vietjack.com

82 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi (có lời giải chi tiết) (Phần 3)
Quiz

82 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi (có lời giải chi tiết) (Phần 3)

A
Admin
22 câu hỏiVật lýLớp 11
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1 = 12 V, r1 = 1 Ω, E2 = 6 V, r2 = 2 Ω, E3 = 9 V, r3 = 3 Ω, R1 = 4 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω.

Tính UAB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.

A. UAB = 26,4V và I = 1,8 A

B. UAB = 13,6V và I = 0,2 A

C. UAB = 27,6V và I = 1,8 A

D. UAB =  13,6 V và I = 0,2 A

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động Eb = 30V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là Im = 3 A, hiệu điện thế ở hai cực bộ nguồn U = 18V. Tính điện trở RN của mạch ngoài và điện trở trong rb của bộ nguồn.

A. RN = 6 Ω; rb = 4 Ω

B. RN = 4 Ω; rb = 6 Ω

C. RN = 10 Ω; rb = 4 Ω

D. RN = 6 Ω; rb = 2 Ω

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là Im = 2 A. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt như vậy mắc song song, tính cường độ dòng điện trong mạch.

A. 3A

B. 4A

C. 1,5A

D. 6A

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 4,5V; r1 = 3 Ω; E2 = 3V; r2 = 2 Ω. Mắc hai nguồn điện thành mạch điện kín như hình vẽ.

Tính cường độ dòng điện trong mạch.

A. 0,6 A

B. 0,9 A

C. 1,5 A

D. 0,3 A

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 4,5V; r1 = 3 Ω; E2 = 3V; r2 = 2 Ω. Mắc hai nguồn điện thành mạch điện kín như hình vẽ.

Tính hiệu điện thế UAB giữa hai điểm A, B.

A. 4,5 V

B. 3 V

C. 1,5 V

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ.Tính cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn.

A. 0,25 A

B. 0,375 A

C. 0,1875 A

D. 0,12 A

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Tính hiệu suất của bộ nguồn.

A. 75%

B. 80%

C. 85%

D. 90%

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin.

A. 2,25 V

B. 3 V

C. 1,5 V

D. 1,125 V

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ nguồn 8 pin, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong r = 1 Ω được mắc như hình vẽ. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.

A. 9V; 5 Ω

B. 12V; 8 Ω

C. 9V; 6 Ω

D. 12V; 5 Ω

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ nguồn 8 pin, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong r = 1 Ω được mắc như hình vẽ. Mắc bộ nguồn trên với một bóng đèn loại (4V – 4W). Tìm cường độ dòng điện qua bóng đèn?

A. 2,25 A

B. 0,9 A

C. 1 A

D. 4/3 A

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là E = 6 V, r = 2,5 . Khi đó cường độ dòng điện qua mạch chính là Im = 2 A, công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = 7W. Tính số nguồn điện đã dùng.

A. n = 2

B. n = 3

C. n = 4

D. n = 5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính công suất của động cơ.

A. 1,125W

B. 6,75W

C. 5,625W

D. 7,875W

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16,7%

B. 20%

C. 83,3%

D. 85%

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính suất điện động của động cơ khi hoạt động bình thường.

A. 7,5V

B. 1,5V

C. 9V

D. 5V

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U = 9V.

A. 1,125W

B. 5,625W

C. 7,875W

D. 40,5W

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất của nguồn.

A. 50W

B. 6W

C. 56W

D. 44W

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

A. 90%

B. 92%

C. 60%

D. 80%

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất điện toàn phần của động cơ điện.

A. 50W

B. 44W

C. 46W

D. 40W

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất cơ học của động cơ điện.

A. 50W

B. 44W

C. 46W

D. 40W

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 92%

B. 87%

C. 90%

D. 60%

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Giả sử động cơ bị kẹt không quay được thì dòng điện qua động cơ có cường độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,0 A

B. 10,0 A

C. 25 A

D. 5,5 A

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai nguồn có suất điện động như nhau E1 = E2 = E = 2V và có điện trở trong tương ứng là r1 = 0,4 Ω, r2 = 0,2 Ω. Được mắc với điện trở R thành một mạch điện kín như hình vẽ. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế của cực dương so với cực âm của nguồn này chênh lệch nhau 0,5V so với nguồn kia. Giá trị của R là:

A. 0,2 Ω

B. 0,4 Ω

C. 0,25 Ω

D. 1 Ω

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack