vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 12
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 12

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11 . Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .........

A. Phenolphtalein

B. Methyl da cam

C. Eosin

D. Tropeolin

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11 . Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ..........

A. Phenolphtalein

B. Methyl da cam

C. Eosin

D. Tropeolin

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHC = 5,0.

A. -0,02%

B. -0,2%

C. -0,002%

D. 0,002%

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHC = 10,0.

A. -0,02%

B. -0,2%

C. -0,002%

D. 0,2%

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,1%.

A. 4,3

B. 4,5

C. 5,3

D. 3,4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá 0,1%.

A. 9,7

B. 7,9

C. 5,3

D. 3,4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%. c

A. 4,3

B. 4,5

C. 5,3

D. 3,4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%.

A. 4,3

B. 4,5

C. 5,3

D. 8,7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 1M.

A. 7,4 đvpH

B. 6,3 đvpH

C. 4,5 đvpH

D. 2,3 đvpH

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,1M.

A. 7,4 đvpH

B. 6,3 đvpH

C. 5,4 đvpH

D. 2,3 đvpH

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,01M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,01M.

A. 7,4 đvpH

B. 6,3 đvpH

C. 4,5 đvpH

D. 3,4 đvpH

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,005M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,005M.

A. 7,4 đvpH

B. 6,3 đvpH

C. 4,5 đvpH

D. 1,4 đvpH

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 4,0.

A. –85%

B. –70%

C. –60%

D. –10%

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 8,0.

A. –0,056%

B. –0,07%

C. –0,06%

D. –0,01%

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 9,0.

A. 0,056%

B. 0,02%

C. – 0,06%

D. – 0,01%

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính sai số chuẩn độ dung dịch CH3COOH 10-3M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ và kết thúc chuẩn độ khi pH = 7,5.

A. 0,056%

B. – 0,26%

C. – 0,06%

D. – 0,01%

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 4.

A. 15,18 ml

B. 16,18 ml

C. 17,18ml

D. 15ml

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 7.

A. 15,18 ml

B. 16,18ml

C. 17,18ml

D. 99,44 ml

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của dung dịch trong erlen khi chưa thêm dung dịch KOH = .........

A. 1,55

B. 4,65

C. 12,7

D. 11,67

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ nhất = .........

A. 1,55

B. 4,65

C. 12,7

D. 13,45

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ hai = ..........

A. 1,55

B. 9,8

C. 12,7

D. 13,45

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ ba = ..........

A. 1,55

B. 4,65

C. 12,7

D. 11,25

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11 . pH tại điểm tương thứ nhất = ..........

A. 3,8

B. 8,4

C. 5,5

D. 6,7

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11 . pH tại điểm tương thứ hai = ..........

A. 3,8

B. 8,4

C. 5,5

D. 6,7

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,5M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 120ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 190ml. Nồng độ KOH bằng:

A. 0,25

B. 0,35

C. 0,3

D. 0,2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hòa tan muối natri acetate trong nước sẽ cho dung dịch có tính:

A. Base mạnh

B. Base yếu

C. Acid mạnh

D. Acid

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khi hòa tan muối amoni clorua trong nước tạo thành dung dịch mang tính:

A. Base mạnh

B. Base yếu

C. Acid mạnh

D. Acid yếu

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Điểm tương đương được phát hiện bằng:

A. Chỉ thị màu

B. pH kế, chỉ thị màu

C. Điện thế kế, chỉ thị màu

D. pH kế, chỉ thị màu, điện thế kế

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

pH vùng chuyển màu của chỉ thị methyl da cam:

A. 3,1-4,4

B. 4,4-6,0

C. 8,0-9,6

D. 8,3-10

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

pH vùng chuyển màu của chỉ thị helianthin:

A. 3,1-4,4

B. 4,4-6,0

C. 8,0-9,6

D. 8,3-10

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

pH vùng chuyển màu của chỉ thị đỏ methyl:

A. 3,1-4,4

B. 4,4-6,0

C. 8,0-9,6

D. 8,3-10

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Ph vùng chuyển màu của chỉ thị xanh thymol:

A. 3,1-4,4

B. 4,4-6,0

C. 8,0-9,6

D. 8,3-10

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

pH vùng chuyển màu của chỉ thị phenolphtalein:

A. 3,1-4,4

B. 4,4-6,0

C. 8,0-9,6

D. 8,3-10

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Khi định lượng một acid mạnh bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị:

A. Đỏ methyl

B. Kali cromat

C. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam

D. Đen eriocrom T

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Khi định lượng một base mạnh bằng một acid mạnh, ta chọn chỉ thị:

A. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam

B. Murexid

C. Phenolphtalein, thymolphtalein

D. Calcon

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Định lượng một acid yếu bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị:

A. Đỏ methyl, methyl da cam

B. Phenolphtalein, thymolphtalein

C. Eosin

D. Kali clorid

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Định lượng một base yếu bằng một acid mạnh, ta chọn chỉ thị:

A. Thymolphtalein

B. Phenolphtalein, methyl da cam

C. Đỏ methyl

D. Kali cromat

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Định lượng acid mạnh bằng base mạnh, dùng chỉ thị phenolphtalein, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........

A. Không màu sang hồng nhạt

B. Đỏ sang hồng

C. Xanh sang vàng

D. Tím sang không màu

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Định lượng acid mạnh bằng base mạnh, dùng chỉ thị đỏ methyl, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........

A. Xanh lơ sang cam

B. Không màu sang hồng nhạt

C. Đỏ hồng sang vàng

D. Xanh sang vàng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Định lượng acid mạnh bằng base mạnh với chỉ thị methyl da cam, dung dịch chuyển màu từ ..........

A. Xanh sang vàng

B. Không màu sang đỏ

C. Hồng đỏ sang vàng

D. Xanh lơ sang cam

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack