46 CÂU HỎI
Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
B. Cơ cấu tuổi thuộc loại già.
C. Quy mô ngày càng đông.
D. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay?
A. Cơ cấu tuổi đang thay đổi.
B. Cơ cấu tuổi thuộc loại già.
C. Cơ cấu giới tính cân bằng.
D. Quy mô đứng đầu châu Á.
Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là
A. bao gồm nhiều dân tộc.
B. giống nhau giữa các vùng.
C. bước vào thời kì cơ cấu già.
D. cố định qua các giai đoạn.
Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có xu hướng
A. gia tăng tỉ lệ nữ giới.
B. giảm tỉ trọng trẻ em.
C. tăng số lượng dân tộc.
D. giảm tỉ trọng người già.
Tình trạng mất cân bằng giới tính khá nghiêm trọng ở nước ta đang diễn ra ở lứa tuổi nào sau đây?
A. Từ 15 tuổi trở lên.
B. Từ 65 tuổi trở lên.
C. Lứa tuổi sơ sinh.
D. Lứa tuổi trung niên.
Do quy mô dân số đông nên nước ta có
A. nguồn lao động dồi dào.
B. nhiều dân tộc khác nhau.
C. sự già hoá dân số nhanh.
D. chất lượng lao động tăng.
Quy mô dân số nước ta đông nên có
A. thị trường tiêu thụ rộng
B. tỉ số giới tính tăng nhanh.
C. cơ cấu theo tuổi thay đổi.
D. lao động giàu kinh nghiệm.
Nước ta có nhiều dân tộc đã tạo nên
A. nguồn lao động đông.
B. mức sinh giảm nhanh.
C. nền văn hoá đa dạng.
D. chất lượng dân số cao.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta hiện nay?
A. Quy mô dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Tốc độ gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số vàng.
C. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.
D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự thay đổi.
Đặc điểm nào sau đây không đúng về cộng đồng các dân tộc Việt Nam hiện nay?
A. Ở nước ta có 54 dân tộc cùng sinh sống.
B. Các dân tộc thiểu số chiếm gần 15 % tổng số dân.
C. Chỉ gồm các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Dân tộc Kinh chiếm hơn 85 % tổng số dân.
Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang chuyển nhanh sang giai đoạn già hoá, nguyên nhân chủ yếu do
A. dân số đông, tốc độ gia tăng dân số đang chậm lại.
B. tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ trung bình tăng lên.
C. môi trường tự nhiên có nhiều thay đổi tiêu cực.
D. hệ quả từ những chính sách về phân bố dân cư.
Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2021 là
A. ĐBSH.
B. ĐBSCL.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Nguyên nhân nào sau đây trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã giảm ở nước ta?
A. Chính sách di cư.
B. Quy mô dân số lớn.
C. Quá trình đô thị hoá.
D. Mức sinh cao, mức tử thấp.
Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta năm 2021 là
A. Tây Nguyên.
B. ĐBSCL.
C. Đông Nam Bộ.
D. TD&MNBB.
Nguyên nhân cơ bản khiến ĐBSH có mật độ dân số cao hơn ĐBSCL là
A. khai thác lãnh thổ muộn hơn, giao thương thuận lợi hơn.
B. công nghiệp phát triển hơn, đô thị hoá diễn ra nhanh hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn, khí hậu bị biến đổi ít hơn nhiều.
D. kinh tế phát triển hơn, lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi ở nước ta là
A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng.
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động, thị trường tiêu thụ hẹp.
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
Gia tăng dân số nhanh ở nước ta đã tạo nên sức ép chủ yếu nào sau đây?
A. Khó khăn cho giải quyết việc làm, chậm nâng cao thu nhập.
B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế – xã hội, cạn kiệt tài nguyên.
C. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên, trình độ lao động rất thấp.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, đô thị hoá diễn ra tự phát.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với phân bố dân cư của nước ta hiện nay?
A. Thưa thớt ở miền núi, đông đúc ở đồng bằng.
B. Đông ở khu vực nông thôn, ít ở khu vực thành thị.
C. Tỉ lệ dân cư nông thôn có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân cư thành thị có xu hướng giảm.
Đặc điểm nào sau đây đúng với phân bố dân cư nước ta hiện nay?
A. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
B. Số dân đồng đều ở các đồng bằng.
C. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
D. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Số lượng nguồn lao động dồi dào.
B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
C. Chất lượng đang được nâng lên.
D. Phần lớn lao động đã qua đào tạo.
Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong
A. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
B. nông nghiệp, lâm nghiệp.
C. thương mại, dịch vụ tiêu dùng.
D. ngoại thương, du lịch.
Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu là đã qua đào tạo.
B. Có chất lượng ngày càng tăng.
C. Phân bố đều giữa các vùng.
D. Có trình độ cao so với thế giới.
Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Số lượng dồi dào, tính kỉ luật rất cao.
B. Chất lượng tăng, phân bố không đều.
C. Tăng nhanh, chủ yếu đã qua đào tạo.
D. Thất nghiệp nhiều, tập trung ở đồi núi.
Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Phần lớn ở khu vực Nhà nước, gia tăng nhanh.
B. Có kinh nghiệm, chủ yếu hoạt động công nghiệp.
C. Thiếu tác phong công nghiệp, phần lớn ở đô thị.
D. Chủ yếu chưa qua đào tạo, thất nghiệp còn nhiều.
Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay?
A. Lao động trẻ, cần cù, sáng tạo và ham học hỏi.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. Có tác phong công nghiệp, làm việc chuyên nghiệp.
D. Chất lượng chuyên môn ngày càng được nâng cao.
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu nhờ
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. những thành tựu trong phát triển giáo dục, đào tạo, y tế.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề.
D. phát triển mạnh công nghiệp, dịch vụ ở các vùng nông thôn.
Cơ cấu lao động nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo xu hướng
A. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp.
B. tăng nông nghiệp, giảm nhanh dịch vụ.
C. tăng nông thôn, giảm nhanh thành thị.
D. tăng Nhà nước, giảm ngoài Nhà nước.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Tập trung nhiều nhất trong khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Tỉ trọng nhỏ nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Ngày càng tăng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất là trong khu vực ngoài Nhà nước.
Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta trong thời gian qua không phải là do
A. quá trình công nghiệp hoá được tăng cường.
B. sự phát triển của tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. đường lối chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. chất lượng cuộc sống dân cư được cải thiện.
Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đã tác động đến việc sử dụng lao động nước ta hiện nay chủ yếu là
A. lao động tập trung nhất ở ngành công nghiệp.
B. tỉ lệ lao động khu vực ngoài Nhà nước tăng.
C. tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tăng lên.
D. hầu hết lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta ngày càng giảm chủ yếu do
A. thúc đẩy đô thị hoá, sản xuất hàng hoá tập trung.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, gia tăng nhanh di cư.
C. sản xuất hàng hoá, thúc đẩy công nghiệp chế biến.
D. đẩy mạnh quá trình đô thị hoá, công nghiệp hoá.
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã tạo thêm nhiều việc làm mới mỗi năm cho lao động nước ta?
A. Đô thị hoá phát triển, sản xuất hàng hoá.
B. Thu hút nhiều đầu tư, phân bố lại dân cư.
C. Đa dạng các thành phần kinh tế, tăng vốn.
D. Sự phát triển kinh tế, đa dạng hoá sản xuất.
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã tạo thêm nhiều việc làm mới mỗi năm cho lao động nước ta?
A. Đẩy mạnh đô thị hoá, đầu tư sản xuất hàng hoá.
B. Thu hút đầu tư, phân bố hợp lí nguồn lao động.
C. Đa dạng hoá hoạt động dịch vụ, tăng thêm vốn.
D. Phát triển kinh tế, tăng cường đào tạo lao động.
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là
A. phân bố lại dân cư trên cả nước, xây dựng vùng chuyên canh.
B. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế, tăng cường đào tạo nghề.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, hợp tác quốc tế về lao động.
D. đào tạo lao động kĩ thuật, phát triển nhiều khu công nghiệp.
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng khu công nghiệp và khu chế xuất.
B. phân bố lại dân cư và lao động trên cả nước.
C. tăng cường cho hợp tác quốc tế về lao động.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch chủ yếu do
A. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước nhanh.
B. khoa học – công nghệ tiến bộ, đầu tư nước ngoài tăng lên.
C. chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng.
D. sự đa dạng hoá sản xuất, đô thị hoá ngày càng phát triển.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đô thị hoá ở nước ta hiện nay?
A. Đang diễn ra trên khắp cả nước.
B. Không gian đô thị được mở rộng.
C. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.
D. Lối sống đô thị chưa hình thành.
Đặc điểm nào sau đây đúng với mạng lưới đô thị nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu có quy mô rất lớn.
B. Chỉ tập trung ở đồng bằng.
C. Phân bố rộng khắp các vùng.
D. Phần lớn là đô thị đặc biệt.
Đặc điểm nào sau đây đúng với các đô thị nước ta hiện nay?
A. Có sức hút đối với đầu tư, nhiều lao động kĩ thuật.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, quy mô lớn là chính.
C. Có cơ sở vật chất hiện đại, phân bố đều ở các vùng.
D. Chỉ sản xuất công nghiệp, tạo ra nhiều việc làm mới.
Đặc điểm nào sau đây đúng với các đô thị nước ta hiện nay?
A. Hầu hết có quy mô dân số rất lớn.
B. Phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. Là thị trường tiêu thụ hàng hoá lớn.
D. Chỉ sử dụng lao động trình độ cao.
Đặc điểm nào sau đây đúng với các đô thị của nước ta hiện nay?
A. Toàn bộ trực thuộc tỉnh, tạo nhiều việc làm.
B. Chủ yếu quy mô rất lớn, mạng lưới dày đặc.
C. Có sức hút với đầu tư, thị trường tiêu thụ lớn.
D. Phân bố đồng đều, có cơ sở hạ tầng hiện đại.
Đặc điểm nào sau đây đúng với các đô thị của nước ta hiện nay?
A. Hầu hết có quy mô lớn, phân bố tập trung ở vùng đồi núi.
B. Phân bố đồng đều, có khả năng tạo nhiều việc làm mới.
C. Sử dụng nhiều lao động có trình độ, thị trường đa dạng.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
Đặc điểm nào sau đây đúng về dân thành thị nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ cao hơn dân nông thôn.
B. Số lượng tăng qua các năm.
C. Phân bố đều giữa các vùng.
D. Quy mô lớn hơn nông thôn.
Đặc điểm nào sau đây đúng về đô thị ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
B. Quy mô dân số chủ yếu thuộc loại lớn.
C. Cơ cấu kinh tế không đổi qua các năm.
D. Tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm nhiều cơ hội việc làm cho người lao động
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. lan toả rộng rãi lối sống thành thị tới khu vực nông thôn.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn và mở rộng liên tục.
Tác động nào dưới đây không đúng là tác động xã hội của quá trình đô thị hoá ở nước ta?
A. Giải quyết tốt vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Đóng góp lớn trong việc thực hiện các hoạt động an sinh xã hội.
C. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Lan toả rộng rãi lối sống thành thị văn minh, hiện đại.