vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 9
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 9

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Dung dịch đệm:

A. Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó

B. Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó

C. pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm

D. Tạo môi trường pH ổn định

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm:

A. Hỗn hợp HCOOH và HCOONa

B. Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3

C. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3

D. Hỗn hợp HCl và NaCl

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất:

A. Có khả năng cho electron

B. Có khả năng nhận electron

C. Có khả năng cho proton

D. Có khả năng nhận proton

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết Bronsted thì base là những chất:

A. Có khả năng cho

B. Có khả năng nhận electron

C. Có khả năng cho proton

D. Có khả năng nhận proton

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaHCO3 là:

A. Dung dịch acid yếu

B. Dung dịch base yếu

C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dung dịch CH3COONa là:

A. Dung dịch acid yếu

B. Dung dịch base yếu

C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NH3 là:

A. Dung dịch acid yếu

B. Dung dịch base yếu

C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NH4Cl là:

A. Dung dịch acid yếu

B. Dung dịch base yếu

C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch KCl là:

A. Dung dịch acid yếu

B. Dung dịch base yếu

C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Na2CO3 0,1M là một:

A. Đa acid mạnh

B. Đa base mạnh

C. Đa acid yếu

D. Đa base yếu

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Dung dịch H2SO4 0,1M là một:

A. Đa acid mạnh

B. Đa base mạnh

C. Đa acid yếu

D. Đa base yếu

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương pháp khối lượng có thể dựa trên:

A. Khối lượng sản phẩm tạo thành

B. Khối lượng sản phẩm tạo thành hoặc còn lại sau khi bay hơi

C. Khối lượng còn lại sau khi bay hơi

D. Khối lượng chất kết tủa ở dạng cân

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng:

A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp

B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân

C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng

D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là:

A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa

B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi

C. Dạng vô định hình

D. Dạng tinh thể

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dạng cân trong phương pháp phân tích khối lượng là:

A. Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch

B. Dạng tinh thể trong suốt

C. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa

D. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dạng tủa và dạng cân:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Có thể giống hoặc khác

D. Đều là muối

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thừa số chuyển là:

A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định

B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân

C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân

D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:

A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng nhỏ

B. Tính chọn lọc cao

C. Kết tủa hoàn toàn

D. Dễ lọc dễ rửa

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:

A. Dễ lọc dễ rửa

B. Độ chọn lọc thấp

C. Chuyển sang dạng cân dễ dàng

D. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:

A.Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn.

B.Chuyển sang dạng cân dễ dàng

C. Kết tủa không hoàn toàn

D. Tính chọn lọc cao

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ......

A. Chậm quá trình tạo mầm

B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm

C. Tăng cường quá trình tan của tủa lớn

D. Tủa bé tan ra

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ......

A. Nhanh quá trình tạo mầm

B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm

C. Tủa lớn tan nhanh

D. Tủa bé không bị tan

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm .........

A. Chậm quá trình tạo mầm

B. Giảm quá trình lớn lên của mầm

C. Tủa lớn tan hoặc phân hủy

D. Tủa bé không tan và nổi lên trên

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ..........

A. Tăng quá trình tạo mầm

B. Giảm quá trình lớn lên của mầm

C. Tủa lớn không tan

D. Tủa bé không tan và lớn lên

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .........

A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo

B. Ngăn cản quá trình cộng kết

C. Làm muồi tủa

D. Lọc

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Với tủa vô định hình, cần:

A. Làm muồi tủa

B. Không lọc bằng giấy lọc

C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo

D. Ngăn cản quá trình cộng kết

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Với tủa vô định hình, ta cần:

A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo

B. Tạo ra quá trình cộng kết

C. Làm lạnh trong nước đá

D. Không lọc ở áp suất giảm

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Với tủa vô định hình, cần ........:

A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo

B. Tạo ra quá trình cộng kết

C. Không làm muồi tủa

D. Lọc

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện .........

A. Dung dịch loãng, nóng

B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều

C. Làm muồi tủa

D. Dung dịch đậm đặc

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tủa tinh thể được tiến hành trong điều kiện:

A. Dung dịch loãng, nóng

B. Không làm muồi tủa

C. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch

D. Cho thuốc thử nhanh, không khuấy

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện là:

A. Dung dịch đậm đặc

B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều

C. Không làm muồi tủa

D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện có:

A. Cho thuốc thử thật nhanh

B. Dung dịch đậm đặc

C. Làm muồi tủa

D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện:

A. Có mặt của chất điện ly mạnh

B. Làm muồi

C. Đun nóng, khuấy mạnh

D. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện là:

A. Không có mặt của chất điện ly mạnh

B. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào

C. Không làm muồi tủa

D. Đun nóng, khuấy mạnh

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào?

A. Không làm muồi

B. Có mặt của chất điện ly mạnh

C. Đun nóng, khuấy mạnh

D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện:

A. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào

B. Có mặt của chất điện ly mạnh

C. Không làm muồi tủa

D. Không dùng nhiệt độ

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ:

A. Càng nhỏ

B. Càng lớn

C. Bằng 0

D. Không đổi

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Dạng cân có phân tử lượng càng nhỏ thì hệ số chuyển sẽ:

A. Càng nhỏ

B. Càng lớn

C. Bằng 0

D. Không đổi

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ......

A. < 5mg

>

B. < 0,5mg

>

C. < 0,2 mg

>

D. < 0,05 mg

>

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Nung đến khối lượng không đổi nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .......

A. <50mg

50mg>

B. <5mg

5mg>

C. <0,5mg

0,5mg>

D. <0,05mg

0,05mg

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack