vietjack.com

750 câu trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 1
Quiz

750 câu trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 1

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong vùng nhân của vi khuẩn có?

A. Plasmid

B. Ribosome

C. Mesosome

D. Nhiễm sắc thể

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Plasmit là gì?

A. 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào

B. 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể

C. 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập

D. 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmit?

A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen

B. Có trong nhân của tế bào

C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào

D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây?

A. Cấu trúc thành phần của hóa học của thành tế bào

B. Cấu trúc của Plasmit

C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân

D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Bộ máy gongi có chức năng?

A. Gắn thêm đường vào Protein

B. Tổng hợp lipit

C. Bao gói các sản phẩm của tế bào

D. Tổng hợp một số hoocmon

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Mỗi trung thể được cấu tạo từ?

A. Hai trung tử xếp vuông góc với nhau

B. Hai trung tử xếp xong xong với nhau

C. Hai trung tử xếp cạnh nhau

D. Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều?

A. Riboxom

B. Loại enzim

C. Lipit

D. Protein

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào?

A. Dịch nhân

B. Nhân con

C. Bộ máy Golgi

D. Chất nhiễm sắcv

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, Ngoại trừ?

A. Trao đổi chất qua màng nhanh

B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện

C. Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh

D. Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây?

A. Chất nền của tế bào

B. Chất nền của lục lạp

C. Màng trong của lục lạp

D. Màng của thylacoid

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?

A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon

B. Nhân có màng nhân bao bọc

C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng

D. Các bào quan có màng bao bọc

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?

A. Lưới nội chất

B. Màng sinh chất

C. Vỏ nhầy

D. Long, roi

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. To và vỡ ra

B. Co nguyên sinh

C. Tế bào nhỏ đi

D. Không thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Bơm Na , K là bơm theo hình thức vận chuyển?

A. Thụ động

B. Có trung gian

C. Chủ động

D. Thực bào

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là?

A. Khuếch tán

B. Thụ động

C. Thực bào

D. Tích cực

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đường phân là?

A. 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH

B. 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH

C. 6 CO2 + 6 H2O

D. 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tử O được sử dụng để tạo H O ở cuối chuỗi photphorin hóa được lấy từ?

A. CO2

B. Glucozo

C. Không khí

D. Pyruvat

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra?

A. Tế bào chất

B. Trong ti thể

C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục

D. Nhân tế bào

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ti thể và Lục Lạp đều?

A. Tổng hợp ATP

B. Lấy electron từ H2O

C. Khử NAD+ thành NADP

D. Giải phóng O2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là?

A. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng

B. Lúa, khoai, sắn, Đậu

C. Ngô, mía, cỏ gấu

D. Rau dền, các loại rau

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là:

A. ALPG (andehit phophogliceric)

B. APG (axit photosphoglixêric)

C. AM (axit malic)

D. RiDP (Ribulozo - 1,5 diphotphat)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm bảo bởi?

A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong chuỗi pôlynucleotit

B. Liên kết giữa các bazo nitric và đường đê ôxyribô

C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các bazo nitric của hai mạch

D. Sự kết hợp của ADN với Protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Sự tổng hợp ARN được thực hiện?

A. Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen

B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen

C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân

D. Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Câu khẳng định nào sau đây SAI về ARN – polimeraza của tế bào nhân sơ?

A. Tổng hợp ARN theo hướng 5’ – 3'

B. Chỉ có một loại ARN – polimerza dùng tổng hợp 3 lại ARN

C. Sao mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN

D. Một bản sao mã có thể tổng hợp cho vài chuỗi polipeptit

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đuôi polyA, điều nào KHÔNG đúng?

A. Gắn ở tại đầu 5’ của mARN

B. Vị trí gắn polyA nằm trong vùng không dịch mã

C. Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất

D. Có chức năng bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở?

A. Tế bào chất

B. Lưới nội chất

C. Nhân

D. Hạch Nhân

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Các loài sinh vật sau loài nào sinh sản bằng cách phân đôi?

A. Trùng roi

B. Hài miên

C. Giun đốt

D. Ruột khoang

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân chia của hợp tử có ở đâu của tinh trùng?

A. Phần đầu

B. Phần cổ

C. Phần giữa

D. Phần đuôi

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Lượng loãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào?

A. Trứng đoạn hoàng

B. Trứng đẳng hoàng

C. Trứng trung hoàng

D. Trứng vô hoàng

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào?

A. Trứng đoạn hoàng

B. Trứng đẳng hoàng

C. Trứng trung hoàng

D. Trứng vô hoàng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack