vietjack.com

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 5
Quiz

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 5

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

A. 0,1

B. 15%

C. 0,2

D. 0,06

2. Nhiều lựa chọn

Chi phí biến đổi bao gồm

A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

C. Cả a và b

D. Ý kiến khác

3. Nhiều lựa chọn

Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

A. 1000

B. 13000

C. 10.000

D. 20000

4. Nhiều lựa chọn

Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

A. Lợi nhuận trước thuế

B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Cả 3 câu trên đều không đúng

5. Nhiều lựa chọn

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

A. 1%

B. 8%

C. 2%

D. 6%

6. Nhiều lựa chọn

Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?

A. 2200

B. 3000

C. 1800

D. 1000

7. Nhiều lựa chọn

Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?

A. TL,Z 96%

B. TL,Z 4,17%

C. TL,Z 41%

D. TL,Z 30%

8. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

9. Nhiều lựa chọn

EBIT là:

A. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

B. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

D. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

10. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

A. Cổ tức cổ phần thường

B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Lãi vay

D. Cả b và c

11. Nhiều lựa chọn

Tỷ suất sinh lời của tài sản

A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân

C. Cả a và b đều đúng

D. Ý kiến khác

12. Nhiều lựa chọn

Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:

A. 0,35

B. 0,14

C. 0,2

D. 10%

13. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?

A. 112

B. 288

C. 480

D. 134,4

14. Nhiều lựa chọn

Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:

A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất

B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ

C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

D. Cả 4 ý trên

15. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?

A. 0,07

B. 0,079

C. 0,08

D. 7,62%

16. Nhiều lựa chọn

Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp

B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp

C. Chi phí cho các hoạt động khác

D. Cả a, b, c.

17. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

A. 10%

B. 15%

C. 20%

D. 6%

18. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:

A. VC

B. FC

C. MC

D. TR

19. Nhiều lựa chọn

Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là

A. 0,05

B. 0,15

C. 0,20

D. 0,50

20. Nhiều lựa chọn

Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:

A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán

B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính

C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi

D. Cả a & b

21. Nhiều lựa chọn

Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?

A. 2200

B. 1800

C. 1900

D. 1000

22. Nhiều lựa chọn

Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm

B. Chi phí cố định

C. Chi phí biến đổi

D. Tất cả các câu trên

23. Nhiều lựa chọn

Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

A. 300

B. 400

C. 13000

D. 1600

24. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lãi gộp

C. Lãi ròng

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

25. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?

A. 8,3%

B. 17,5%

C. 6,0%

D. 9,0%

26. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm

B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

D. Cả a, b, c

27. Nhiều lựa chọn

Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

A. 7000

B. 6000

C. 8000

D. 26000

28. Nhiều lựa chọn

Thu nhập giữ lại là:

A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả

C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

29. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:

A. 0,15

B. 0,05

C. 0,10

D. 0,20

30. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản

B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng

C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ

D. Tất cả các khoản mục trên

31. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?

A. TL,V 6,0%

B. TL,V 17,1%

C. TL,V 4,0%

D. TL,V 3,6%

32. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

A. Thu nhập khác của doanh nghiệp

B. Doanh thu hoạt động tài chính

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

A. Dự án có khả năng được chấp nhận

B. Dự án đầu tư độc lập

C. Dự án loại trừ lẫn nhau

D. Dự án có hiệu quả kinh tế cao

34. Nhiều lựa chọn

Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:

A. +80$

B. +140$

C. +60$

D. Không câu nào đúng

35. Nhiều lựa chọn

IRR được định nghĩa như là:

A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0

B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền

C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV

D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP

36. Nhiều lựa chọn

Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.

A. 16.994$

B. 60.000$

C. 29.211$

D. 25.846$

37. Nhiều lựa chọn

_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án

A. Chi phí sử dụng vốn

B. Phần bù rủi ro

C. Chi phí sử dụng vốn bình quân

D. Chi phí kinh tế

38. Nhiều lựa chọn

Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn

A. Quy mô, quyền kiểm soát

B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt

C. Quy mô, lợi nhuận

D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

39. Nhiều lựa chọn

Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

A. NPV(A) = NPV(B)

B. NPV(A) < NPV(B)

C. 0 >NPV(A) > NPV(B)

D. NPV(A) > NPV(B) > 0

40. Nhiều lựa chọn

Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:

A. 124,3 triệu

B. 100 triệu

C. 24,34 triệu

D. 34,34 triệu

© All rights reserved VietJack