vietjack.com

80 Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Lý thuyết chung về kim loại
Quiz

80 Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Lý thuyết chung về kim loại

A
Admin
80 câu hỏiHóa họcLớp 12
80 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. 1s22s22p63s1

B. 1s22s22p3

C. 1s22s22p5

D. 1s22s22p63s23p6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây không của nguyên tử kim loại

A. 1s22s22p63s1

B. 1s22s22p5

C. 1s22s1

D. 1s22s22p63s23p1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1

B. 1s22s22p63s2

C. 1s22s32p63s2

D. 1s22s22p63s1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cation kim loại M có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là

A. 3s1

B. 3s23p1

C. 3s1

D. C A, B, C đu đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cation kim loại M2+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là

A. 3s1

B. 3s23p1

C. 3s1

D. C A, B, C đu đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

B. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA

C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA

D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIB

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử M là:

A. Rb

B. Li

C. K

D. Na

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M3+ có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3d3. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. Chu kỳ 4, nhóm VIB

B. Chu kỳ 3, nhóm IIB

C. Chu kỳ 3, nhóm IIIB

D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

B. Tất cả các kim loại ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn

C. Các nguyên tố nhóm IB, IIB, IIIB và một phần của nhóm IVB, VB, VIB là kim loại

D. Cr dùng để làm dây tóc bóng đèn

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1, Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại

2, Kim loại trừ Hg thì ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn.

3, Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

4, Al dùng để làm dây tóc bóng đèn. Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau:

1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.

2. Độ cứng của Cr > Al.

3. Cho K vào dung dịch CuSO4tạo được Cu.

4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al. 5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Số nhận xét đúng là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tất cả các kim loai kiềm và kiềm thổ đều là nguyên tố p

B. Ba kim loại dẫn điên tố nhất là bạc, đồng vàng đều thuộc nhóm IB

C. Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ

C. Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại

A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn

B. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn

C. Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học

D. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng

A. Kim loại có khả năng nhường electron tốt hơn rất nhiều so với phi kim

B. Bán kính của nguyên tử kim loại bé hơn so với bán kính của nguyên tử phi kim trong cùng một chu kì

C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim sẽ ít hơn số electron lớp ngoài cùng của kim loại

D. Độ âm điện của nguyên tử phi kim thường bé hơn nguyên tử kim loại

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim

C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim

D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại

A. Tính dẻo

B. Ánh kim

C. Tính dẫn điện

D. Tính cứng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là

A. Cr

B. Ag

C. Li

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại cứng nhất trong các kim loại trên là

A. Cr

B. Ag

C. Li

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là

A. Hg

B. Cr

C. Os

D. W

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất

A. Ag

B. Fe

C. Cr

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất

A. Cr

B. Hg

C. K

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra

A. Ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính dẫn điện

D. Tính cứng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tính chất sau

1, Tính dẫn điện               

2, Tính cứng.                 

3, Tính dẫn nhiệt.               

4, Ánh kim

Số tính chất do các electron tự do gây ra

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây ra do

A. khối lượng nguyên tử kim loại

B. cấu trúc mạng tinh thể

C. tính khử của kim loại

D. các electron tự do trong kim loại

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nhẹ nhất là

A. Fe

B. Cs

C. Li

D. Cr

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại: K, Ca, Fe, Li, Cr, Cs. Kim loại có khối lượng riêng bé nhất là

A. Li

B. Ca

C. K

D. Cr

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất

A. Ca

B. Cr

C. Li

D. Cs

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là

A. Li

B. Cr

C. Os

D. W

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

A. Nhôm

B. Bạc

C. Sắt

D. Đồng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện kém nhất là:

A. nhôm

B. bạc

C. sắt

D. đồng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại

A. Cu

B. Ag

C. Au

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là

A. Au

B. Al

C. Cu

D. Ag

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. W

B. Cr

C. Pb

D. Hg

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Hg

B. Cr

C. Na

D. Li

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1, Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

2, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

3, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.

4, Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. Các phát biểu đúng là

A. 1,2,3

B. 2, 3, 4

C. 1,2,4

D. 1, 3, 4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Đồng

B. Bạc

C. Sắt

D. Sắt tây

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạc là kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức là vì

A. Kim loại sáng, đẹp

B. Không bị oxi hóa

C. Tốt cho sức khỏe con người

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là

A. Al

B. Mg

C. Fe

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội

A. Al

B. Cu

C. Cr

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội

A. Ag

B. Cu

C. Zn

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A. Be

B. Ba

C. Zn

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: K, Al, Mg, Na, Ba. Số kim loại có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A. 2

B. 3

B. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua

A. Fe

B. Ag

C. Zn

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 không cùng một loại muối clorua:

A. Fe

B. Al

C. Zn

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2?

A. Ag

B. Zn

C. Al

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: Mg, Al, Cu, Cr, Ag. Số kim loại nào không tác dụng được với O2

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. MgO

B. Fe2O3

C. NiO

D. CuO

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH ?

A. Zn

B. Al

C. Na

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào dưới đây tan trong dung dịch NaOH

A. Cr

B. Al

C. Fe

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Al(OH)3, Cr2O3, SO2, CrO3, Al2O3, NH4Cl, CaO, P2O5, Cr(OH)3, SiO2, ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là

A. 7

B. 5

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiểm

A. Ba

B. Fe

C. Al

D. Na

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch  đặc nguội là

A. Cu và Fe

B.  Fe và Al

C. Mg và Al

D. Mg và Cu

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà tác dụng với dung dịch  đặc nguội là

A. Cu

B. Fe

C. Mg

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là

A. Ba

B. Cr

C. Cu

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

A. Mg và Ag

B. Al và Zn

C. Cu và Ca

D. Zn và Cu

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Ag, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Mg, Na,  Al, Li. Số kim loại không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước

A. K

B. Ba

C. Na

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào tan hoàn toàn trong nước dư ở điều kiện thường

A. Cu

B. K

C. Zn

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

A. Ba

B. Ag

C. Na

D. K

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. MgO, K, Ca

B.  Na2O, K, Ba

C. MgO, K, Ca

D. Be, Na, CaO

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?

A. Fe

B. Al

C. Mg

D. Na

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường

A. Fe

B. Al

C. Ba

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

A. Zn

B. Fe

C. Ag

D. Hg

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

A. Hg

B. K

C. Li

D. Na

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

A. Crom (Cr)

B. Bạc (Ag)

C. Vonfram (W)

D. Sắt (Fe)

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. Fe

B. Cu

C. Al

D. Cr

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Mg

B. Al

C. Cu

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

A. Ba

B. Ca

C. Al

D. Cs

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau

Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Th tích mol ca K là 45,46 cm3

B. Th tích mol ca Mg là 19,73 cm3

C. Th tích mol ca Al là 9,99 cm3

D. Th tích mol ca Au là 10,20 cm3

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

M là kim loại trong số các kim loại sau: Cu Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối MCl2 phản ứng với dung dịch Na2CO3 hoặc Na2SO4 tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH. Kim loại M là

A. Mg

B. Cu

C. Ba

D. Zn

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do

A. Các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử

B. Sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử  này cho nguyên tử kia để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử

C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm

D. Sự tham gia của các electron tự do giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là

 A. Chu kì 4, nhóm IA

B. Chu kì 4, nhóm VIA

C. Chu kì 2, nhóm IVA

D. Chu kì 4, nhóm VIB

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z =1); Y (Z =7); E( Z =12); T (Z =19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là

A. X, Y, E

B. X, Y, E, T

C. E, T

D. Y, T

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại

A. 4s25p5

B. 3s33p3

C. 2s22p6

D. 3s1

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên

AK+, Cl, Al

B. Li+, Br, Ne

C. Na+, Cl, Ar

D. Na+, F−, Ne

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack