vietjack.com

750 câu trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 3
Quiz

750 câu trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 3

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc:

A. bổ sung

B. bán bảo toàn

C. bổ sung và bảo toàn

D. bổ sung và bán bảo toàn

2. Nhiều lựa chọn

Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:

A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá

B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc

C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc

D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

3. Nhiều lựa chọn

Gen là một đoạn của phân tử ADN:

A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN

B. mang thông tin di truyền của các loài

C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin

D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin

4. Nhiều lựa chọn

Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp

A. Vùng kết thúc

B. Vùng điều hòa

C. Vùng mã hóa

D. Cả ba vùng của gen

5. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là:

A. ADN giraza

B. ADN pôlimeraza

C. hêlicaza

D. ADN ligaza

6. Nhiều lựa chọn

Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:

A. 1800

B. 2400

C. 3000

D. 2040

7. Nhiều lựa chọn

Intron là

A. đoạn gen mã hóa axit amin

B. đoạn gen không mã hóa axit amin

C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn

D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã

8. Nhiều lựa chọn

Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:

A. tháo xoắn phân tử ADN

B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN

D. nối các đoạn Okazaki với nhau

9. Nhiều lựa chọn

Vùng mã hoá của gen là vùng:

A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã

B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin

D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

10. Nhiều lựa chọn

Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính phổ biến

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu

C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba

D. Mã di truyền có tính thoái hóa

11. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là:

A. nuclêôtit

B. bộ ba mã hóa

C. triplet

D. gen

12. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là:

A. gen

B. codon

C. triplet

D. axit ami

13. Nhiều lựa chọn

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong:

A. ribôxôm

B. tế bào chất

C. nhân tế bào

D. ti thể

14. Nhiều lựa chọn

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của:

A. mạch mã hoá

B. mARN

C. mạch mã gốc

D. tARN

15. Nhiều lựa chọn

Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là:

A. anticodon

B. axit amin

C. codon

D. triplet

16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X

B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X

C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C

D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X

17. Nhiều lựa chọn

Quá trình phiên mã xảy ra ở:

A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn

B. sinh vật có ADN mạch kép

C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút

D. vi rút, vi khuẩn

18. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp:

A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin

B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.

C. tổng hợp các prôtêin cùng loại

D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin

19. Nhiều lựa chọn

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:

A. codon

B. axit amin

C. anticodon

D. triplet

20. Nhiều lựa chọn

ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’

B. Từ cả hai mạch đơn

C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2

D. Từ mạch mang mã gốc

21. Nhiều lựa chọn

Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:

A. rARN

B. mARN

C. tARN

D. ADN

22. Nhiều lựa chọn

Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:

A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã

B. tổng hợp ADN, dịch mã

C. tự sao, tổng hợp ARN

D. tổng hợp ADN, ARN

23. Nhiều lựa chọn

Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

A. kết thúc bằng Met

B. bắt đầu bằng axit amin Met

C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met

D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.

24. Nhiều lựa chọn

Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của:

A. rARN

B. mARN

C. tARN

D. ARN

25. Nhiều lựa chọn

Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của

A. mạch mã hoá

B. mARN

C. tARN

D. mạch mã gốc

26. Nhiều lựa chọn

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

A. ADN và ARN

B. prôtêin

C. ARN

D. ADN

27. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?

A. Vùng khởi động

B. Vùng mã hoá

C. Vùng kết thúc

D. Vùng vận hành

28. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

A. 3’ → 3’

B. 3’ → 5’

C. 5’ → 3’

D. 5’ → 5

29. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

A. nhân con

B. tế bào chất

C. nhân

D. màng nhân

30. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là:

A. axit amin hoạt hoá

B. axit amin tự do.

C. chuỗi polipeptit

D. phức hợp aa-tARN

© All rights reserved VietJack