vietjack.com

78 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
Quiz

78 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án

A
Admin
60 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
60 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hydrogen là:

A. 585 gam.

B. 600 gam.

C. 450 gam.

D. 820 gam.

2. Nhiều lựa chọn

Cho 8,45g Zn tác dụng với 5,95 lít khí Cl2 (đkc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư

A. Zn.

B. Cl2.

C. Cả 2 chất.

D. Không có chất dư.

3. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân 2,45g KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được. Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng?

A. 2,45 g.

B. 5,4 g.

C. 4,86 g.

D. 6,35 g.

4. Nhiều lựa chọn

Cho thanh Mg cháy trong không khí thu được hợp chất MgO. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng hợp chất tạo thành?

A. 2,4 g.

B. 9,6 g.

C. 4,8 g.

D. 12 g.

5. Nhiều lựa chọn

Trộn 10,8 gam bột nhôm với bột lưu huỳnh dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng ?

A. 85%.

B. 80%.

C. 90%.

D. 92%.

6. Nhiều lựa chọn

Cho luồng khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 20 gam bột CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 16,8 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là

Biết phương trình hóa học của phản ứng như sau: CuO + H2 toCu + H2O

A. 70%.

B. 75%.

C. 80%

D. 85%.

7. Nhiều lựa chọn

Người ta nung 4,9 gam KClO3 có xúc tác thu được 2,5 gam KCl và một lượng khí oxygen. Tính hiệu suất của phản ứng.

A. 83,9%.

B. 80%.

C. 90%.

D. 92%.

8. Nhiều lựa chọn

Một cơ sở sản xuất vôi tiến hành nung 4 tấn đá vôi (CaCO3) thì thu được 1,68 tấn vôi sống(CaO) và một lượng khí CO2. Tính hiệu suất của quá trình nung vôi.

A. 70%.

B. 75%.

C. 80%.

D. 85%.

9. Nhiều lựa chọn

Để điều chế được 8,775 gam muối Sodium chloride (NaCl) thì cần bao nhiêu gam Na? Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%.

A. 2,3 gam.

B. 4,6 gam.

C. 3,2 gam.

D. 6,4 gam.

10. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình:CaCO3 toCaO + CO2 

Số mol CaCO3  cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO là

A. 0,2 mol.

B. 0,3 mol.

C. 0,4 mol.

D. 0,1 mol.

11. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 

Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là

A. 6 mol.

B. 9 mol.

C. 3 mol.

D. 5 mol.

12. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình sau: 2KClO3 to2KCl + 3O2 Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxygen?

A. 0,9 mol.

B. 0,45 mol.

C. 0,2 mol.

D. 0,4 mol.

13. Nhiều lựa chọn

Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là

A. 2,4 gam.

B. 12 gam.

C. 2,3 gam.

D. 7,2 gam.

14. Nhiều lựa chọn

Cho 112 kg vôi sống (CaO) tác dụng với nước, biết rằng vôi sống có 10% tạp chất không tác dụng với nước. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là

A. 131 kg.

B. 133 kg.

C. 133,2 kg.

D. 143,2 kg.

15. Nhiều lựa chọn

Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là

A. 0,252 tấn.

B. 0,378 tấn.

C. 0,504 tấn.

D. 0,606 tấn.

16. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxygen cần dùng (đktc) để đốt cháy hết lượng than đá trên là

A. 14,33 lít.

B. 13,44 lít.

C. 14,478 lít.

D. 14,874 lít.

17. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 12,395 lít CH4 (đkc) trong không khí, thu được khí X và nước. Khí và cho biết số mol của X là

A. CO và 0,5 mol.

B. CO2 và 0,5 mol.

C. C và 0,2 mol.

D. CO2 và 0,054 mol.

18. Nhiều lựa chọn

Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây?

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Fe.

19. Nhiều lựa chọn

Có một hỗn hợp chứa 2,3 gam sodium và 1,95 gam potassium tác dụng với nước. Thể tích khí hydrogen thu được (đkc) là

A. 1,68 lít.

B. 1,7 lít.

C. 1,6 lít.

D. 2,68 lít.

20. Nhiều lựa chọn

Trộn 4 gam bột sulfur với 14 gam bột iron rồi đun nóng. Khối lượng FeS thu được là

A. 18 gam. 

B. 11 gam.    

C. 16 gam.

D. 13 gam.

21. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân 2,45 gam KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được. Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng

A. 2,45 gam.

B. 5,4 gam.

C. 4,86 gam.

D. 6,35 gam.

22. Nhiều lựa chọn

Nung nóng m gam hỗn hợp chứa Fe2O3 và CuO trong bình kín với khí hydrogen để khử hoàn toàn lượng oxide trên, thu được 13,4 gam hỗn hợp Fe và Cu, trong đó số mol của sắt là 0,125 mol. Giá trị m và thể tích khí H2 (đkc) tham gia là

A. 18; 7,9.

B. 18; 8,9.

C. 18; 2,24.

D. 18, 5,6.

23. Nhiều lựa chọn

Khi cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ có chứa 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng thì thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X lội vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 9 gam kết tủa. Giá trị m là

A. 9,32.

B. 2,39.

C. 9,23.

D. 3,92.

24. Nhiều lựa chọn

Cho dòng khí CO dư qua hỗn hợp 2 oxide CuO và Fe3O4 nung nóng thu được 29,6 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng 4 gam. Thể tích khí CO cần dùng (đkc) là

A. 14,874 lít.

B. 20,16 lít.

C. 17,92 lít.

D. 13,44 lít.

25. Nhiều lựa chọn

Cho 12,8 gam một kim loại R hóa trị II tác dụng với khí chlorine (Cl2) vừa đủ, thu được 27 gam muối chloride (RCl2). R là kim loại

A. Fe.

B. Ca.

C. Cu.

D. Mg.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 3,6 gam một FexOy vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,35 gam một muối iron(II) chloride. Công thức phân tử FexOy

A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. FeO.

D. Fe2O.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 4,8 gam kim loại X (có hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch hydrochloric acid. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 19 gam muối. Kim loại X là

A. Ca.

B. Ba.

C. Mg.

D. Zn.

28. Nhiều lựa chọn

Cho 3,2 gam một FexOy vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,5 gam một muối iron(III) chloride. Công thức phân tử oxit sắt là

A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. FeO.

D. Fe2O.

29. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49 kg than chưa cháy. Hiệu suất của sự cháy trên là

A. 95%.

B. 75%.

C. 90%.

D. 80%.

30. Nhiều lựa chọn

Cho 19,5 gam Zn tác dụng với khí Cl2 dư, thu được 36,72 gam ZnCl2. Hiệu suất phản ứng là

A. 95%.

B. 75%.

C. 90%.

D. 80%.

31. Nhiều lựa chọn

Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3, thu được 123,95 lít CO2 (đkc). Hiệu suất phân huỷ CaCO3

A. 80%.

B. 62,5%.

C. 50%.

D. 75,5%.

32. Nhiều lựa chọn

Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Hiệu suất của phản ứng điều chế vôi sống là

A. 90%.

B. 73,62%.

C. 89,29%.

D. 81,65%.

33. Nhiều lựa chọn

Từ 320 tấn quặng pyrite sắt có chứa 45% lưu huỳnh đã sản xuất được 506,25 tấn dung dịch H2SO4 80%. Hiệu suất của quá trình là

A. 91,84%.

B. 75%.

C. 90%.

D. 80,36%.

34. Nhiều lựa chọn

Khi cho khí SO3 hợp nước, thu được dung dịch H2SO4. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. Khối lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là

A. 44,1 kg.

B. 41,65%.

C. 36,75%.

D. 46,55 kg.

35. Nhiều lựa chọn

Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3 với hiệu suất 85%. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là

A. 0,4284 tấn.

B. 0,478 tấn.

C. 0,504 tấn.

D. 0,4536 tấn.

36. Nhiều lựa chọn

Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bauxite có chứa 95% aluminium oxide (Al2O3), biết hiệu suất phản ứng là 98%?

A. 0,493 tấn.

B. 0,501 tấn.

C. 0,453 tấn.

D. 0,475 tấn.

37. Nhiều lựa chọn

Nung 500 gam đá vôi chứa 80% CaCO3, sau một thời gian thu được rắn X và khí Y. Biết hiệu suất phản ứng phân huỷ đá vôi là 57%. Khối lượng chất rắn X và thể tích khí Y (đkc) là

A. 133,4 gam và 53,76 lít.

B. 156,8 gam và 62,72 lít.

C. 224 gam 89,6 lít.

D. 127,68 gam và 56,5212 lít.

38. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 6,0 gam hỗn hợp Y gồm các kim loại Al, Fe, Zn trong khí oxygen, sau một thời gian thu được 8,08 gam chất rắn Z gồm các oxide kim loại và kim loại còn dư. Thể tích khí oxygen đã phản ứng (đkc) là

A. 1,4874.

B. 1,61135.

C. 1,568.

D. 1,792.

39. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng hóa học, chất phản ứng hết là chất 

A. còn lại sau khi phản ứng kết thúc.

B. còn lại một nửa sau khi phản ứng kết thúc.

C. không còn sau khi phản ứng kết thúc.

D. tạo thành sau phản ứng.

40. Nhiều lựa chọn

 Phản ứng không hoàn toàn là phản ứng có

A. các chất phản ứng đều còn sau phản ứng kết thúc.

B. các chất phản ứng đều hết sau phản ứng kết thúc.

C. ít nhất một chất tham gia phản ứng đết sau phản ứng kết thúc.

D. các chất sản phẩm đều là chất khí.

41. Nhiều lựa chọn

Phản ứng vừa đủ là phản ứng có

A. các chất phản ứng đều còn sau phản ứng kết thúc.

B. các chất phản ứng đều hết sau phản ứng kết thúc.

C. ít nhất một chất tham gia phản ứng đết sau phản ứng kết thúc.

D. các chất sản phẩm đều là chất khí.

42. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2. Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là

A. 6 mol.B. 9 mol.C. 3 mol.D. 5 mol.

A. 6 mol.

B. 9 mol.

C. 3 mol.

D. 5 mol.

43. Nhiều lựa chọn

Fe phản ứng với HCl theo phản ứng: Fe + HCl FeCl2 + H2.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan (FeCl2). Giá trị của m là

A. 24,375.

B. 19,05.

C. 12,70.

D. 16,25.

44. Nhiều lựa chọn

Ba tác dụng với H2O theo phản ứng : Ba + H2O Ba(OH)2 + H2.Cho 13,7 gam Ba tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đkc). Giá trị của V là

A. 1,2395 lít.

B. 2,479 lít.

C. 1,792 lít.

D. 3,7185 lít.

45. Nhiều lựa chọn

Để tác dụng vừa đủ với 0,5 gam khí hydrogen thì cần dùng thể tích O2 (đkc) là

A. 1,2395 lít.

B. 3,09875 lít.

C. 7,437 lít.

D. 6,1975 lít.

46. Nhiều lựa chọn

 Phản ứng hoàn toàn có

A. H = 100%

B. H = 90%.

C. H = 0%.

D. H = 50%.

47. Nhiều lựa chọn

Phản ứng không hoàn toàn có

A. H = 100%.

B. H < 100%.

C. H = 0%.

D. H < 50%.

48. Nhiều lựa chọn

Cho 9,916 lít N2 (đkc) tác dụng với 22,311 lít H2 (đkc), thu được 3,4 gam NH3. Hiệu suất của phản ứng là

A. 20%.

B. 34%.

C. 33,3%.

D. 50%.

49. Nhiều lựa chọn

Nung 316 gam KMnO4 sau một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là

A. 25%.

B. 30%.

C. 40%.

D. 50%.

50. Nhiều lựa chọn

Cho 30 lít khí nitrogen tác dụng với 30 lít H2 trong điều kiện thích hợp và tạo ra một thể tích NH3 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)

A. 6 lít.

B. 18 lít.

C. 20 lít.

D. 60 lít.

51. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 3,2g sulfur (lưu huỳnh) trong một bình chứa 1,2395 lít khí O2 (đkc). Thể tích khí SO2 thu được là:

A. 4,958 lít.

B. 2,479 lít.

C. 1,2395 lít.

D. 3,7185 lít.

52. Nhiều lựa chọn

Cho 13 gam kẽm (zinc) vào dung dịch chứa 16,425 gam HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thu được zinc chloride (ZnCl2) và V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là

A. 4,958.

B. 3,7185.

C. 5,57775.

D. 11,1555.

53. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất phản ứng là

A. là tổng giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.

B. là hiệu giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.

C. là tích giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.

D. là tỉ số giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.

54. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất phản ứng có kí hiệu là

A. M.

B. H.

C. N.

D. S.

55. Nhiều lựa chọn

Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là: 

A. 8 lít.

B. 4 lít.

C. 2 lít.

D. 1 lít.

56. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 3,1 gam phosphorus trong lọ chứa 2,479 lít khí O2 (đkc) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,68.

B. 7,10.

C. 6,30.

D. 4,97.

57. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hoàn toàn là phản ứng có

A. các chất phản ứng đều còn sau phản ứng kết thúc.

B. các chất phản ứng đều hết sau phản ứng kết thúc

C. ít nhất một chất tham gia phản ứng đết sau phản ứng kết thúc.

D. các chất sản phẩm đều là chất khí.

58. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng hóa học, chất phản ứng dư là chất 

A. còn lại sau khi phản ứng kết thúc.

B. không còn khi phản ứng xảy ra được một thời gian.

C. không còn sau khi phản ứng kết thúc.

D. tạo thành sau phản ứng.

59. Nhiều lựa chọn

Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Mg + HCl MgCl2 + H2. Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là

A. 2,4 gam.

B. 12 gam.

C. 2,3 gam.

D. 7,2 gam.

60. Nhiều lựa chọn

Zn phản ứng với H2SO4 loãng theo phản ứng: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị của V là

A. 2,479.

B. 1,2395.

C. 4,958.

D. 3,7185.

© All rights reserved VietJack