30 CÂU HỎI
NHNN quy định tỷ lệ dự trữ và tỷ lệ đảm bảo an toàn vốn đối với NHTM để:
A. Đo lường hiệu quả hoạt động của NHTM
B. Đảm bảo khả năng thanh toán của NHTM
C. Đảm bảo lợi tức cho cổ đông
D. Tăng lợi nhuận ngân hàngC
Khi đến hạn trả nợ mà khách hàng không thực hiện theo đúng cam kết trong HĐTD, nếu không có thỏa thuận khác, NHTM có quyền:
A. Xử lý tài sản đảm bảo để thu hồi nợ
B. Yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ của mình
C. Phong tỏa tài khoản của người vay để xử lý theo quy định của pháp luật
D. Các lựa chọn trên đều đúng
Thời hạn cho vay là khoảng thời gian kể từ khi:
A. Giải ngân lần đầu tiên cho đến lần giải ngân cuối cùng
B. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi bắt đầu hoàn trả vốn vay
C. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi thanh toán hết cả gốc và lãi theo HĐ vay
D. Không câu nào đúng
Khi đến hạn trả nợ mà khách hàng không thực hiện theo đúng cam kết trong HĐTD, nếu không có thỏa thuận khác, NHTM có quyền:
A. Xử lý tài sản đảm bảo để thu hồi nợ
B. Yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ của mình
C. Phong tỏa tài khoản của người vay để xử lý theo quy định của pháp luật
D. Các lựa chọn trên đều đúng
Thời hạn cho vay là khoảng thời gian kể từ khi:
A. Giải ngân lần đầu tiên cho đến lần giải ngân cuối cùng
B. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi bắt đầu hoàn trả vốn vay
C. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi thanh toán hết cả gốc và lãi theo HĐ vay
D. Không câu nào đúng
Trong các tài liệu sau, tài liệu nào chứng minh khả năng tài chính của khách hàng:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Phương án sản xuất kinh doanh của khách hàng
C. Báo cáo kế toán trong 3 kỳ gần nhất
D. Phương án trả nợ của khách hàng
Trong các tài liệu sau, tài liệu nào chứng minh khả năng tài chính của khách hàng:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Phương án sản xuất kinh doanh của khách hàng
C. Báo cáo kế toán trong 3 kỳ gần nhất
D. Phương án trả nợ của khách hàng
Việc bên đi vay giao tài sản của mình cho bên cho vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của mình là hình thức:
A. Cầm cố
B. Thế chấp
C. Bảo lãnh
D. Chiết khấu
Nghiệp vụ cấp tín dụng mà theo đó NHTM trả tiền trước cho các giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán theo yêu cầu của người thụ hưởng các giấy tờ đó được gọi là:
A. Cho vay
B. Bảo lãnh
C. Chiết khấu
D. Bao thanh toán
Trong cho vay theo dự án đầu tư, nguồn trả nợ chủ yếu gồm:
A. Toàn bộ tiền khấu hao TSCĐ
B. Khấu hao TSCĐ hình thành từ vốn vay
C. Khấu hao TSCĐ và lợi nhuận ròng sau khi đã nộp thuế trích lập các quỹ theo quy định
D. Lợi nhuận ròng sau thuế
Trong các loại séc sau, loại séc nào không giới hạn thời hạn thanh toán?
A. Séc tiền mặt
B. Séc du lịch
C. Séc gạch chéo
D. Séc bảo chi
Phương thức cấp tín dụng nào sau đây NHTM không được phép cung ứng trực tiếp cho khách hàng:
A. Cho vay
B. Chiết khấu giấy tờ có giá
C. Bao thanh toán
D. Cho thuê tài chính
Việc tái cấu trúc hệ thống NHTM VN hiện nay nhằm đối phó với loại rủi ro nào:
A. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng
B. Rủi ro danh tiếng và rủi ro pháp lý
C. Rủi ro hoạt động và rủi ro thị trường
D. Không câu nào đúng
Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động của NHTM và hoạt động của các TCTD phi ngân hàng thể hiện ở:
A. NHTM cho vay và huy động vốn trong khi các TCTD phi NH có cho vay nhưng không huy động vốn
B. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi TCTD phi NH không được (tiền gửi cá nhân)
C. NHTM được cho vay trong khi TCTD phi NH không được
D. NHTM chỉ được phép thực hiện một số hoạt động ngân hàng trong khi các TCTD phi NH được thực hiện toàn bộ
Luật quy định những hoạt động nào sau đây là hoạt động ngân hàng:
A. Nhận tiền gửi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ
B. Nhận tiền gửi, cung ứng dịch vụ thanh toán, phát hành giấy có giá, cấp tín dụng, đầu tư chứng khoán
C. Nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Hình thức nào không phải là hình thức cho thuê tài chính?
A. Cho thuê tài chính thông thường
B. Cho thuê hoạt động
C. Mua và cho thuê lại
D. Cho thuê giáp lưng
Hợp đồng cho thuê tài chính là loại hợp đồng:
A. Không thể hủy ngang
B. Có thể hủy ngang
C. Không thể chuyển nhượng
D. Có thể chuyển nhượng
Hoạt động tín dụng khác với hoạt động cho vay ở điểm nào?
A. Cho vay là hoạt động của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt động của các TCTD
B. Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng
C. Cho vay phải có tài sản thế chấp trong khi cấp tín dụng thì không cần tài sản thế chấp
D. Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng thì không thu nợ và lãi
Thời hạn trả nợ cho NHTM còn được gọi là:
A. Thời hạn đáo hạn
B. Thời hạn cơ cấu lại nợ
C. Thời hạn phân loại nợ
D. Tất cả đều sai
Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn ...... trong một thời gian nhất định với một khoản chi phí nhất định.
A. Giữa các thành phần kinh tế trong xã hội
B. Từ ngân hàng cho khách hàng
C. Từ các tổ chức, cá nhân, hộ gia định cho ngân hàng
D. Tất cả đều đúng
Quy định về nguyên tắc cho vay của NHTM là:
A. Hoàn trả nợ gốc đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng
B. Hoàn trã lãi đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng
C. Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng
D. Tất cả đều đúng
Đối với nhu cầu vay vốn để bù đắp vốn lưu động của DN đi vay thì giá trị của khoản vốn đó được:
A. Chuyển dịch từng phần vào giai đoạn tiêu thụ
B. Chuyển dịch từng phần vào chi phí sản xuất của DN trong suốt chu kỳ SXKD
C. Chuyển dịch từng phần và giai đoạn sản xuất
D. Chuyền dịch toàn phần vào chi phí sản xuất của DN trong suốt chu kỳ SXKD
Mối liên hệ giữa bảo lãnh vay vốn và bảo đảm tín dụng là:
A. Bảo đảm tín dụng là một trong những hình thức của bảo lãnh vay vốn
B. Bảo lãnh vay vốn là một trong những hình thức bảo đảm tín dụng
C. Cả 2 khái niệm này không có mối liên hệ với nhau
D. Cả 2 khái niệm này không khác nhau
Thời hạn cho vay của NHTM đối với DN sản xuất và cung ứng dịch vụ có thể ngắn hơn chu kỳ hoạt động nếu:
A. DN có quy mô vốn lớn
B. DN có thương hiệu
C. Kế hoạch trả nợ của DN có cân đối thêm nguồn trả nợ từ lợi nhuận
D. Tất cả đều đúng
Quy trình tín dụng là bảng tổng hợp mô tả các bước đi cụ thể từ khi:
A. Ngân hàng thực hiện việc giải ngân, giám sát khoản vay và thanh lý hợp đồng tín dụng
B. Tiếp nhận nhu cầu vay vốn của khách hàng cho đến khi ngân hàng ra quyết định cho vay, giải ngân và thanh lý hợp đồng
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Nhu cầu vốn vay ngắn hạn của DN bao gồm:
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Nhu cầu tài trợ vốn lưu động và tài sản cố định
C. Nhu cầu tài trợ các khoản phải trả
D. Nhu cầu tài trợ ngắn hạn thường xuyên và thời vụ
Trong cho thuê tài chính, bên cho thuê được quyền:
A. Sử dụng tài sản thuê
B. Sở hữu tài sản thuê
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Tài sản nào sau đây không phải tài sản cầm cố:
A. Giá trị quyền sử dụng đất
B. Tài sản được hình thành trong tương lai từ động sản
C. Trái phiếu, cổ phiếu và giấy tờ có giá
D. Máy móc thiết bị
Trong cho vay từng lần có thể giải ngân bằng cách nào?
A. Rút tiền mặt
B. Chuyển khoản
C. Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản
D. Không được rút tiền mặt hoặc chuyển khoản mà phải thanh toán trực tiếp cho người thụ hưởng
Trong cho vay từng lần thời gian gia hạn nợ sẽ không được quá:
A. Thời hạn cho vay hoặc vượt quá một chu kỳ sản suất kinh doanh của khách hàng
B. Thời hạn cho vay
C. Một chu kỳ sản xuất kinh doanh của khách hàng
D. 6 tháng