vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 6
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 6

A
Admin
39 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98).

A. A. 3,22N

B. B. 6,21N

C. C. 2,28N

D. D. 4,80N

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O.

A. 0,2N

B. 0,4N

C. 0,6N

D. 0,1N

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là:

A. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi

B. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận

C. Luôn luôn bằng 2

D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu:

A. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%

B. Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh

C. Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt

D. Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:

A. Tính khối lượng chất tan (mct)

B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật

C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 < V cần pha

>

D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:

A. Tính khối lượng chất tan (mct)

B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân phân tích

C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 = V cần pha

D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các cách pha chế dung dịch chuẩn:

A. Pha chế từ chất gốc

B. Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốc

C. Dùng ống chuẩn

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N?

A. 25ml

B. 50ml

C. 100ml

D. 200ml

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M?

A. 12,5ml

B. 25ml

C. 50ml

D. 100ml

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M?

A. 2ml

B. 10ml

C. 20ml

D. 50ml

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Để pha 500ml dung dịch KmnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?

A. 7

B. 7,9

C. 15,8

D. 3,95

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Để pha 200ml dung dịch KmnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?

A. 7

B. 7,9

C. 15,8

D. 3,95

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4 .2H2O.

A. 19,5

B. 22,5

C. 25,2

D. 31,5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.

A. 18N

B. 18,4N

C. 19N

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M.

A. pH = 1,47

B. pH = 1,2

C. pH = 1,86

D. pH = 2,03

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M.

A. pH = 1,86

B. pH = 2,12

C. pH = 2,56

D. pH = 2,86

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.

A. pH = 3,3 3 3 CH3COOH

B. pH = 6,6

C. pH = 4,75

D. pH = 5,3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.

A. pH = 2,81

B. pH = 3,5

C. pH = 4,75

D. pH = 1,95

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết Biết pKaCH3COOH = 4,75.

A. pH = 2,67

B. pH = 2,23

C. pH = 3,14

D. pH = 3,5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKaHCOOH = 3,75.

A. pH = 2,23

B. pH = 3,22

C. pH = 2,76

D. pH = 3,76

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKaHCOOH = 3,75.

A. pH = 2,8

B. pH = 3,2

C. pH = 2,3

D. pH = 2,5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khái niệm Nồng độ đương lượng là:

A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịch

B. Số đương lượng gam chất tan trong 100ml dung dịch

C. Số mol chất tan trong 100ml dung dịch

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M là:

A. 0,1N

B. 0,2N

C. 0,3N

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là:

A. 0,1N

B. 0,2N

C. 0,3N

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nồng độ đương lượng của dung dịch KmnO4 0,1M là:

A. 0,1N

B. 0,3N

C. 0,5N

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H3PO → Na2HPO4 + 2H2O.

A. 0,1N

B. 0,2N

C. 0,3N

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 2H2O.

A. 0,1N

B. 0,2N

C. 0,3N

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O.

A. 0,2N

B. 0,4N

C. 0,6N

D. 0,1N

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là:

A. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi

B. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận

C. Luôn luôn bằng 2

D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu:

A. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%

B. Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh

C. Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt

D. Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:

A. Tính khối lượng chất tan (mct)

B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật

C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 < V cần pha

>

D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Các cách pha chế dung dịch chuẩn:

A. Pha chế từ chất gốc

B. Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốc

C. Dùng ống chuẩn

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N?

A. 25ml

B. 50ml

C. 100ml

D. 200ml

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M?

A. 12,5ml

B. 25ml

C. 50ml

D. 100ml

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M?

A. 2ml

B. 10ml

C. 20ml

D. 50ml

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Để pha 500ml dung dịch KmnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?

A. 7

B. 7,9

C. 15,8

D. 3,95

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Để pha 200ml dung dịch KmnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?

A. 7

B. 7,9

C. 15,8

D. 3,95

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4 .2H2O.

A. 19,5

B. 22,5

C. 25,2

D. 31,5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.

A. 18N

B. 18,4N

C. 19N

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack