25 CÂU HỎI
Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnHn+2
B. CnH2n+2
C. CnH2n
D. CnH2n-2.
Ankan X có công thức phân tử C5H12. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylprotan
B. 2- metylbutan
C. pentan
D. 2- đimetylpropan
Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn nhất là :
Hãy cho biết hợp chất X có bao nhiêu nguyên tử cacbon bậc 2 ?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là : CH3CH2C(CH3)2CH2CH3
A. 3,3-đimetylpentan
B. 3,4-đimetylpentan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 3,3-đimetylheptan
Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H12 là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Cho các chất sau :
Những chất nào là đồng đẳng của nhau ?
A. I, III, V.
B. I, II, V.
C. III, IV, V.
D. II, III, V.
Số đồng phân xicloankan ứng với CTPT C5H10:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Ankan X có công thức phân tử C6H14. Clo hóa X, thu được 2 sản phẩm dẫn xuất monoClo. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbutan
B. 2- metylpentan
C. hexan
D. 2,3- đimetylbutan
Ankan X có chưa 14 nguyên tử hiđrô trong phân tử. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.
Một xicloankan X có tỉ khối so với oxi bằng 2,625. Biết khi cho X tác dụng với clo ngoài ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy A là có tên là:
A. xiclohexan
B. metylxiclopentan
C. 1,2-đimetylxiclobutan
D. 1,3-đimetylxiclobutan
Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Cả A, B và C.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C4H9Cl ?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân.
Ankan X có chứa 82,76% cacboon theo khối lượng. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12.
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cháy.
Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C6H14 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Ankan X có chứa 20% hiđro theo khối lượng. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là
A. 8
B. 11
C. 6
D. 14.
Cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ số mol 1 : 1), số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4.
Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào ?
A. I < II < III < IV.
B. III < II < I < IV.
C. II < I < III < IV.
D. IV < I < III < II.
Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lit ( đktc) xicloankan X thu được 1,760g khí CO2. Biết X làm mất màu dd brom. X là:
A. Metylxiclobutan
B. xiclopropan
C. xiclobutan
D. Metylxiclopropan.
Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. neopentane.
B. 2 – methylpentane.
C. isopentane.
D. 1,1 – dimethylbutane.
Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2-đimetylpropan là :
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 (3) CH3ClC(CH3)3
A. (1) ; (2).
B. (2) ; (3).
C. (2).
D. (1).
Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. n-butan.
Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan là
A. 3,3-đimetylhexan
B. 2,2-đimetylpropan
C. isopentan
D. 2,2,3-trimetylpentan.