vietjack.com

80 Bài tập amin phản ứng với axit và với các dung dịch muối có đáp án
Quiz

80 Bài tập amin phản ứng với axit và với các dung dịch muối có đáp án

A
Admin
80 câu hỏiHóa họcLớp 12
80 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Etylamin phản ứng với dung dịch HCl thu được sản phẩm là  

A.CH3NH3Cl. 

B.  CH3NH3HSO4.

C. C2H5NH3Cl.

D. (CH3)2NH2Cl.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Metylaminphản ứng với dung dịch H2SO4 thu được sản phẩm là

A. C2H5NH3HSO4.

B. CH3NH3HSO4.

C. (C2H5NH3)2SO4.

D. CH3NH3Cl.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin (CH3NH2) phản ứng được với dung dịch

A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. NaCl

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin (CH3NH2) không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH.

B. HCl.

C. H2SO4.

D. CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:

A. CH3NH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH3OH.

D. CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

CH3NH2 phản ứng với dung dịch nào sau đây cho kết tủa 

A. CaCl2.

B. CH3COOH.

C. CH3OH.

D. AlCl3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đồng phân của C3H9N tác dụng với dung dịch HCl thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu muối?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đồng phân của amin bậc 1 của C3H9N tác dụng với dung dịch HCl thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu muối?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?

A. Nhận biết bằng mùi.

B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.

C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3. 

D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 lọ đựng CH3NH2 đặc và NaOH. Dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết 2 lọ trên

A. Quỳ tím. 

B. Phenol phtalein.

C. FeCl3.

D. HCl đặc.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?

A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2 .

B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và .

C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2  còn anilin chỉ tác dụng với HBr.

D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 số phương trình hóa học xảy ra là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol ; (2) anilin + dd HCl dư ; (3) anilin + dd NaOH; (4) anilin + H2O. Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng?

A. (3), (4).

B. (1), (2).

C. (2), (3).

D. (1), (4).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ống nghiệm nào sau đây có sự tách lớp các chất lỏng?

A. benzen + phenol

B. anilin + dd HCl dư

C. anilin + ddH2SO4 

D. anilin + H2O

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch metylamin cho đến dư lần lượt vào từng ống nghiệm đựng các dung dịch AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl. Số chất kết tủa còn lại là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch metylamin cho đến dư vào ống nghiệm đựng chứa các dung dịch sau. Dung dịch thu được kết tủa là:

A. Zn(NO3)2.

B. HCl.

C. AlCl3.

D. Cu(NO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3 và CH3NH2?

A. Dựa vào mùi của khí.

B. Thử bằng quì tím ẩm.

C. Thử bằng dung dịch HCl đặc.

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dung dịch CaOH2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?

A. Etylamin.

B. Metylamin.

C. Trimetylamin.

D. Đimetylamin

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trimetyl amin là nguyên nhân chính gây ra?

A. Mùi hôi của rác thải.

B. Mùi thơm của kẹo bánh.

C. Vẩn đục ở nước vôi.

D. Mùi tanh của cá

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên

A. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím (KMnO4) để sát trùng.

B. rửa cá bằng dung dịch xôđa, Na2CO3.

C. ngâm cá thật lâu với nước để các amin tan đi.

D. rửa cá bằng giấm ăn.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên

A. ngâm cá thật lâu với nước muối để các amin tan đi

B. rửa cá bằng chanh

C. ngâm cá thật lâu với nước muối để các amin tan đi. rửa cá bằng nước Clo để sát trùng

D. rửa cá bằng dung dịch nước vôi

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 7,65 gam.

B. 8,15 gam.

C. 8,10 gam

D. 0,85 gam.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,2 gam metylamin (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 7,65 gam.

B. 13,5 gam.

C. 8,10 gam.

D. 0,85 gam.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 720.

B. 480.

C. 329.

D. 320

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng kết thúc thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 17,28.

B. 12,88.

C. 13,04.

D. 17,12.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là

A. 18,6 gam.

B. 9,3 gam.

C. 37,2 gam.

D. 27,9 gam.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho etyl amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Khối lượng etyl amin đã phản ứng là

A. 4,5 gam.

B. 9,0gam.

C. 6,1gam.

D. 12,2gam.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? 

A. 7,1 gam.

B. 14,2 gam.

C. 19,1 gam.

D. 28,4 gam.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: 

A. 0,04 mol và 0,3M.

B. 0,02 mol và 0,1M.

C. 0,06 mol và 0,3M.

D. 0,04 mol và 0,2M.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 720.

B. 480.

C. 329.

D. 320

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amin bậc nhất, đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,81 gam muối. X là

A. metanamin.

B. etanamin.

C. propanamin.

D. benzenamin.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amin bậc nhất, đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 100ml dung dịch HCl 1M thu được 9,55 gam muối. X là

A. metanamin.

B. etanamin.

C. propanamin.

D. benzenamin.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là

A. 16,825 gam.

B. 20,18 gam.

C. 21,123 gam.

D. 15,925 gam.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,8 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,3M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là

A. 6,865gam.

B. 7,625gam.

C. 23,55 gam.

D. 6,895 gam.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,425. 

B. 2,550. 

C. 2,550. 

D. 3,825.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ?

A. 36,2 gam. 

B. 39,12 gam. 

C. 43,5 gam.

D. 40,58 gam.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 4,325.

B. 4,725.

C. 2,550.

D. 3,475.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 30 gam hỗn hợp các amin bao gồm metanamin, etanamin, anilin tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là:

A. 65,50 gam. 

B. 66,5 gam.

C. 47,75 gam.

D. 48,25 gam.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 20,35

B. 21,42

C. 24,15

D. 24,45

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch C không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.

