vietjack.com

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 4
Quiz

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 4

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:

A. Nguồn vốn CSH

B. Các khoản nợ phải trả

C. Cả a & b

D. Không câu nào đúng

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

A. 2

B. 0,6

C. 1,5

D. 3

3. Nhiều lựa chọn

Có thông tin sau đây trong tháng 1 như sau: (1) Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ: 80 triệu $; (2) Doanh số tháng 1: 200 triệu $; (3) Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $. Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?

A. 90 triệu $

B. 190 triệu $

C. 70 triệu $

D. 80 triệu $

4. Nhiều lựa chọn

Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 triệu đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi suất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M*)?

A. M* 189,74 triệu

B. M* 189,72 triệu

C. M* 189,77 triệu

D. M* 189,75 triệu

5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của vốn lưu động:

A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất

C. Cả a & b

D. Không câu nào đúng

6. Nhiều lựa chọn

Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000. Hãy cho biết số vòng quay vốn lưu động bằng:

A. 2,2

B. 2

C. 4,2

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:

A. L và K càng lớn càng tốt

B. L và K càng nhỏ càng tốt

C. K càng lớn càng tốt

D. L càng lớn và K càng nhỏ thì càng tốt

8. Nhiều lựa chọn

Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

A. 300

B. 8,33

C. 200

D. 100

9. Nhiều lựa chọn

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Cả a, b, c

10. Nhiều lựa chọn

Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt  hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định số lần đặt hàng mong muốn của Công ty?

A. 4 (lần đặt hàng/năm)

B. 20 (lần đặt hàng/năm)

C. 5 (lần đặt hàng/năm)

D. 10 (lần đặt hàng/năm

11. Nhiều lựa chọn

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?

A. 12500

B. 11500

C. 4500

D. 13500

12. Nhiều lựa chọn

âu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?

A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho

B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho

C. Chi phí mua hàng tồn kho

D. Chi phí thuê kho

13. Nhiều lựa chọn

Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 triệunđồng/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT) của công ty máy tính Hoàng Cường?

A. KPT 540 triệu đồng

B. KPT 730 triệu đồng

C. KPT 243 triệu đồng

D. KPT 200 triệu đồng

14. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động:

A. 1

 

B. 2

15. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?

A. 100

B. 3,3

C. 200

D. 300

16. Nhiều lựa chọn

Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:

A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh

B. Theo hình thái biểu hiện

C. Theo quan niệm sở hữu về vốn

D. Theo nguồn hình thành

17. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

A. 18

B. 187500

C. 125

D. 7200

18. Nhiều lựa chọn

Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:

A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào

B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào

C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào

D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào

19. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?

A. 13

B. 20

C. 30

D. 15

20. Nhiều lựa chọn

Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính lượng bột giấy mỗi lần cung ứng tối ưu?

A. 20 đơn vị

B. 32 đơn vị

C. 70 đơn vị

D. 80 đơn vị

21. Nhiều lựa chọn

Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:

A. Giá vốn hàng bán

B. Hàng tồn kho bình quân

C. Doanh thu

D. Cả a & b

22. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:

A. Khâu dự trữ

B. Khâu sản xuất

C. Khâu lưu thông

D. Cả 3 khâu trên

23. Nhiều lựa chọn

Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

A. 15

B. 20

C. 10

D. 0,1

24. Nhiều lựa chọn

Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.

A. 40 triệu $

B. 12 triệu $

C. 108 triệu $

D. 144 triệu $

25. Nhiều lựa chọn

Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:

A. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả

B. Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả

C. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả

D. Cả a & b đều sai

26. Nhiều lựa chọn

Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng bán?

A. 1000$

B. 3000$

C. 4000$

D. 5000$

27. Nhiều lựa chọn

Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính số lần đặt hàng trong năm?

A. 20 lần

B. 16 lần

C. 30 lần

D. 10 lần

28. Nhiều lựa chọn

Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là:

A. Những tài sản mà doanh nghiệp lưu giữ để sản xuất hay bán sau này

B. Những tài sản mà doanh nghiệp không dùng nữa, chờ xử lý

C. Cả a & b đều đúng

D. Cả a & b đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?

A. 50

B. 30

C. 40

D. 27,78

30. Nhiều lựa chọn

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

A. Chi phí tài chính

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí khác

31. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

A. Cổ tức và lợi nhuận được chia

B. Lãi tiền gửi ngân hàng

C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

D. Cả a, b, c đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

D. Chỉ a và b đúng

33. Nhiều lựa chọn

Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Chi phí tài chính

D. Cả a, b, c đều sai

34. Nhiều lựa chọn

Tiền thuê đất được xếp vào:

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí tài chính

D. Không câu nào đúng

35. Nhiều lựa chọn

Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?

A. 0,08

B. 10%

C. 0,2

D. Không câu nào đúng

36. Nhiều lựa chọn

Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Lợi nhuận trước thuế

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Không phải các câu trên

37. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?

A. EBIT 590

B. EBIT 540

C. EBIT 460

D. EBIT 900

38. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào là chi phí cố định

A. Chi phí khấu hao TSCĐ

B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng

C. Cả a & b

D. Ý kiến khác

39. Nhiều lựa chọn

Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

A. 2100

B. 2600

C. 5100

D. Không câu nào đúng

40. Nhiều lựa chọn

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Cả a, b, c

© All rights reserved VietJack