39 CÂU HỎI
Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98).
A. A. 3,22N
B. B. 6,21N
C. C. 2,28N
D. D. 4,80N
Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O.
A. 0,2N
B. 0,4N
C. 0,6N
D. 0,1N
Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là:
A. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi
B. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận
C. Luôn luôn bằng 2
D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa
Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu:
A. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%
B. Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh
C. Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt
D. Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền
Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:
A. Tính khối lượng chất tan (mct)
B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật
C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 < V cần pha
>
D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức
Chọn đáp án sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:
A. Tính khối lượng chất tan (mct)
B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân phân tích
C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 = V cần pha
D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức
Các cách pha chế dung dịch chuẩn:
A. Pha chế từ chất gốc
B. Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốc
C. Dùng ống chuẩn
D. Tất cả đều đúng
Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N?
A. 25ml
B. 50ml
C. 100ml
D. 200ml
Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M?
A. 12,5ml
B. 25ml
C. 50ml
D. 100ml
Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M?
A. 2ml
B. 10ml
C. 20ml
D. 50ml
Để pha 500ml dung dịch KmnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?
A. 7
B. 7,9
C. 15,8
D. 3,95
Để pha 200ml dung dịch KmnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?
A. 7
B. 7,9
C. 15,8
D. 3,95
Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4 .2H2O.
A. 19,5
B. 22,5
C. 25,2
D. 31,5
Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.
A. 18N
B. 18,4N
C. 19N
D. Tất cả đều sai
Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M.
A. pH = 1,47
B. pH = 1,2
C. pH = 1,86
D. pH = 2,03
Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M.
A. pH = 1,86
B. pH = 2,12
C. pH = 2,56
D. pH = 2,86
Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.
A. pH = 3,3 3 3 CH3COOH
B. pH = 6,6
C. pH = 4,75
D. pH = 5,3
Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.
A. pH = 2,81
B. pH = 3,5
C. pH = 4,75
D. pH = 1,95
Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết Biết pKaCH3COOH = 4,75.
A. pH = 2,67
B. pH = 2,23
C. pH = 3,14
D. pH = 3,5
Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKaHCOOH = 3,75.
A. pH = 2,23
B. pH = 3,22
C. pH = 2,76
D. pH = 3,76
Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKaHCOOH = 3,75.
A. pH = 2,8
B. pH = 3,2
C. pH = 2,3
D. pH = 2,5
Khái niệm Nồng độ đương lượng là:
A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịch
B. Số đương lượng gam chất tan trong 100ml dung dịch
C. Số mol chất tan trong 100ml dung dịch
D. Tất cả đều sai
Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M là:
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,3N
D. Tất cả đều sai
Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là:
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,3N
D. Tất cả đều sai
Nồng độ đương lượng của dung dịch KmnO4 0,1M là:
A. 0,1N
B. 0,3N
C. 0,5N
D. Tất cả đều sai
Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H3PO → Na2HPO4 + 2H2O.
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,3N
D. Tất cả đều sai
Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 2H2O.
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,3N
D. Tất cả đều sai
Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O.
A. 0,2N
B. 0,4N
C. 0,6N
D. 0,1N
Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là:
A. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi
B. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận
C. Luôn luôn bằng 2
D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa
Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu:
A. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%
B. Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh
C. Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt
D. Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền
Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:
A. Tính khối lượng chất tan (mct)
B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật
C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 < V cần pha
>
D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức
Các cách pha chế dung dịch chuẩn:
A. Pha chế từ chất gốc
B. Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốc
C. Dùng ống chuẩn
D. Tất cả đều đúng
Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N?
A. 25ml
B. 50ml
C. 100ml
D. 200ml
Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M?
A. 12,5ml
B. 25ml
C. 50ml
D. 100ml
Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M?
A. 2ml
B. 10ml
C. 20ml
D. 50ml
Để pha 500ml dung dịch KmnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?
A. 7
B. 7,9
C. 15,8
D. 3,95
Để pha 200ml dung dịch KmnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?
A. 7
B. 7,9
C. 15,8
D. 3,95
Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4 .2H2O.
A. 19,5
B. 22,5
C. 25,2
D. 31,5
Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.
A. 18N
B. 18,4N
C. 19N
D. Tất cả đều sai