50 CÂU HỎI
Giai đoạn lên da non của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Tổn thương giảm viêm, giảm sung huyết, bớt chảy dịch
B. Tổn thương tiến triển với tăng viêm, sung huyết và chảy dịch nhiều hơn
C. Các vết trợt khô, đóng vảy, lên da non thành một lớp da nhẵn bóng như vỏ hành
D. A và C đúng
Giai đoạn tróc vảy của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Thượng bì nứt ra và tróc vảy vụn hay từng mảng
B. Da không trở lại bình thương, luôn để lại vài vết sẹo
C. Da từ từ trở lại bình thường, không để lại sẹo
D. A và C đúng
Giai đoạn Lichen hóa và hằn cổ trâu trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Khi bệnh lâu ngày, da càng sẫm màu, dày lên, bề mặt xù xì, thô ráp
B. Sờ nền da thấy cứng, cộm
C. Hằn da nổi rõ
D. Tất cả đều đúng
Bệnh Chàm (Eczema) được chia làm các giai đoạn:
A. Giai đoạn cấp tính, giai đoạn bán cấp tính, giai đoạn mạn tính
B. Giai đoạn cấp tính và giai đoạn mạn tính
C. Giai đoạn cấp tính và giai đoạn bán cấp tính
D. Giai đoạn cấp tính, giai đoạn mạn tính và giai đoạn hoại tử
Giai đoạn cấp tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm
A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước
B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn
C. Lichen hóa, hằn cổ trâu
D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non
Giai đoạn bán cấp tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước
B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn
C. Lichen hóa, hằn cổ trâu
D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non
Giai đoạn mạn tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước
B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn
C. Lichen hóa, hằn cổ trâu
D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non
Trên thực tế, các giai đoạn của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Phân chia rõ rệt, tiến triển theo thứ tự từ giai đoạn này sang giai đoạn khác
B. Không phân chia rõ rệt mà thường xen kẽ nhau, lồng vào nhau
C. Có khi đã sang giai đoạn sau mà vì một nguyên nhân nào đó lại trở lại giai đoạn trước
D. B và C đúng
Ngứa trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Là triệu chứng xuyên suốt
B. Xuất hiện sớm nhất
C. Tồn tại da dẳng
D. Tất cả đều đúng
Các dạng lâm sàng của Bệnh Chàm (Eczema) gồm có
A. Chỉ có chàm nội sinh, không có chàm ngoại sinh
B. Không có chàm nội sinh, chỉ có chàm ngoại sinh
C. Chàm nội sinh và chàm ngoại sinh
D. Tất cả đều đúng
Chàm nội sinh gồm có các dạng sau:
A. Chàm thể tạng
B. Viêm da tiết bã
C. Chàm tiết bã, đồng tiền
D. Tất cả đều đúng
Chàm ngoại sinh gồm có
A. Viêm da tiếp xúc do kích ứng
B. Viêm da tiếp xúc da dị ứng
C. Viêm da tiếp xúc da ánh sáng
D. Tất cả đều đúng
Biến chứng của bệnh Chàm (Eczema):
A. Lichen hoá: trường hợp kéo dài do gãi, chà xát
B. Bội nhiễm: tổn thương có mụn mủ
C. Ảnh hưởng chất lượng cuộc sống, chậm phát triển thể lực
D. Tất cả đều đúng
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh Chàm (Eczema) theo Hanifin và Rajlca 1980:
A. 3 tiêu chuẩn chính và 24 tiêu chuẩn phụ
B. 4 tiêu chuẩn chính và 23 tiêu chuẩn phụ
C. 5 tiêu chuẩn chính và 22 tiêu chuẩn phụ
D. 6 tiêu chuẩn chính và 21 tiêu chuẩn phụ
Tiêu chuẩn chẩn đoán chàm thể tạng của Hội Nghề Nghiệp vương quốc Anh, theo Williams:
A. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 3 trong 5 tiêu chuẩn phụ
B. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 2 trong 5 tiêu chuẩn phụ
C. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 4 trong 5 tiêu chuẩn phụ
D. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 1 trong 5 tiêu chuẩn phụ
Chẩn đoán phân biệt bệnh Chàm (Eczema) với các bệnh sau:
A. Chàm vi trùng, chàm tiếp xúc
B. Bệnh da có mụn nước, ghẻ, nấm, rôm
C. Bạch biến, lang ben
D. A và B đúng
Điều trị chống viêm trong bệnh Chàm (Eczema) với:
A. Giai đoạn cấp: đỏ, phù nề, chảy nước dùng nước muối sinh lý, thuốc tím loãng, Jarish
B. Giai đoạn bán cấp: đỏ, phù nề, chảy nước ít → kem, hồ nước, dầu kẽm, Brocq
C. Giai đoạn mãn: dày, thâm, lichen hoá → mỡ hoặc thuốc oxy hoá khử: corticoid, goudron, Ichtyol
D. Tất cả đều đúng
Điều trị toàn thân bệnh Chàm (Eczema) với:
A. Vitamin C, B, E
B. Quang hoá liệu pháp UVA
C. Ức chế miễn dịch: corticoid, cyclosporin A, Azathioprin
D. Tất cả đều đúng
Điều trị bệnh Chàm (Eczema) cần:
A. Chăm sóc da, khống chế các yếu tố bộc phát bệnh
B. Giảm ngứa
C. Chống nhiễm trùng, bội nhiễm
D. Tất cả đều đúng
Nhiễm độc da dị ứng thuốc (dị ứng da do thuốc):
A. Là tình trạng phản ứng quá mức của cơ thể khi dùng thuốc đã có giai đoạn mẫn cảm không phụ thuộc vào liều lượng, có tính mẫn cảm chéo và có liên quan đến cơ chế miễn dịch
B. Bệnh cảnh lâm sàng biểu hiện phong phú với 4 loại cơ chế sinh bệnh khác nhau (Gell và Coombs ), nhưng triệu chứng ngoài da vẫn là nổi bật nhất
C. Các thể lâm sàng đa dạng: nhiễm độc da dị ứng thể hồng ban đa dạng, thể ban đỏ, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-johnson, hội chứng Lyell…
D. Tất cả đều đúng
Nhiễm độc da dị ứng thuốc, còn gọi là:
A. Dị ứng da do thuốc
B. Dị ứng thuốc
C. Phản ứng thuốc
D. Tất cả đều đúng
Tình hình dị ứng da do thuốc có đặc điểm:
A. Phần lớn phản ứng thuốc là nhẹ
B. Một số trường hợp nặng đe dọa tính mạng
C. Dị ứng thuốc gây nên do dùng thuốc đường toàn thân hay tại chỗ
D. Tất cả đều đúng
Chẩn đoán dị ứng thuốc cần lưu ý đến:
A. Đã dùng một loại thuốc trước đó ít nhất một lần hoặc thuốc cùng nhóm
B. Tất cả các thuốc đều an toàn, không gây gây dị ứng
C. Những thuốc an toàn nhất không bao giờ gây dị ứng là thuốc kháng sinh, kháng lao, thuốc tê...
D. Sau khi dùng thuốc, thấy có triệu chứng : ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân nhanh…
Các loại thuốc có thể gây dị ứng da:
A. Huyết thanh, hormon, vaccin, tinh chất cơ quan, thuốc chữa sốt rét (quinin)
B. Các loại kháng sinh như penicilline, Streptomycin, Tetracycline,…
C. Sulfamide hoặc các thuốc kháng lao như PAS, rifampicin
D. Tất cả đều đúng
Các triệu chứng dị ứng thuốc xuất hiện sau khi dùng thuốc:
A. Ngứa da nhất là lòng bàn tay, bàn chân, niêm mạc
B. Sốt và phát ban, nhất là ban sởi hay sẩn phù như mề đay
C. Hồng ban, ngứa, mụn nước li ti
D. Tất cả đều đúng
Có bao nhiêu type dị ứng da do thuốc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Type I của dị ứng da do thuốc :
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgA
B. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgG
C. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
D. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgM
Biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc type I:
A. Mề day, phù mạch ở da, niêm mạc và các cơ quan
B. Xuất hiện ‘cơn hen thuốc’ với co thắt phế quản, khó thở
C. Choáng phản vệ với tụt huyết áp, da lạnh tái, vã mồ hôi, nhịp tim nhanh nhỏ, ngất, hôn mê
D. Tất cả đều đúng
Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type I gồm có:
A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay
B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng StevensJohnson và hội chứng Lyell
C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển
D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân
Sốc phản vệ là dạng lâm sàng nguy hiểm và nặng nề nhất của dị ứng thuốc:
A. Cần phải cấp cứu khẩn cấp
B. Xuất hiện sau 5 - 10 phút kể từ lúc tiêm thuốc vào cơ thể đã xuất hiện khó thở, tụt huyết áp cấp, da tái xám, mồ hôi lạnh
C. Dấu hiệu thực vật: nôn nao, ói mửa, run rẩy...
D. Tất cả đều đúng
Type II của dị ứng da do thuốc
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
B. Là phản ứng độc tế bào
C. Là bệnh huýêt thanh, viêm mao mạch do thuốc
D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform)
Các loại thuốc thường gây dị ứng da do thuốc type II là:
A. penicilline
B. cephalosporine
C. sulfonamide
D. Tất cả đều đúng
Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type I gồm có điều gì?
A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay
B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng StevensJohnson và hội chứng Lyell
C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển
D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân
Type III của dị ứng da do thuốc:
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
B. Là phản ứng độc tế bào
C. Là bệnh huyết thanh, viêm mao mạch do thuốc
D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform)
Type III của dị ứng da do thuốc gì?