B. CH3CH2CH2NH2.

C. H2NCH2CH2NH2.

D. H2NCH2CH2CH2NH2.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa hoàn toàn 9 gam một amin (bậc một, mạch C không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 19,95 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.

B. CH3CH2CH2NH2.

C. H2NCH2CH2NH2.

D.H2NCH2CH2CH2NH2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa 11,8 g một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là

A. C3H9N

B. CH5N

C. C2H5N

D. C3H7NH2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C4H11N.

B. CH5N.

C. C2H7N.

D. C3H9N.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là

A. 5.

B. 10

C. 12

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A. 11

B. 9

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 7

B. 11

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là

A. 0,45 gam.

B. 0,38 gam.

C. 0,58 gam.

D. 0,31 gam.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,5 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 24,45 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 13,5 gam X là

A. 4,65 gam.

B. 9,3 gam

C. 10,58 gam.

D. 0,465 gam

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 7,3 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 23,52 lít khí O2 (đktc). X có thể là

A. CH3NH2.

B. C2H5NH2.

C. C3H7NH2.

D. C4H9NH2

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 3,65 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,4 lít khí O2 (đktc). X có thể là

A. CH3NH2.

B. C2H5NH2.

C. C3H7NH2.

D. C4H9NH2

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục V lít khí CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 6,72.

B. 4,48.

C. 8,96.

D. 1,12

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục V lít khí CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 dư thu được 1,605 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 2,016.

B. 1,008

C. 0,504

D. 0,112.

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm AlCl3 và CuCl2. Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 200 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của AlCl3 và CuCl2 trong dung dịch A lần lượt là

A. 0,1M và 0,75M.

B. 0,5M và 0,75M.

C. 0,75M và 0,1M.

D. 0,75M và 0,5M.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm AlCl3 và CuCl2. Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 100 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 19,6 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của AlCl3 và CuCl2 trong dung dịch A lần lượt là

A. 2M và 1M.

B. 1M và 2M.

C. 0,75M và 0,1M.

D. 0,75M và 0,5M

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?

A. 41,4 gam.

B. 40,02 gam.

C. 51,57 gam.

D. 33,12 gam.

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và FeCl3 0,1M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25 ?

A. 1,725 gam.

B. 0,8625 gam.

C. 3,45 gam.

D. 3,312 gam.

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lit khí (dktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

A. 4,24

B. 3,18 

C. 5,36 

D. 8,04

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là: 

A. 5 

B. 8

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:     

A. C3H9N và 200 ml 

B. CH5N và 200 ml 

C. C2H7N và 100 ml  

D. C2H7N và 200 ml

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,75 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,225 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. CH5N

B. C2H5N

C. C3H9N

D. C2H7N

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là

A. 6

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,2 gam hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,85 gam muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là:

A. CH5N và C2H7N.

B. C2H7N và C3H9N.

C. CH5N và C4H11N

D. Cả B và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 là đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là:

A. CH3NH2 và C2H5NH2.

B. CH3NH2 và C3H5NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2  

D. C2H5NH2 và C3H7NH2.

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.

B. Số mol của mỗi amin là 0,02 mol.

C. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N. 

D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amin là ? 

A. C2H7N ; C3H9N ; C4H11N.

B. C3H9N ; C4H11N ; C5H13N.

C. C3H7N ; C4H9N ; C5H11N.

D. CH5N ; C2H7N ; C3H9N

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X chứa (C, H, N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:   

A. C3H9N

B. C2H7N

C. CH5N

D. C3H7N

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung hoà 21,7 gam một amin đơn chức X cần 350 ml dung dịch HCl 2 M. Công thức phân tử của X là

A. C3H7N

B. C3H9N

C. C2H5N

D. CH5N

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy Công thức phân tử của X là

A. C6H7N

B. CH5N

C. C3H9N

D. C2H7N

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H9N.

B. CH5N.

C. C2H7N

D. C3H7N

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X có giá trị gần đúng là

A. 31,11%.

B. 23,73%

C. 19,72%

D. 19,18%.

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoni clorua thu được là

A. 25,9 gam. 

B. 20,25 gam. 

C. 19,425 gam.

D. 27,15 gam

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dung dịch AlCl3 dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin có công thức là

A. C2H5NH2. 

B. (CH3)2NH. 

C. CH3NH2. 

D. C2H7NH2

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 160.

B. 720

C. 329

D. 320

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

A. 0,5

B. 1,4

C. 2,0

D. 1,0

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 160.

B. 100.

C. 80

D. 320

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metylamin, etylamin, propylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 240 ml. 

B. 120 ml. 

C. 320 ml.

D. 160 ml.

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là

A. C3H7NH2

B. C4H9NH2

C. C2H5NH2

D. CH3NH2

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,336 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 45.

B. 60

C. 15

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 150

B. 50

C. 100

D.200

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack