vietjack.com

85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
Quiz

85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án

A
Admin
53 câu hỏiĐịa lýLớp 12
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay?

A. Khai thác hợp lí các nguồn lực theo hướng bền vững.

B. Khai thác tối đa các nguồn lợi về tài nguyên thiên nhiên.

C. Đáp ứng yêu cầu về đổi mới tăng trưởng theo chiều sâu.

D. Tận dụng hiệu quả cơ hội của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4.

2. Nhiều lựa chọn

Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là

A. hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung quy mô lớn.

B. đẩy mạnh thu hút khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C. phát triển một số ngành công nghiệp hiện đại, thân thiện với môi trường.

D. phát triển mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

3. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là sự xuất hiện của các

A. khu công nghiệp tập trung.       

B. loại hình dịch vụ công nghệ cao.

C. cực tăng trưởng quốc gia.             

D. vùng kinh tế trọng điểm.

4. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế ở nước ta hiện nay?

A. Định hướng, điều tiết và khắc phục điểm yếu của cơ chế thị trường.

B. Huy động nguồn vốn đầu tư, công nghệ và mở rộng thị trường xuất khẩu.

C. Khuyến khích, phát triển các tiềm lực của cá nhân và tăng sức cạnh tranh.

D. Tạo ra sự liên kết, phối hợp và nâng cao năng suất sản xuất cho các cá nhân.

5. Nhiều lựa chọn

Một trong những mục đích của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là

A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

B. nhằm tạo ra các không gian phát triển mới.

C. phát huy tiềm lực, sức mạnh của các thành phần kinh tế.

D. tạo ra sự liên kết, phối hợp của các thành phần kinh tế.

6. Nhiều lựa chọn

Để phát huy tối đa lợi thế và tạo ra sự liên kết của các vùng, nước ta đã chú trọng tới việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

D. Chuyển dịch cơ cấu giữa thành thị và nông thôn.

7. Nhiều lựa chọn

Để đẩy mạnh mô hình phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nước ta đã chú trọng tới việc chuyển dịch cơ cấu

A. lãnh thổ kinh tế.         

B. thành phần kinh tế.

C. ngành kinh tế.  

D. giữa thành thị và nông thôn.

8. Nhiều lựa chọn

Nhiều địa phương ở nước ta đang đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất là biểu hiện của

A. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.

B. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

C. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

D. chuyển dịch cơ cấu giữa thành thị và nông thôn.

9. Nhiều lựa chọn

Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta không phải là

A. chú trọng phát triển nông nghiệp hàng hoá.

B. khuyến khích phát triển nông nghiệp xanh.

C. đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp vô cơ.

D. xây dựng thương hiệu, nâng cao giá trị nông sản.

10. Nhiều lựa chọn

Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành công nghiệp của nước ta không phải là

A. ưu tiên phát triển các ngành công nghệ cao.

B. sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên.

C. hiện đại hoá các ngành có nhiều lợi thế.

D. tập trung sản xuất các sản phẩm cao cấp.

11. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là sự thay đổi cơ cấu kinh tế giữa các nhóm ngành theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

B. Cơ cấu theo thành phần kinh tế đang chuyển dịch phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

C. Sự xuất hiện vùng kinh tế trọng điểm, vùng kinh tế động lực là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

D. Phát triển nền kinh tế theo hướng bền vững là mục tiêu quan trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta?

A. Hạn chế phát triển những ngành công nghiệp năng lượng, cơ khí chế tạo, sản xuất kim loại.

B. Cần chú trọng phát triển nông nghiệp hàng hoá, nông nghiệp công nghệ cao, thích ứng với biến đổi khí hậu.

C. Tập trung phát triển mạnh các ngành dịch vụ theo hướng hiện đại, có hàm lượng tri thức và công nghệ cao.

D. Cơ cấu các ngành kinh tế đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và giảm tỉ trọng dịch vụ.

13. Nhiều lựa chọn

Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có vai trò nào sau đây?

A. Sử dụng hợp lí lao động chất lượng cao ở nông thôn.

B. Cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.

C. Đóng góp tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP ở nước ta.

D. Tạo cơ sở chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế nông thôn.

14. Nhiều lựa chọn

Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là

A. khai thác hợp lí các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.

B. tạo nguồn nguyên liệu vững chắc cho công nghiệp.

C. tạo ra các sản phẩm chủ lực gắn với các vùng nguyên liệu.

D. bảo đảm an ninh lương thực cho một đất nước đông dân.

15. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước điều hoà trong năm.

B. khí hậu có nguồn nhiệt ẩm cao, tương đối ổn định trong năm.

C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, đất fe-ra-lit chiếm diện tích lớn.

D. dải đồng bằng ven biển có diện tích lớn và có đất phù sa màu mỡ.

16. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Có nhiều thiên tai xảy ra. 

B. Không có các ngư trường cá.

C. Khí hậu thay đổi thất thường.                                 

D. Nhiều dịch bệnh bùng phát.

17. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh về điều kiện kinh tế – xã hội trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

B. phần lớn sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

C. cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển và hiện đại ở tất cả các vùng sản xuất.

D. thị trường xuất khẩu nông sản trên thế giới tương đối ổn định và mở rộng.

18. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu nông nghiệp của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo xu hướng nào sau đây?

A. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.

B. Chú trọng phát triển các loại cây trồng, vật nuôi truyền thống.

C. Giảm tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới.

D. Chú trọng phát triển các cây trồng mới có triển vọng như: cây dược liệu, nấm,...

19. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lúa ở nước ta hiện nay?

A. Lúa là cây trồng chính trong sản xuất lương thực.

B. Diện tích trồng lúa tăng liên tục qua các năm.

C. Chưa hình thành được các vùng sản xuất lúa trọng điểm.

D. Ti trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành trồng trọt.

20. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm phát triển của ngành trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nước ta hiện nay là

A. trồng chủ yếu các loại cây có nguồn gốc cận nhiệt đới.

B. diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn chiếm tỉ trọng cao.

C. diện tích phân bố tương đối đồng đều giữa các vùng.

D. chưa hình thành được các vùng trồng cây ăn quả tập trung.

21. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là

A. chú trọng hình thức chăn nuôi trang trại.

B. đàn trâu có xu hướng tăng liên tục qua các năm.

C. chăn nuôi bò sữa chỉ phát triển ở ven các thành phố lớn.

D. luôn chiếm tỉ trọng trong trị giá sản xuất cao hơn ngành trồng trọt.

22. Nhiều lựa chọn

Xu hướng phát triển ngành nông nghiệp của nước ta hiện nay là

A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt trong cơ cấu sản xuất.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hàng năm.

C. phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch nông nghiệp.

D. giảm các sản phẩm của ngành chăn nuôi không qua giết thịt.

23. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói đến thế mạnh để phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta?

A. Lao động có nhiều kinh nghiệm với nghề rừng.

B. Nhà nước có nhiều chính sách thúc đẩy phát triển.

C. Khí hậu thuận lợi để tái sinh các hệ sinh thái rừng.

D. Còn nhiều diện tích rừng giàu, nhiều loại gỗ quý.

24. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Sản lượng gỗ khai thác rừng tự nhiên tăng nhanh.

B. Rừng trồng chủ yếu là rừng phòng hộ đầu nguồn.

C. Các hệ sinh thái rừng bền vững đang được chú trọng.

D. Diện tích rừng trồng đang có xu hướng giảm.

25. Nhiều lựa chọn

Hạn chế trong phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta hiện nay là

A. khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.

B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

C. chưa thâm nhập được vào các thị trường khó tính.

D. khả năng mở rộng diện tích nuôi trồng hạn chế.

26. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh trong phát triển ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Vùng biển nhiệt đới, nguồn hải sản phong phú.

B. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá và cửa sông.

C. Người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

D. Các thị trường xuất khẩu khó tính tương đối ổn định.

27. Nhiều lựa chọn

Hình thức tổ chức vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A. Là những hộ sản xuất nông nghiệp hàng hoá quy mô lớn và đang chuyển hướng sang tổ chức sản xuất kinh doanh.

B. Hình thành và phát triển một số loại nông sản phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp của từng địa phương.

C. Có tính đặc trưng riêng về điều kiện sinh thái, kinh tế – xã hội và hướng chuyên môn hoá trong sản xuất.

D. Phát triển một số sản phẩm nông sản dựa vào điều kiện kinh tế – xã hội ở trong nước và thị trường xuất khẩu.

28. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa về mặt xã hội của việc hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. khai thác tối đa các điều kiện sinh thái nông nghiệp ở mỗi vùng.

B. tạo điều kiện chuyên môn hoá lao động cho các vùng nông thôn.

C. tạo ra nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp chế biến.

D. đảm bảo sản lượng và chất lượng để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.

29. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tập trung nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp chế biến nông sản với công nghệ cao.

B. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.

C. Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ là hướng chuyên môn hoá nổi bật của vùng.

D. Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ và nước mặn phát triển mạnh nhất cả nước.

30. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có vùng biển nông, ngư trường rộng.

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nông sản hiện đại.

D. Sản xuất hoa và rau là hướng chuyên môn hoá của vùng.

31. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Tây Nguyên?

A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Địa hình chủ yếu là đồi núi và khí hậu có mùa đông lạnh.

C. Có các cơ sở công nghiệp chế biến nông sản hiện đại.

D. Trồng và phát triển cây công nghiệp lâu năm ưa nhiệt.

32. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng?

A. Có đường bờ biển dài và ngư trường cá lớn.

B. Người dân có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước.

C. Hạn hán xảy ra nghiêm trọng vào nửa sau mùa đông.

D. Trồng và phát triển rau, cây ăn quả nhiệt đới.

33. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay?

A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.

B. Giảm nhanh tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.

C. Hạn chế phát triển các ngành đòi hỏi lao động chất lượng cao.

D. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng đang có xu hướng tăng.

34. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta hiện nay?

A. Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có ý nghĩa đặc biệt quan trọng, đặc biệt là đối với an ninh quốc phòng.

B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ cao, giá trị tăng nhanh, tạo ra nhiều mặt hàng xuất khẩu.

C. Phát triển các ngành công nghiệp dựa vào tiềm năng và lợi thế trong nước, đặc biệt là nguồn lao động phổ thông.

D. Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có ý nghĩa đặc biệt quan trọng, đặc biệt là gắn với tài nguyên của quốc gia.

35. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở nước ta hiện nay?

A. Chỉ chú trọng vào phát triển các ngành mũi nhọn để đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước.

B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hoá, khai thác được các nguồn lực của nền kinh tế.

C. Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp tạo ra được nhiều mặt hàng xuất khẩu và có sức cạnh tranh cao.

D. Chuyển dịch theo hướng vừa đa dạng hoá các ngành sản xuất truyền thống vừa chú trọng phát triển các ngành mũi nhọn.

36. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay có xu hướng nào sau đây?

A. Tạo ra các tổ hợp công nghiệp quy mô lớn, hiệu quả cao ở những địa bàn trọng điểm.

B. Hình thức tổ chức điểm công nghiệp được chú trọng hình thành và phát triển.

C. Phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.

D. Chú trọng vào việc đa dạng hoá các sản phẩm công nghiệp ở mỗi vùng, địa phương.

37. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?

A. Là ngành công nghiệp được phát triển từ lâu đời và có nguồn năng lượng phong phú để sản xuất.

B. Đã xây dựng được mạng lưới điện quốc gia để khắc phục tình trạng mất cân đối giữa các vùng.

C. Thuỷ điện luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta.

D. Chú trọng phát triển mạnh các nguồn năng lượng hoá thạch và thuỷ điện là xu hướng phát triển của ngành điện.

38. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?

A. Là ngành còn non trẻ, chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp.

B. Phát triển nhờ lợi thế về nguồn lao động phổ thông dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

C. Phân bố và phát triển mạnh ở những vùng thu hút được nhiều dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài.

D. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng và phát triển các ngành kinh tế ở trong nước.

39. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?

A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn.

C. Thu hút được nguồn vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài.

D. Các thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

40. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống ở nước ta hiện nay?

A. Là ngành công nghiệp mới, dựa vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài.

B. Phát triển mạnh nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

C. Sản phẩm phục vụ nhu cầu trong nước, chưa tạo ra mặt hàng xuất khẩu.

D. Ưu tiên chế biến các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản chủ lực, có tính cạnh tranh cao.

41. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?

A. Có lịch sử phát triển lâu đời.

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Nguyên phụ liệu trong nước dồi dào.

D. Giá nhân công rẻ và có nhiều kinh nghiệm.

42. Nhiều lựa chọn

Khu công nghệ cao ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Phân bố ở những nơi có nguồn nguyên liệu dồi dào hoặc thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Tập trung phát triển một số ngành chuyên môn hoá, đóng vai trò là hạt nhân của địa phương.

C. Là nơi tập trung, liên kết giữa hoạt động nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ.

D. Đồng nhất với một điểm dân cư, các xí nghiệp sản xuất không có chung cơ sở hạ tầng.

43. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay?

A. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế.

B. Tạo ra nhiều hàng hoá phục vụ nhu cầu trong và ngoài nước.

C. Tạo ra nhiều việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.

D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nước ta.

44. Nhiều lựa chọn

Ngành dịch vụ của nước ta hiện nay đang phải đối mặt với hạn chế nào sau đây?

A. Chưa có các chính sách phát triển nền kinh tế thị trường.

B. Chưa thâm nhập được vào các thị trường khó tính trên thế giới.

C. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao để phát triển.

D. Xa các tuyến đường giao thông hàng hải và hàng không quốc tế.

45. Nhiều lựa chọn

Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc xuất hiện các loại hình dịch vụ mới (ngân hàng, viễn thông,...) ở nước ta hiện nay là

A. khoa học – công nghệ.

B. vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

C. chính sách phát triển kinh tế thị trường.

D. mức thu nhập và sức mua của người dân.

46. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay?

A. Đã phủ kín cả nước và hình thành các trục đường xuyên quốc gia.

B. Các tuyến đường Đông – Tây là trục giao thông chính ở nước ta.

C. Chưa hình thành được các đầu mối giao thông quan trọng ở hai miền Bắc – Nam.

D. Đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế – xã hội ở phía đông nước ta.

47. Nhiều lựa chọn

Tuyến đường xương sống của hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta là

A. quốc lộ 18.      

B. quốc lộ 1.

C. quốc lộ 14.    

D. đường Hồ Chí Minh.

48. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?

A. Ngành vận tải đường sắt chiếm tỉ trọng cao trong tổng khối lượng vận chuyển hàng hoá và hành khách của ngành vận tải.

B. Mạng lưới đường thuỷ nội địa phát triển và phân bố tương đối đồng đều khắp các vùng.

C. Ngành vận tải đường biển đứng đầu các ngành vận tải về khối lượng luân chuyển hàng hoá.

D. Hàng không là ngành có lịch sử lâu đời ở nước ta và có khối lượng vận chuyển hàng hoá rất lớn.

49. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành bưu chính viễn thông ở nước ta hiện nay?

A. Là ngành đóng vai trò quan trọng vào mục tiêu chuyển đổi số quốc gia.

B. Mạng lưới bưu chính chỉ phát triển và phân bố ở các thành phố lớn.

C. Ngành viễn thông có lịch sử lâu đời và có các loại hình đa dạng.

D. Chuyển phát nhanh là loại hình dịch vụ mới của ngành viễn thông

50. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển và phân bố của ngành ngoại thương ở nước ta hiện nay?

A. Khoáng sản là mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở nước ta.

B. Thị trường xuất nhập khẩu chủ yếu là các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á.

C. Đang chú trọng vào việc đa dạng hoá các mặt hàng xuất khẩu.

D. Tư liệu sản xuất là nhóm hàng nhập khẩu chính hiện nay ở nước ta.

51. Nhiều lựa chọn

Để ổn định giá và nâng cao chất lượng hàng hoá, hoạt động nội thương của nước ta đang đẩy mạnh theo hướng

A. đa dạng hoá các mặt hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của người dân.

B. thu hút sự tham gia của nhiều thành phần phần kinh tế.

C. phát triển các mạng lưới siêu thị và trung tâm thương mại.

D. phát triển mô hình chợ truyền thống và chợ đầu mối.

52. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?

A. Là ngành kinh tế mũi nhọn.

B. Sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng.

C. Phân bố chủ yếu ở các thành phố lớn.

D. Đã hình thành được các vùng du lịch và trung tâm du lịch.

53. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp (cột và đường).   

B. Miền.

C. Tròn  

D. Cột đơn.

© All rights reserved VietJack