A. Kháng thể là IgM hoặc ít hơn là IgG được hình thành chống lại thuốc
B. Kháng thể là IgG hoặc ít hơn là IgM được hình thành chống lại thuốc
C. Kháng thể là IgA hoặc ít hơn là IgM được hình thành chống lại thuốc
D. Kháng thể là IgG hoặc ít hơn là IgA được hình thành chống lại thuốc
Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type III gồm có:
A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay
B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng StevensJohnson và hội chứng Lyell
C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển
D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân
Type IV của dị ứng da do thuốc:
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
B. Là phản ứng độc tế bào
C. Là bệnh huyết thanh, viêm mao mạch do thuốc
D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform
Type IV của dị ứng da do thuốc gì?
A. Là phản ứng miễn dịch thể dịch
B. Là phản ứng miễn dịch trung gian tế bào, kiểu quá mẫn muộn
C. Là phản ứng miễn dịch trung gian tế bào, kiểu quá mẫn sớm
D. Là phản ứng tự miễn
Cần phân biệt dị ứng thuốc với các phát ban do thuốc không do cơ chế miễn dịch:
A. Các tác dụng phụ của thuốc
B. Nhiễm độc do dùng thuốc lâu dài
C. Trạng thái không dung nạp
D. Tất cả đều đúng
Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type IV gồm có:
A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay
B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng StevensJohnson và hội chứng Lyell
C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển D
D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân
Các biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc:
A. Nhiễm độc da dị ứng thuốc loại hình chậm, Ban mề đay cấp và phù Quinke
B. Hội chứng Stevens-Johnson, Thay đổi sắc tố da
C. Hội chứng Lyell, Đỏ da toàn thân
D. Tất cả đều đúng
Biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc hay gặp nhất trên lâm sàng:
A. Nhiễm độc da dị ứng thuốc loại hình chậm
B. Ban mề đay cấp và phù Quinke
C. Hội chứng Stevens-Johnson, Hội chứng Lyell
D. Đỏ da toàn thân
Nguyên tắc điều trị dị ứng thuố
A. Ngừng ngay thuốc đang dùng nếu bệnh nhân đang dùng thuốc
B. Chống dị ứng và giải độc
C. Hạn chế tố đa sử dụng thuốc, nếu cần thiết thì sử dụng các thuốc ít gây dị ứng
D. Tất cả đều đúng
Nguyên tắc điều trị dị ứng thuốc:
A. Ngừng ngay thuốc đang dùng nếu bệnh nhân đang dùng thuốc
B. Chống dị ứng và giải độc
C. Hạn chế tố đa sử dụng thuốc, nếu cần thiết thì sử dụng các thuốc ít gây dị ứng
D. Tất cả đều đúng
Điều trị ở tuyến xã thể mề đay (ban đỏ) chưa có biến chứng:
A. Điều trị tại chỗ bằng cách bôi dung dịch màu có tính sát khuẩn: Milian, Methylen, Gentian
B. Điều trị tại chỗ với bột Talc tại những chỗ ban đỏ
C. Điều trị tại chỗ với mỡ Oxyt kẽm, mỡ Salicylic 2%
D. Điều trị tại chỗ bằng bôi Glycerin borate hoặc chỉ cần rửa nước muối sinh lý
Điều trị ở tuyến xã thể mề đay (ban đỏ) chưa có biến chứng gì?
A. Nếu có sốt: hạ sốt bằng Paracetamol
B. Derpesolone 30 mg x 2 ống/24 h tiêm tĩnh mạch chậm
C. Dimedrol 0,01 g x 1 - 5 ống/24 h
D. Tất cả đều đúng
Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban đa dạng, phù Quinck:
A. Chỉ cần điều trị toàn thân, không cần chăm sóc da tại chỗ
B. Chỉ cần chăm sóc da tại chỗ, không cần điều trị toàn thân
C. Điều trị toàn thân và chăm sóc da tại chỗ
D. Tất cả đều đúng
Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban đa dạng, phù Quinck bằng cách sử dụng thuốc bôi:
A. Xoa bột Talc, hoặc cởi quần áo nằm trên giương bột Talc
B. Chỗ loét, chảy nước bôi dung dịch màu có tính sát khuẩn như Milian, Methylen, Gentian…
C. Nếu có tổn thương trợt loét ở niêm mạc miệng thì bôi Glyxerin borate
D. Tất cả đều đúng
Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban, phù Quinck bằng cách sử dụng thuốc toàn thân:
A. Lợi niệu: Trofurit...
B. Bảo vệ chức năng gan thận, có chế độ ăn uống hợp lý
C. Chống dị ứng: kháng Histamin tổng hợp, Cocticoide
D. Tất cả đều đúng
Bệnh lây truyền qua đường tình dục gây ra những hậu quả nghiêm trọng:
A. Về y tế: biến chứng vô sinh, thai ngoài tử cung, giang mai bẩm sinh…
B. Về kinh tế: chi phí cho chẩn đoán, điều trị
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lan truyền HIV/AIDS
D. Tất cả đều đúng