vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 3
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 3

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa:

A. tăng lên

B. tăng lên nhiều

C. giảm xuống

D. giảm xuống nhiều

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào:

A. tích số tan của muối đó và nồng độ H+

B. tích số tan của muối đó C. nồng độ H+

D. hằng số phân ly của acid trong môi trường

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường:

A. acid mạnh

B. kiềm mạnh

C. acid yếu

D. trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường:

A. acid mạnh

B. kiềm mạnh

C. acid yếu

D. kiềm yếu

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương pháp Fajans định lượng Br- , I- với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường:

A. acid mạnh

B. kiềm mạnh

C. acid yếu

D. kiềm yếu

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ:

A. trực tiếp

B. thế

C. ngược

D. gián tiếp

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr:

A. Phèn sắt amoni (Fe3+)

B. K2CrO4

C. K2Cr2O7

D. eosin

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử. A. một ion

B. một cation

C. một kim loại

D. một vài ion kim loại

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính chất đặc trưng của nội phức là:

A. màu đặc trưng

B. độ bền cao

C. độ tan trong dung môi hữu cơ lớn

D. tất cả các câu trên đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Complexon III là:

A. dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic

B. acid nitril triacetic

C. acid etylen diamin tetraacetic

D. muối dinatri của etylen diamin tetraacetic

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng:

A. H5Y+

B. H3Y–

C. H2Y2–

D. HY3–

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào:

A. hằng số bền của complexonat

B. hằng số bền điều kiện của chỉ thị

C. dạng phân ly của EDTA

D. nồng độ của ion kim loại

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị:

A. đen eriocrom T

B. kxilen dacam

C. crom xanh đen acid

D. acid salicylic

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Định lượng Ca2+ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường:

A. pH > 12

B. pH = 7-8

C. pH = 9-11

D. pH < 3 3+ 2+

>

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu:

A. xanh

B. đỏ

C. vàng cam

D. tím

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chỉ thị dùng ở dạng rắn:

A. đen eriocrom T

B. murexit

C. acid salicylic

D. câu a, b đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Định lượng Ba2+ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ:

A. trực tiếp

B. thế

C. ngược

D. gián tiếp

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cation nhóm I gồm:

A. Ag+, Hg22+, Hg2+

B. Ag+, Hg22+, Pb2+ 2+

C. Hg2+, Pb2+, Ag+

D. Pb2+, Ag+

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I:

A. H2SO4 3M

B. HCl

C. H2SO4

D. HCl 6M

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Ag+ tác dụng K2CrO4 cho sản phẩm:

A. Dung dịch AgCrO4 vàng

B. Tủa AgCrO4 đỏ gạch

C. Dung dịch AgCrO4 đỏ gạch

D. Tủa AgCrO4 vàng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính tan của AgCl, PbCl2 và Hg2Cl2 trong NH4OH:

A. Tất cả đều tan trong NH4OH

B. Tất cả đều không tan trong NH4OH

C. Chỉ có AgCl tan, còn PbCl2 và Hg2Cl2 không tan

D. Chỉ có PbCl2 tan

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hg tác dụng với KI cho sản phẩm:

A. Hg22+ màu xanh lục nếu cho dư KI sẽ chuyển thành Hg0 có màu đen

B. Hg2I2 màu đỏ cam

C. Hg2I2 khi cho dư KI có màu tím

D. Dung dịch Hg2I2 màu đỏ cam

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Ion Pb2+ tạo muối PbSO4 vừa tan trong H+ vừa tan trong OH- do tính chất:

A. Pb2+ là ion có tính base

B. Pb2+ là ion có tính trung tính

C. Pb2+ là ion có tính lưỡng tính

D. Pb2+ là ion có tính acid

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thủy ngân Hg22+ có hóa trị:

A. +1

B. +2

C. -2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Kết tủa PbCl2 có tính chất:

A. Không tan trong NH4OH

B. Tan trong NH4OH

C. Không tan trong NH4OH tan trong H2O nóng

D. Không tan trong H2O nóng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chất tủa Hg2Cl2 có tính chất:

A. Trắng vụn tan trong NH4OH

B. Trắng vụn tan trong H2O nóng

C. Trắng vụ không tan trong NH4OH

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính chất của PbI2 :

A. Tan trong NH4OH

B. PbI2 có màu vàng nghệ, khi đun nóng để nguội tạo tinh thể vàng óng ánh

C. Không tan trong NH4OH

D. PbI2 không tan trong H2O nóng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm:

A. AgCl tủa trắng vón tan trong NH4OH

B. AgCl tủa trắng không tan trong NH4OH

C. AgCl tủa trắng chậm không tan trong NH4OH

D. AgCl tủa trắng nhanh không tan trong NH4OH 2 2 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Các cation nhóm II:

A. Hg2+, Pb2+

B. Cu2+, Ba2+

C. Ca2+, Ba2+

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO4 và PbCrO4 bằng tính chất:

A. PbCrO4 tan trong NaOH còn BaCrO4 không tan trong NaOH

B. BaCrO4 không tan trong NaOH

C. BaCrO4 có màu vàng còn PbCrO4 có màu trắng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử nhóm của cation nhóm II:

A. H2SO4

B. H2SO4 3M

C. HCl 6M

D. NaOH 3M dư

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của:

A. BaSO4

B. CaSO4 4 4

C. CuSO4

D. PbSO4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Với (NH4)2SO4 cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan:

A. Ca2+

B. Ba2+

C. Cả 2 ion Ca2+ & Ba2+

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Ba2+ + K2CrO4 cho sản phẩm:

A. BaCrO4 màu vàng tươi

B. BaCrO4 màu vàng nghệ

C. BaCrO4 màu xanh vàng

D. BaCrO4 màu vàng đậm

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Ca2+ + (NH4)2C2O4 cho sản phẩm:

A. CaC2O4 màu vàng ngà

B. CaC2O4 màu nâu

C. CaC2O4 màu vàng nhạt

D. CaC2O4 màu trắng

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Các Cation nhóm III là:

A. Zn2+, Al3+

B. Zn2+, Cu2+

C. Al3+, Ag+

D. Al3+, Pb2+

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử Cation nhóm III:

A. NaOH 3M dư

B. NaOH dư

C. NH4OH dư

D. NaOH đủ

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III:

A. Tính acid

B. Tính kiềm

C. Tính lưỡng tính

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Điều kiện pH như thế nào thì Al3+ tác dụng với Alumion cho kết tủa bông đỏ:

A. pH = 10

B. pH = 4 - 5

C. pH = 11 - 12

D. pH acid mạnh

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của:

A. Zn2+

B. Al3+

C. Zn2+ và Al3+

D. Ca2+ và Zn2+

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack