vietjack.com

74 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)
Quiz

74 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)

A
Admin
74 câu hỏiĐịa lýLớp 12
74 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong tổng giá trị sản xuất của nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm (%)

A. 72.

B. 73.

C. 74.

D. 75.

2. Nhiều lựa chọn

Xu hướng nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?

A. Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng.

B. Cây công nghiệp giảm, cây rau đậu tăng.

C. Cây rau đậu giảm, cây ăn quả tăng.

D. Cây ăn quả giảm, cây lương thực tăng.

3. Nhiều lựa chọn

Xu hướng nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?

A. Cây lương thực tăng.

B. Cây công nghiệp tăng.

C. Cây ăn quả tăng.

D. Cây khác tăng.

4. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, xếp từ cao xuống thấp theo thứ tự về giá trị sản xuất là

A. Cây lương thực, cây rau đậu, cây công nghiệp, cây ăn quả.

B. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.

C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.

D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả.

5. Nhiều lựa chọn

Sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm cây trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005 là

A. Cây lương thực, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, cây ăn quả có tỉ trọng tăng rất nhanh.

B. Cây lương thực, cây ăn quả, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.

C. Cây lương thực và cây khác giảm tỉ trọng; cây ăn quả, rau đậu, cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.

D. Cây lương thực, cây ăn quả và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, rau đậu có tỉ trọng tăng rất nhanh.

6. Nhiều lựa chọn

Xu hướng nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?

A. Cây lương thực giảm.

B. Cây công nghiệp giảm.

C. Cây rau đậu giảm.

D. Cây khác tăng.

7. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải nhằm vào

A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân.

B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

C. Nguồn hàng cho xuất khẩu.

D. Nguyên liệu cho công nghiệp.

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là

A. Tài nguyên đất đa dạng, phong phú.

B. Tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.

C. Cán cân bức xạ quanh năm dương.

D. Chính sách phát triển phù hợp.

9. Nhiều lựa chọn

Khó khăn đối với sản xuất lương thực của nước ta không phải là

A. Bão lụt.

B. Động đất.

C. Hạn hán.

D. Sâu bệnh.

10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực trong những năm qua là

A. Các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.

B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.

C. Cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.

D. Tất cả các loại màu lương thực đã trở thành các cây hàng hoá.

11. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu đối với sản xuất lương thực ở nước ta không phải là

A. Môi trường ô nhiễm.

B. Bão, lụt.

C. Hạn hán.

D. Sâu bệnh.

12. Nhiều lựa chọn

Trong những năm qua, sản xuất lương thực phát triển theo xu hướng

A. Diện tích trồng hoa màu tăng rất nhanh.

B. Sản lượng lúa tăng mạnh.

C. Năng suất lúa không tăng.

D. Màu lương thực đã được xuất khẩu nhiều.

13. Nhiều lựa chọn

Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do

A. Đẩy mạnh thâm canh.

B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.

C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.

D. Mở rộng diện tích canh tác.

14. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa ở nước ta hiện nay?

A. Khai hoang.

B. Tăng vụ.

C. Cải tạo đất.

D. Tăng năng suất.

15. Nhiều lựa chọn

Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là

A. Khai hoang, tăng vụ trong năm.

B. Thâm canh, sử dụng đại trà các giống mới.

C. Cải tạo đất, tăng vụ trong năm.

D. Thâm canh, khai hoang.

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?

A. Sản lượng lúa tăng nhanh, đạt trên dưới 36 triệu tấn.

B. Bình quân lương thực trên đầu người hơn 470kg/năm.

C. Trở thành một nước xuất khẩu gạo hàng đầu trên thế giới.

D. Sản xuất vẫn không đảm bảo đủ nhu cầu lương thực trong nước.

17. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Hồng là vùng

A. Sản xuất lương thực lớn nhất nước.

B. Có năng suất lúa cao nhất nước.

C. Có bình quân lương thực đầu người trên 1.000 kg/năm.

D. Chiếm trên 50% diện tích trồng lúa cả nước.

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.

B. Là vùng trồng lúa lớn thứ hai cả nước.

C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.

D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.

19. Nhiều lựa chọn

Vùng có mức lương thực bình quân đầu người cao nhất cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải miền Trung.

20. Nhiều lựa chọn

Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Các đồng bằng giữa núi và ở trung du.

21. Nhiều lựa chọn

Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm; có cả cận nhiệt, cận xích đạo.

B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.

C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.

D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.

22. Nhiều lựa chọn

Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ yếu do

A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

B. Đất đai thích hợp.

C. Thị trường mở rộng.

D. Lao động dồi dào.

23. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là

A. Nguồn lao động dồi dào.

B. Mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.

C. Đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.

D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.

24. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta là

A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.

B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.

C. Thị trường thế giới có nhiều biến động.

D. Biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.

25. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất đối vói phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là

A. Có một mùa khô hạn thiếu nước.

B. Giống cây trồng còn hạn chế.

C. Thị trường có nhiều biến động.

D. Việc vận chuyển còn nhiều khó khăn.

26. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây không cần thiết đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?

A. Đất phù sa có diện tích rộng.

B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

C. Nguồn lao động dồi dào.

D. Cơ sở chế biến phát triển.

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với cây công nghiệp ở nước ta?

A. Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Có rất nhiều cây có nguồn gốc ôn đới.

C. Có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt.

D. Có nhiều loại cây công nghiệp khác nhau.

28. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?

A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.

C. Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.

D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.

29. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là

A. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía.

B. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, lạc.

C. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.

D. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, thuốc lá.

30. Nhiều lựa chọn

Việt Nam đứng vị trí hàng đầu trên thế giới về xuất khẩu

A. Cà phê, điều, cao su.

B. Cà phê, điều, hồ tiêu.

C. Cà phê, điều, dừa.

D. Cà phê, điều, chè.

31. Nhiều lựa chọn

Cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Bắc.

32. Nhiều lựa chọn

Cà phê được trồng chủ yếu ở trên loại đất nào sau đây?

A. Đất badan.

B. Đất xám bạc màu.

C. Đất đỏ đá vôi.

D. Đất phù sa.

33. Nhiều lựa chọn

Cây cao su được trồng chủ yếu ở trên loại đất nào sau đây?

A. Đất phù sa và đất badan.

B. Đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu.

C. Đất badan và đất xám bạc màu.

D. Đất phù sa và đất xám bạc màu.

34. Nhiều lựa chọn

Cao su không được phát triển ở nơi nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Hồng.

35. Nhiều lựa chọn

Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta?

A. Khí hậu.

B. Địa hình.

C. Đất đai.

D. Nguồn nước.

36. Nhiều lựa chọn

Hồ tiêu được trồng chủ yếu ở

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

37. Nhiều lựa chọn

Nơi nào sau đây trồng nhiều cây điều nhất nước ta?

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

38. Nhiều lựa chọn

Nơi nào sau đây trồng nhiều dừa nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

39. Nhiều lựa chọn

Nơi nào sau đây trồng được chè nhiều nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

40. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng được nhiều chè nhất?

A. Gia Lai.

B. Đắk Lắk.

C. Đắk Nông.

D. Lâm Đồng.

41. Nhiều lựa chọn

Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là

A. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.

B. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.

C. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá.

D. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá.

42. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây không phải là vùng phát triển chuyên canh mía đường?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải miền Trung.

D. Đông Nam Bộ.

43. Nhiều lựa chọn

Cây lạc không được trồng nhiều ở nơi nào sau đây?

A. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đắk Lắk.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

44. Nhiều lựa chọn

Đậu tương được trồng nhiều ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Cà Mau.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đắk Lắk, Đồng Tháp.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Kon Tum, Bạc Liêu.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Kiên Giang.

45. Nhiều lựa chọn

Vùng trồng đay truyền thống là ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

46. Nhiều lựa chọn

Vùng trồng cói lớn nhất là ven biển

A. Nam Định, Thái Bình.

B. Thái Bình, Ninh Bình.

C. Ninh Bình, Thanh Hoá.

D. Thanh Hoá, Nam Định.

47. Nhiều lựa chọn

Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là

A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

48. Nhiều lựa chọn

Tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều cây ăn quả là

A. Tuyên Quang.

B. Lào Cai.

C. Bắc Giang.

D. Lạng Sơn.

49. Nhiều lựa chọn

Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

50. Nhiều lựa chọn

Cây rau màu ôn đới được trồng ở Đồng bằng sông Hồng vào vụ

A. Đông xuân.

B. Đông.

C. Hè thu.

D. Mùa.

51. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm (%)

A. 23.

B. 24.

C. 25.

D. 26.

52. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay?

A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.

B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.

C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.

D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.

53. Nhiều lựa chọn

Cơ sở thức ăn tự nhiên cho chăn nuôi ở nước ta được đảm bảo tốt hơn nhiều, từ

A. Hoa màu lương thực.

B. Đồng cỏ tự nhiên.

C. Phụ phẩm của thuỷ sản.

D. Thức ăn chế biến công nghiệp.

54. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây nói về điều kiện chăn nuôi nước ta?

A. Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.

B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được phát triển.

C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.

D. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.

55. Nhiều lựa chọn

Khó khăn của chăn nuôi nước ta hiện nay không phải là

A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao vẫn còn ít.

B. Chất lượng giống gia súc, gia cầm chưa cao.

C. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn đe dọa lan tràn trên diện rộng.

D. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật còn rất ít.

56. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là

A. Giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.

B. Chất lượng nguồn thức ăn kém.

C. Hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.

D. Dịch bệnh bùng phát.

57. Nhiều lựa chọn

Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là

A. Chăn nuôi chủ yếu lấy sức kéo và phân bón cho trồng trọt.

B. Các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao.

C. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.

D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

58. Nhiều lựa chọn

Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?

A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa lan tràn trên diện rộng.

B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.

C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.

D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được bảo đảm.

59. Nhiều lựa chọn

Các loại vật nuôi nào sau đây ở nước ta được nuôi chủ yếu đế lấy thịt?

A. Lợn, gia cầm.

B. Gia cầm, trâu.

C. Trâu, bò.

D. Bò, ngựa.

60. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay, vật nuôi giữ vai trò số 1 trong việc cung cấp thịt là

A. Gia cầm.

B. Trâu.

C. Lợn.

D. Bò.

61. Nhiều lựa chọn

Cho đến nay, trong sản lượng thịt của chăn nuôi ở nước ta, sản lượng thịt các loại của đàn lợn chiếm

A. 1/2.

B. 2/3.

C. 3/4.

D. 4/5.

62. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay?

A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.

B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.

C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.

D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.

63. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu nhờ vào

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiều giống cho năng suất cao.

D. Nguồn lao động dồi dào.

64. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.

65. Nhiều lựa chọn

Nơi nào sau đây phát triển mạnh chăn nuôi gà công nghiệp?

A. Các tỉnh giáp thành phố lớn và ở vùng trồng cây lương thực.

B. Vùng trồng cây lương thực và nơi có công nghiệp chế biến thực phẩm.

C. Các tỉnh giáp thành phố lớn và địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt.

D. Địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt và vùng trồng cây hoa màu.

66. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta?

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.

B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.

C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.

D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.

67. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi trâu, bò, ngựa chủ yếu dựa vào

A. Hoa mùa lương thực.

B. Đồng cỏ tự nhiên.

C. Phụ phẩm của ngành thuỷ sản.

D. Thức ăn chế biến công nghiệp.

68. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay?

A. Chủ yếu dựa vào các đồng cỏ tự nhiên.

B. Đàn bò có xu hướng tăng mạnh.

C. Đàn trâu ổn định.

D. Chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.

69. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là

A.Tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp.

B. Mở rộng và cải tạo các đồng cỏ.

C. Tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu.

D. Lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y.

70. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây nuôi trâu nhiều nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

71. Nhiều lựa chọn

Bò được nuôi nhiều nhất ở

A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

72. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi bò sữa đã phát triển khá mạnh ở ven

A. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Đà Nẵng.

73. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện sản xuất hàng hoá, đầu ra chủ yếu của nông nghiệp phải là

A. Sản phẩm đã qua chế biến.

B. Nông sản nguyên liệu chưa qua chế biến.

C. Sản phẩm sơ chế và nông sản chưa qua chế biến.

D. Cả nông sản chưa qua chế biến và sản phẩm đã qua chế biến.

74. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?

1) Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.

2) Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.

3) Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.

4) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của nhóm cây công nghiệp thấp nhất.

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

© All rights reserved VietJack