vietjack.com

80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản (P4)
Quiz

80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản (P4)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với sắt trong không khí ẩm. M có thể là

A. Bạc

B. Đồng

C. Chì

D. Kẽm

3. Nhiều lựa chọn

Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

4. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe

B. K

C. Mg

D. Al

5. Nhiều lựa chọn

Cho các nửa phản ứng:

1 Cu2++2eCu2 CuCu2++2e3 2H2O+2eH2+2OH4 2H2OO2+4H++4e5 2Br-Br2+2e6 2H++2eH2

Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

6. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây:

A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

7. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

A. 

B. 

C. 

D. 

8. Nhiều lựa chọn

Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2.

A. 14

B. 18

C. 12

D. 24

9. Nhiều lựa chọn

Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4; 0,12 mol Fe2(SO4)3 và 0,44 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2 ampe. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anoot sau 26055 giây điện phân là:

A. 5,936 lít

B. 9,856 lít

C. 5,488 lit

D. 4,928 lit

10. Nhiều lựa chọn

Cho Fe phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:

A. N2

B. NH3

C. NO2

D. N2O

11. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng axit nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Cu, Ag?

A. HCl

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. H2SO4 đặc nguội

12. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau:

FeFeCl2FeOH2FeOH3Fe2O3FeFeCl3

Số phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?

A.

B.

C.

D.

14. Nhiều lựa chọn

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng dư chất nào sau đây?

A. Mg

B. Cu

C. Ba

D. Na 

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có

A. 11 nơtron, 12 proton

B. 11 proton, 12 nơtron

C. 13 proton, 10 nơtron

D. 11 proton, 12 electron

16. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

CaO+XCaCl2+YCaNO32+ZCaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

A. Cl2, AgNO3, MgCO3

B. Cl2, HNO3, CO2

C. HCl, HNO3, NaNO3

D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

17. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau:

FeS2  X  Y  Z  Fe

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. FeS, Fe2O3, FeO

B. Fe3O4, Fe2O3, FeO

C. Fe2O3, Fe3O4, FeO

D. FeO, Fe3O4, Fe2O3

18. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng dung dịch muối nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Pb, Cu?

A. Cu(NO3)2

B. Pb(NO3)2

C. AgNO3

D. Al(NO3)3

19. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?

A. Fe

B. Ag+

C. Al3+

D. Ca2+

20. Nhiều lựa chọn

Nung nóng  từng cặp  chất sau trong bình kín:

(1) H2(k) + CuO(r) ;   

(2) C (r) + KClO3;  

(3) Fe (r) + O2 (r)

(4) Mg(r) + SO2(k);   

(5) Cl2 (k) + O2(k); 

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

© All rights reserved VietJack