vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 8
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 8

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N?

A. 8,26ml

B. 9ml

C. 10ml

D. 4,15ml

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-4 M tức là tương đương với:

A. 585 ppm

B. 5,85 ppm

C. 5850 ppm

D. 58,5 ppm

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-3 N tức là tương đương với:

A. 585 ppm

B. 5,85 ppm

C. 5850 ppm

D. 58,5 ppm

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch KCl có nồng độ 10-6 M tức là tương đương với:

A. 74,5 ppm

B. 7,45 ppm

C. 74,5 ppb

D. 7,45 ppb

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch KCl có nồng độ 10-7 N tức là tương đương với:

A. 74,5 ppm

B. 7,45 ppm

C. 74,5 ppb

D. 7,45 ppb

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong pha loãng dung dịch, công thức C1 .V1 = C2 .V2 không áp dụng với:

A. Nồng độ mol

B. Nồng độ đương lượng

C. Nồng độ phần trăm khối lượng

D. Ppm, ppb

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.

A. 1

B. 10

C. 20

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M.

A. 40

B. 4

C. 20

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.

A. 1

B. 10

C. 20

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.

A. 12,5

B. 10

C. 15

D. 7,5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.

A. 1

B. 10

C. 20

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

NaHCO3 là:

A. Base yếu

B. Acid yếu

C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu

D. Muối trung tính

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch Na2SO4 10-5 M tương đương với:

A. 1,42 ppm

B. 14,2 ppm

C. 142 ppm

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch Na2SO4 5.10-5 M tương đương với:

A. 0,71 ppm

B. 7,1 ppm

C. 71 ppm

D. 710 ppm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch Na2SO4 2.10-4 M tương đương với:

A. 0,284 ppm

B. 2,84 ppm

C. 28,4 ppm

D. 284 ppm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon:

A. I

B. II

C. III

D. IV

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T:

A. Mg, Mn

B. Co, Cu

C. Ca

D. Zn, Pb, Co, Bi

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị murexid:

A. Mg, Zn, Mn, Pb

B. Ca, Ni, Cu

C. Ba, Ca, Na, K

D. Zn, Pb, Co, Bi

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị Calcon:

A. Na, K

B. Na

C. Ca

D. K

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Xác định ... , người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon:

A. Mg, Zn, Mn, Pb

B. Ca, Ni, Co, Cu

C. Ca

D. Zn, Pb, Co, Bi

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3 Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; PkCH3COOH = 4,75.

A. pH = 4,05

B. pH = 6,5

C. pH = 7,7

D. pH = 8,5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34.

A. 2,83

B. 6,36

C. 8,345

D. 11,17

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34. A. 4,175

B. 3,675

C. 2,83

D. 6,345

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34.

A. 4,175

B. 8,345

C. 10,34

D. 6,35

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho PkNH4OH = 4,75 ; PkHcooh = 3,75.

A. 4,25

B. 4,75

C. 6,5

D. 3,75

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau:

A. Hóa học, dược học, nông nghiệp

B. Sinh học, dược học

C. Nông nghiệp, dược học, hóa học

D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ:

A. Kiểm nghiệm thuốc

B. Dược liệu

C. Hóa dược

D. Quản lý dược

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36.

A. 3,47

B. 4,67

C. 5

D. 2,12

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36.

A. 7,24

B. 9,79

C. 12,36

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:

A. Dễ thực hiện

B. Chi phí thấp

C. Không cần thiết bị đắt tiền

D. Độ nhạy rất cao

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:

A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện

B. Chi phí thấp

C. Dễ thực hiện

D. Không cần thiết bị đắt tiền

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KmnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KmnO4 là bao nhiêu:

A. 0,01M

B. 0,02M

C. 0,05M

D. 0,1M

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:

A. Tốn nhiều thời gian

B. Chi phí cao

C. Độ nhạy thấp

D. Độ lặp lại không cao

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:

A. Khó tự động hóa

B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích

C. Độ nhạy thấp

D. Thiết bị đắt tiền

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KmnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độ mol của KMnO là bao nhiêu:

A. 0,01M

B. 0,02M

C. 0,05M

D. 0,1M

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KmnO4 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KmnO4 là bao nhiêu:

A. 0,15M

B. 0,015M

C. 0,05M

D. 0,1M

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho PkNH4OH = 4,75 ; PkCH3COOH = 4,75.

A. pH = 7

B. pH = 6,5

C. pH = 7,5

D. pH = 6

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích ...:

A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử

B. Thể tích, quang phổ

C. Khối lượng, thể tích

D. Kết tủa, bay hơi

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ:

A. Chuyển thành kết tủa

B. Chuyển thành chất bay hơi

C. Dùng nhiệt độ

D. Dùng chỉ thị màu

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack