48 CÂU HỎI
Với các dụng cụ: pin, bóng đèn, dây nổi, công tắc, để bóng đèn phát sáng ta phải nối chúng lại với nhau thành một mạch kín, gọi là?
A. Công tắc.
B. Cầu dao.
C. Biến trở.
D. Mạch điện.
Điền vào chỗ trống: "Cầu dao tự động cũng có tác dụng ngắt mạch như cầu chì, và được sử dụng để bảo vệ các thiết bị điện khác trong mạch khi dòng điện đột ngột …….."
A. Giảm quá mức.
B. Tăng quá mức.
C. Thay đổi liên tục.
D. Gia tăng công suất.
Cầu chì có tác dụng gì?
A. Thay đổi dòng điện khi dòng điện đột ngột giảm quá mức.
B. Bảo vệ các thiết bị điện khác trong mạch không bị hỏng khi dòng điện đột ngột tăng quá mức.
C. Thay đổi dòng điện khi dòng điện đột ngột tăng quá mức.
D. Bảo vệ các thiết bị điện khác trong mạch không bị hỏng khi dòng điện đột ngột giảm quá mức.
Để ngắt những dòng điện lớn mà hệ thống mạch điều khiển không thể can thiệp trực tiếp, ta sử dụng?
A. Rơ le.
B. Cầu chì.
C. Biến áp.
D. Vôn kế.
Điền vào chỗ trống: "Ngoài các thiết bị cung cấp và tiêu thụ điện, trong mạch điện còn có các thiết bị như cầu chì, cầu dao tự động, rơle, chuông điện để bảo vệ mạch điện và ……."
A. Ngắt mạch điện.
B. Đổi chiều dòng điện.
C. Cảnh báo sự cố xảy ra.
D. Cung cấp điện.
Rơ le có tác dụng nào sau đây?
A. Thay đổi dòng điện.
B. Đóng, ngắt mạch điện.
C. Cảnh báo sự cố.
D. Cung cấp điện.
Chuông điện thường được đặt ở vị trí nào trong nhà?
A. Cửa nhà.
B. Phòng ngủ.
C. Ban công.
D. Sân nhà.
Nhằm mô tả đơn giản một mạch điện và lắp mạch điện đúng yêu cầu, người ta sử dụng?
A. Kí hiệu.
B. Số đo.
C. Công thức.
D. Số đo và mạch điện.
Cấu tạo cơ bản của cầu chì?
A. Dây chì.
B. Dây đồng.
C. Dây sắt.
D. Dây thép.
Điền vào chỗ trống: "Bất cứ mạch điện nào cũng gồm các bộ phận: nguồn điện, dây nối và các thiết bị ... (bóng đèn, động cơ điện, bếp điện, quạt điện, ti vi)."
A. Thay đổi dòng điện.
B. Đóng, mở mạch điện.
C. Tiêu thụ năng lượng điện.
D. Bảo vệ mạch điện.
Chuông điện có công dụng gì?
A. Mở dòng điện.
B. Ngắt dòng điện.
C. Phát ra âm thanh khi có dòng điện chạy qua.
D. Dùng bảo vệ mạch điện.
Kí hiệu này là bộ phận nào của mạch điện?
A. Nguồn điện.
B. Điện trở.
C. Bóng đèn sợi đốt.
D. Điôt phát quang.
Kí hiệu này là của thiết bị điện nào?
A. Biến trở.
B. Điện trở.
C. Bóng đèn sợi đốt.
D. Điôt phát quang.
Kí hiệu này là của thiết bị điện nào?
A. Biến trở.
B. Điện trở.
C. Điôt.
D. Cầu chì.
Kí hiệu này là của thiết bị điện nào?
A. Biến trở.
B. Điôt.
C. Cầu chì.
D. Ampe kế.
Kí hiệu này là của thiết bị điện nào?
A. Biến trở.
B. Chuông điện.
C. Đèn LED.
D. Cầu chì.
Kí hiệu này là của thiết bị điện nào?
A. Biến trở.
B. Điện trở.
C. Điôt.
D. Đèn LED.
Kí hiệu này là của thiết bị điện nào?
A. Biến trở.
B. Điện trở.
C. Điôt.
D. Đèn LED.
Kí hiệu này là của thiết bị điện nào?
A. Biến trở.
B. Điện trở.
C. Điôt.
D. Đèn LED.
Trong mạch điện kín người ta quy ước chiều dòng điện:
A. đi ra từ cực âm và đi vào cực dương của nguồn điện.
B. đi ra từ cực dương và đi vào cực âm của nguồn điện.
C. đi ra từ cực âm.
D. đi vào từ cực dương.
Bóng đèn nào có thể tiết kiệm năng lượng nhất?
A. Đèn sợi đốt.
B. Đèn huỳnh quang.
C. Đèn Halogen.
D. Đèn LED.
Thiết bị nào không phải thiết bị an toàn?
A. cầu chì.
B. điôt.
C. rơle.
D. cầu dao tự động.
Mạch điện có dòng điện chạy qua khi:
A. công tắc đóng.
B. công tắc mở và có nguồn điện.
C. có nguồn điện.
D. các thiết bị điện trong mạch hoạt động.
Cầu chì được mắc như thế nào với các thiết bị điện?
A. mắc song song với thiết bị điện và mắc sau nguồn điện.
B. mắc nối tiếp với thiết bị điện và mắc sau nguồn điện.
C. mắc song song với thiết bị điện và mắc trước nguồn điện.
D. mắc nối tiếp với thiết bị điện và mắc trước nguồn điện.
Công tắc mắc vào mạch điện như thế nào?
A. Mắc nối tiếp với đèn và cầu chì.
B. Mắc nối tiếp với ổ cắm và cầu chì.
C. Mắc nối tiếp cầu chì, song song với đèn.
D. Mắc trên dây trung hòa.
Chuông điện là thiết bị điện ứng dụng của:
A. Điôt.
B. Điôt phát quang.
C. Nam châm điện.
D. Rơle.
Rơle hoạt động như thiết bị điện nào?
A. Nam châm điện.
B. Công tắc.
C. Chuông điện.
D. Điôt.
Chuông điện phát ra âm thanh khi nào?
A. có một bóng đèn.
B. có một rơle trong mạch.
C. có một công tắc trong mạch.
D. có dòng điện chạy qua.
Chiều dòng điện trong mạch kín quy ước là
A. chiều quay của kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín.
B. chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín.
C. chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch.
D. chiều từ cực dương của nguồn điện qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện.
Một mạch điện không thể thiếu
A. bóng đèn.
B. chuông điện.
C. cầu chì.
D. dây nối điện.
Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không dùng để giữ an toàn cho mạch điện?
A. Chuông điện.
B. Rơle.
C. Cầu dao tự động.
D. Cầu chì.
Điều nào sau đây là không đúng? Cầu chì là dụng cụ
A. đóng, ngắt dòng điện khi cần thiết như một công tắc.
B. có đoạn dây chì nóng chảy ở nhiệt độ thấp.
C. có tác dụng bảo vệ các thiết bị trong mạch.
D. khi dòng điện tăng cao thì dây chì nóng chảy làm ngắt mạch.
Điều nào sau đây không đúng? Chuông điện dùng để
A. làm chuông chùa, nhà thờ.
B. làm chuông gọi cửa.
C. làm chuông báo giờ.
D. làm chuông báo cháy.
Điều nào sau đây không đúng? Cầu dao tự động là dùng để
A. ngắt dòng điện khi cần thiết như một cầu chì.
B. cho dòng điện trong mạch ổn định.
C. bảo vệ các thiết bị điện trong mạch.
D. khi dòng điện tăng cao thì cầu dao tự động ngắt mạch.
Các thiết bị nào có tác dụng bảo vệ mạch điện
A. Cầu chì, cầu dao tự động, chuông điện.
B. Cầu chì, cầu dao tự động, bóng đèn.
C. Cầu chì, cầu dao tự động, role.
D. Cầu chì, cầu dao tự động, bút thử điện.
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.
B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị điện với hai cực của nguồn điện.
C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện cùng dây nối.
D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực. Dòng điện chạy trong mạch kín nối liền các thiết bị điện với hai cực nguồn điện.
Để cùng một độ sáng thì đèn LED sẽ giảm được bao nhiêu năng lượng điện so với đèn sợi đốt?
A. 50%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 90%.
Đây là thiết bị gì?
A. Điôt.
B. Chuông điện.
C. Cầu dao tự động.
D. Ampe kế.
Đây là thiết bị gì?
A. Điôt.
B. Chuông điện.
C. Cầu dao tự động.
D. Rơ le.
Đây là thiết bị gì?
A. Điôt.
B. Cầu chì.
C. Cầu dao tự động.
D. Rơ le.
Đây là thiết bị gì?
A. Điôt.
B. Cầu chì.
C. Cầu dao tự động.
D. Rơ le.
Đây là thiết bị gì?
A. Điôt.
B. Cầu chì.
C. Biến trở.
D. Rơ le.
Đây là thiết bị gì?
A. Ampe kế.
B. Cầu chì.
C. Vôn kế.
D. Rơ le.
Đây là thiết bị gì?
A. Ampe kế.
B. Cầu chì.
C. Vôn kế.
D. Rơ le.
Đây là thiết bị gì?
A. Ampe kế.
B. Cầu chì.
C. Vôn kế.
D. Điôt.
Đây là thiết bị gì?
A. Ampe kế.
B. Điện trở.
C. Vôn kế.
D. Điôt.
Đây là thiết bị gì?
A. Ampe kế.
B. Công tắc.
C. Vôn kế.
D. Điôt.
Sơ đồ mạch điện sau gồm các thiết bị nào dưới đây?
A. một công tắc, bốn pin, một ampe kế, một vôn kế, một bóng đèn điện, các dây dẫn.
B. hai công tắc, một pin, một ampe kế, một vôn kế, một bóng đèn điện.
C. một công tắc, hai pin, một ampe kế, một vôn kế, một bóng đèn điện, các dây dẫn.
D. một công tắc, hai pin, một ampe kế, một vôn kế, một bóng đèn điện.