vietjack.com

700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 24
Quiz

700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 24

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:

A. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty

B. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương

C. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị

D. Cả a và b

2. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:

A. Bên bảo lãnh

B. Bên được bảo lãnh

C. Đáp án khác

3. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:

A. Hệ số tự tài trợ

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn lưu động ròng

D. Cả a và

4. Nhiều lựa chọn

Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán bộ phân tích sẽ làm gì:

A. Tăng dự phòng phải thu

B. Không làm gì cả

C. Điều chỉnh giảm khoản phải thu

D. Đáp án khác

5. Nhiều lựa chọn

Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:

A. Gốc, lãi, phí

B. Gốc, lãi

C. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)

D. Không phương án nào đúng

6. Nhiều lựa chọn

Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:

A. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

B. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

C. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán

D. Chưa phát sinh

7. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:

A. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm

B. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

C. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền

D. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

8. Nhiều lựa chọn

Trong các chức năng của NHTM thì chức năng nào quan trọng nhất:

A. Tín dụng

B. Thanh toán

C. Tạo tiền

D. Tất cả phương án trên

9. Nhiều lựa chọn

Tài sản nào sau đây không bắt buộc phải công chứng hợp đồng thế chấp:

A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3

B. Hàng tồn kho luân chuyển

C. Ô tô là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3

D. Nhà đất

10. Nhiều lựa chọn

Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:

A. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực

B. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo

C. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

D. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

11. Nhiều lựa chọn

Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn ...... trong một thời gian nhất định với một khoản chi phí nhất định.

A. Giữa các thành phần kinh tế trong xã hội

B. Từ ngân hàng cho khách hàng

C. Từ các tổ chức, cá nhân, hộ gia định cho ngân hàng

D. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Thời hạn trả nợ cho NHTM còn được gọi là:

A. Thời hạn đáo hạn

B. Thời hạn cơ cấu lại nợ

C. Thời hạn phân loại nợ

D. Tất cả đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Quy định về nguyên tắc cho vay của NHTM là:

A. Hoàn trả nợ gốc đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng

B. Hoàn trã lãi đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng

C. Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Đối với nhu cầu vay vốn để bù đắp vốn lưu động của DN đi vay thì giá trị của khoản vốn đó được:

A. Chuyển dịch từng phần vào giai đoạn tiêu thụ

B. Chuyển dịch từng phần vào chi phí sản xuất của DN trong suốt chu kỳ SXKD

C. Chuyển dịch từng phần và giai đoạn sản xuất

D. Chuyền dịch toàn phần vào chi phí sản xuất của DN trong suốt chu kỳ SXKD

15. Nhiều lựa chọn

Quy trình tín dụng là bảng tổng hợp mô tả các bước đi cụ thể từ khi:

A. Ngân hàng thực hiện việc giải ngân, giám sát khoản vay và thanh lý hợp đồng tín dụng

B. Tiếp nhận nhu cầu vay vốn của khách hàng cho đến khi ngân hàng ra quyết định cho vay, giải ngân và thanh lý hợp đồng

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Thời hạn cho vay của NHTM đối với DN sản xuất và cung ứng dịch vụ có thể ngắn hơn chu kỳ hoạt động nếu:

A. DN có quy mô vốn lớn

B. DN có thương hiệu

C. Kế hoạch trả nợ của DN có cân đối thêm nguồn trả nợ từ lợi nhuận

D. Tất cả đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Mối liên hệ giữa bảo lãnh vay vốn và bảo đảm tín dụng là:

A. Bảo đảm tín dụng là một trong những hình thức của bảo lãnh vay vốn

B. Bảo lãnh vay vốn là một trong những hình thức bảo đảm tín dụng

C. Cả 2 khái niệm này không có mối liên hệ với nhau

D. Cả 2 khái niệm này không khác nhau

18. Nhiều lựa chọn

Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian huy động:

A. Dưới 12 tháng

B. Trên 12 tháng

C. Dưới 6 tháng

D. Trên 18 tháng

19. Nhiều lựa chọn

Ông A được NHTM B cho vay 1 số tiền trên cơ sở xác nhận hộ nghèo của chính quyền địa phương để chăn nuôi gia cầm. Hình thức bảo đảm tín dụng trong tình huống này là:

A. Cầm cố

B. Thế chấp

C. Tín chấp

D. Bảo lãnh

20. Nhiều lựa chọn

Tín dụng là quan hệ vay mượn giữa hai chủ thể kinh tế mà yếu tố quyết định để hình thành quan hệ tín dụng là:

A. Người đi vay sử dụng vốn đúng mục đích

B. Người đi vay có uy tín

C. Người đi vay có mục đích sử dụng vốn hợp pháp

D. Người đi vay có tài sản đảm bảo

21. Nhiều lựa chọn

Thời hạn cho vay là khoảng thời gian kể từ khi:

A. Giải ngân lần đầu tiên cho đến lần giải ngân cuối cùng

B. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi bắt đầu hoàn trả vốn vay

C. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi thanh toán hết cả gốc và lãi theo HĐ vay

D. Không câu nào đúng

22. Nhiều lựa chọn

Ông A được NHTM B cho vay 1 số tiền trên cơ sở xác nhận hộ nghèo của chính quyền địa phương để chăn nuôi gia cầm. Hình thức bảo đảm tín dụng trong tình huống này là:

A. Cầm cố

B. Thế chấp

C. Tín chấp

D. Bảo lãnh

23. Nhiều lựa chọn

Theo quy định hiện hành của Việt Nam, dư nợ cho vay tối đa một khách hàng không được vượt quá:

A. 15% vốn tự có của NHTM

B. 15% vốn điều lệ của NHTM

C. 15% vốn pháp định của NHTM

D. 15% vốn huy động của NHTM

24. Nhiều lựa chọn

Nghiệp vụ sử dụng nguồn còn được gọi là:

A. Nghiệp vụ ngoại bảng

B. Nghiệp vụ tài sản có

C. Nghiệp vụ nội bảng

D. Nghiệp vụ tài sản nợ

25. Nhiều lựa chọn

Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của ngân hàng:

A. Có nhiệm vụ trả nợ ngân hàng

B. Trả nợ khi ngân hàng yêu cầu

C. Có nghĩa vụ mặc nhiên trả nợ ngân hàng

D. Các đáp án trên đều sai

26. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay:

A. Mục đích của khoản vay

B. Số tiền vay

C. Phương thức trả nợ

D. Có tài sản đảm bảo

27. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay:

A. Mục đích của khoản vay

B. Số tiền vay

C. Phương thức trả nợ

D. Có tài sản đảm bảo

28. Nhiều lựa chọn

Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng:

A. Luôn luôn có dư có

B. Có thể có dư nợ tại một thời điểm nào đó nếu NH cho phép thấu chi

C. Luôn luôn có dư nợ

D. Vừa dư có, vừa dư nợ

29. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng với một khách hàng trong quan hệ thấu chi, tương ứng là:

A. Chủ nợ; con nợ

B. Người ký gửi; người nhận giữ

C. Con nợ; chủ nợ

D. Người nhận giữ; người ký gửi

30. Nhiều lựa chọn

Dựa vào hoạt động của NHTM theo Luật định, có thể phân chia nghiệp vụ NHTM thành những loại nghiệp vụ:

A. Nghiệp vụ tài sản có và tài sản nợ

B. Nghiệp vụ ngân hàng và phi ngân hàng

C. Nghiệp vụ nội bảng và ngoại bảng

D. Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán và các nghiệp vụ khác

© All rights reserved VietJack