc

C. Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc

D. B và C đúng

42. Nhiều lựa chọn

Mạch máu của lớp bì:

A. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống

B. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống

C. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống

D. Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống

43. Nhiều lựa chọn

Mạch máu của lớp bì:

A. Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau

B. Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau

C. Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với nhau

D. Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với nhau

44. Nhiều lựa chọn

Glomus là cấu trúc đặc biệt:

A. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch

B. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch

C. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch

D. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch

45. Nhiều lựa chọn

Mạch máu có nhiều ở:

A. Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn

B. Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục

C. Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng

D. Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn

46. Nhiều lựa chọn

Mạch bạch huyết của da:

A. Có 2 hệ thống: nông và sâu

B. Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu

C. Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu

D. Tất cả đều sai

47. Nhiều lựa chọn

Thần kinh của da

A. Có 1 loại thần kinh duy nhất

B. Có 2 loại thần kinh

C. Có 3 loại thần kinh

D. Có 4 loại thần kinh

48. Nhiều lựa chọn

Thần kinh của da có đặc điểm gì?

A. Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thân kinh giao cảm có vỏ myelin

B. Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin

C. Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin

D. Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin

49. Nhiều lựa chọn

Thần kinh não tủy lớp bì của da:

A. Có vỏ myelin bao bọc

B. Không có vỏ myelin bao bọc

C. Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc

D. Tất cả đều đúng

 

50. Nhiều lựa chọn

Thần kinh não tủy lớp bì của da có đặc điểm gì?

A. Có vỏ myelin bao bọc

B. Có nhánh đi riêng biệt

C. Phụ trách chức năng cảm giác

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack