vietjack.com

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 2: Các Phương Pháp Phân Tích Chất Độc có đáp án
Quiz

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 2: Các Phương Pháp Phân Tích Chất Độc có đáp án

A
Admin
62 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
62 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các giai đoạn nào được sử dụng trong quá trình phân tích chất độc?

A. Chiết xuất chất độc (extraction) 

B. Phân tách (separation)

C.Xác định chất độc (identification) 

D.Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào được sử dụng trong quá trình phân tách? 

A. Thủy phân 

B. Sắc ký 

C. Trao đổi ion

D. Thay thế dung môi

3. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm trong phương pháp lắc với dung môi là gì?

A. Chiết trong thời gian 12 giờ

B. Chiết trong thời gian 24 giờ 

C. Chiết trong thời gian 36 giờ

D. Chiết trong thời gian 48 giờ

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào thường được lựa chọn cho chiết xuất siêu tới hạn? 

A.SO4

B.H3PO4 

C.CO2 

D.H2SO4

5. Nhiều lựa chọn

Khi dung môi kết hợp với ánh sáng và nhiệt độ thì đạt tới trạng thái gì? 

A. Lỏng và rắn

B. Khí và rắn 

C. Khí và lỏng 

D. Rắn, lỏng, khí

6. Nhiều lựa chọn

Các kĩ thuât sắc ký nào có thể được chọn sử dụng để tách chất độc: 

A. Sắc ký lớp mỏng(TLC)

B. Sắc ký khí (GLC) 

C. Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

D. Tất cả đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng của kỹ thuât phổ UV-Vis để xác định chất độc: 

A. Dùng để định lượng

B. Dùng trong phương pháp dấu vân tay 

C. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại năng. ̣ 

D. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ.

8. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng của kỹ thuât phổ hồng ngoại IR và Raman để xác định chất độc: ̣ 

A. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại năng. ̣ 

B. Thường nhạy hơn với nồng độ thấp hơn UV-Vis. 

C. Dùng trong phương pháp dấu vân tay

D. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kết hợp sắc ký khí và lỏng.

9. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng của kỹ thuât quang phổ ngọn lửa trong xác định chất độc:̣ 

A. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ. 

B. Dùng để định lượng 

C. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kết hợp sắc ký khí và lỏng. 

D. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại nặng

10. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng của kỹ thuật phổ cộng hưởng từ hạt nhân (MNR) để xác định chất độc: 

A. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kết hợp sắc ký khí và lỏng. 

B. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ.

C. Dùng trong phương pháp dấu vân tay 

D. Thường nhạy hơn với nồng đô thấp hơn UV-Vis. ̣

11. Nhiều lựa chọn

mẫu nước tiểu được lấy khoảng bao nhiêu để phân tích đối với người lớn?

A. 50 ml 

B. 100 ml 

C. 150 ml 

D. 200 ml

12. Nhiều lựa chọn

lấy mẫu nước tiểu lúc nào? 

A. Vào buổi sáng

. B. Trước khi sử dụng thuốc điều trị. 

C. Sau khi sử dụng thuốc điều trị. 

D. Tổng nước tiểu cả ngày.

13. Nhiều lựa chọn

lấy mẫu dịch dạ dày cần lấy ở phần nào để cho kết quả chính xác nhất?

A. Phần đầu. 

B. Phần giửA. 

C. Phần cuối.

D. Cả 3 phần.

14. Nhiều lựa chọn

Thể tích mẫu dịch dạ dày cần lấy dể phân tích là bao nhiêu? 

A. 20 ml.

B. 50 ml. 

C. 80 ml. 

D. 100 ml.

15. Nhiều lựa chọn

Thể tích mẫu máu cần lấy khoảng bao nhiêu để phân tích ở người lớn?

A. 10 ml. 

B. 100 ml. 

C. 50 ml. 

D. 30 ml.

16. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp chất độc là carbon monoxide hay cyanid thì mẫu máu cần cho định lượng là?

A. Huyết tương. 

B. Huyết cầu.

C. Cả huyết tương và huyết cầu.

D. Không có đáp án.

17. Nhiều lựa chọn

Các chất được phân lập bằng phương pháp vô cơ hóa? 

A. Các acid vô cơ 

B. Các kim loại 

C. Các kiềm 

D. Các anion độC.

18. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây đúng khi nói về phương pháp vô cơ hóa? 

A. Đốt cháy chất vô cơ và hữu cơ để giải phóng kim loại dưới dạng ion 

B. Đôi khi không đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ thành H2O, CO2 và các chất đơn giản khác 

C. Các phương pháp phổ biến: vô cơ hóa khô, vô cơ hóa ướt, vô cơ hóa nhiệt 

D. A, B, C đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không nói về phương pháp vô cơ hóa khô? 

A. Dễ làm mất chất phân tích

B. Dễ hấp thụ các chất bẩn trong hỗn hợp

C. Trong quá trình nung có thể thêm chất phụ gia để bảo vệ chất phân tích 

D. Ngày nay được sử dụng rộng rãi

20. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình nung trong phương pháp vô cơ hóa khô? 

A. Nhiệt độ 

B. Thời gian 

C. Chất phụ gia

D. Tất cả đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Trong phương pháp vô cơ hóa khô, phương pháp đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3 thực hiện với lượng mẫu thử: 

A. 5-10g 

B. 15-20g

C. 25-30g 

D. 35-40g.

22. Nhiều lựa chọn

Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân, phương pháp xử lý mẫu thích hợp là: 

A. Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3. 

B. Vô cơ hóa bằng Clo mới sinh (HCl + KClO3). 

C. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3

. D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4.

23. Nhiều lựa chọn

Phương Pháp vô cơ hóa nào có nhược điểm tốn thời gian đuổi khí Clo: 

A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3. 

B. Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3.

C. Vô cơ hóa bằng Clo mới sinh (HCl + KClO3). 

D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4.

24. Nhiều lựa chọn

Phương pháp vô cơ hóa làm mất một lượng đáng kể thủy ngân (Hg) là: 

A. Phương pháp Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4. 

B. Phương pháp Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3. 

C. A và B đều đúng. 

D. A và B đều sai.

25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu KHÔNG đúng: Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3 có ưu điểm: 

A. Thời gian phá hủy hoàn toàn chất hữu cơ tương đối nhanh.

B. Đạt độ nhạy cao đối với nhiều anion so với một số phương pháp vô cơ hóa kháC. 

C. Thể tích dịch vô cơ hóa thu được tương đối nhỏ. 

D. Là phương pháp phổ biến nhất để vô cơ hóa đa số kim loại độC.

26. Nhiều lựa chọn

Vai trò của acid percloric trong phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4: 

A. Làm tăng nhiệt độ.

B. Làm tăng thế oxy hóA. 

C. Để phá hủy chất hữu cơ. 

D. Cả A, B, C đều đúng.

27. Nhiều lựa chọn

Acid percloric tác dụng lên giai đoạn nào của quá trình vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4: 

A. Giai đoạn đầu.

B. Giai đoạn giữA. 

C. Giai đoạn cuối. 

D. Tất cả đều sai.

28. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của phương pháp vô cơ hóa ướt dùng H2SO4 và H2O2 hơn các phương pháp vô cơ hóa ướt khác là:

A. Oxy hóa gần như hoàn toàn chất hữu cơ. 

B. Rút ngắn được 2,5 – 3 lần thời gian.

C. Ít tỏa khí độC

. D. Thể tích dịch vô cơ hóa thu được tương đối nhỏ.

29. Nhiều lựa chọn

Đâu là phương pháp phân lập chất độc vô cơ đỡ gây nguy hiểm cho người làm việc:

A. Phương pháp dùng H2SO4 và NH4NO3. 

B. Phương pháp dùng H2SO4 và H2O2. 

C. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3. 

D. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4.

30. Nhiều lựa chọn

Những chất được phân lập bằng phương pháp lọc hay thẩm tích là?

A. Ethanol, natri hydroxyd, phenol.

B. acid nitric, acid sulfuric, acid clohydriC. 

C. acid oxalic, phenol, acid nitriC. 

D. acid salicylic, ceton, phenol.

31. Nhiều lựa chọn

Trong phương pháp lọc đơn giản, dùng chất gì để loại protein co trong mẫu thử? 

A. Acid tricloacetic 

B. barbituric 

C. amoni hydroxid

D. Có thể dùng cả 3 chất trên.

32. Nhiều lựa chọn

Sau khi xác định sự có mặt của acid vô cơ có trong mẫu thử, để phân biệt acid H2SO4 với các acid còn lại, ta dùng:

A. Phương pháp so màu với thuốc thử Naalizarin sulfonat. 

B. Phản ứng với AgNO3 

C. Phản ứng với BaCl2 

D. Phương pháp Kohn Abrest.

33. Nhiều lựa chọn

Trong kiểm nghiệm độc chất thường sử dụng phương pháp nào để xác định chất độc kim loại? 

A. Phương pháp đa lượng

B. Phương pháp vi lượng

C. Cả 2 đều sai 

D. Cả 2 đều đúng.

34. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tạo phức màu với đồng (I) iodid Cu2I2 dùng để định lượng chất độc kim loại nào? 

A. Thủy ngân (Hg)

B. Chì (Pb) 

C. Arsen (As)

D. Tất cả đều sai.

35. Nhiều lựa chọn

Để định lượng kim loại chì (Pb) có trong mẫu thử, ta áp dụng phương pháp nào? 

A. Phương pháp chiết đo quang với dithizon 

B. Phương pháp tạo phức màu với đồng (I) iodid Cu2I2

C. Dùng phản ứng với dung dịch KI.

D. Phương pháp Marsh.

36. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI: Các chất dễ bay hơi phân lập bằng phương pháp cất là: 

A. GlycoziD. 

B. AldehyD.

C. Ethanol.

D. Ceton.

37. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để sử dụng phương pháp chiết xuất với dung môi hữu cơ kém phân cực, ngoại trừ 

A. Ở pH kiềm 

B. Ở pH Acid

C. Hệ số phân bố K càng lớn càng tốt 

D Áp dụng với các dung môi như: Ether, benzen,…

38. Nhiều lựa chọn

Các dung môi được chiết ở pH acid, ngoại trừ

A. Nhóm salicylat 

B. Nhóm barbiturat

C. Nước 

D. Nhóm benzodiazepin

39. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp xác định các chất độc hữu cơ, ngoại trừ:

A. Phương pháp cất 

B Phương pháp chiết

C Phương pháp tách 

D Phương pháp lọc

40. Nhiều lựa chọn

Các thuốc được chiết với dung môi hữu cơ kém phân cực ở pH kiềm gồm:

A. Nhóm opipid 

B. Nhóm Phenothiazin 

C. Nhóm kháng histamin 

D. Tất cả đều đúng

41. Nhiều lựa chọn

Các chất độc nào dùng để phân lập bằng phương pháp sắc ký khí 

A. Thuốc trừ sau 

B. Hydrocarbon 

C Một số chất gây ảo giác 

D alcaloid

42. Nhiều lựa chọn

Phương pháp Stass nguyên thuỷ có 2 giai đoạn gồm: 

A. Xử lý mẫu và chiết bằng ete ở môi trường acid 

B. Xử lý mẫu và chiết bằng cloroform

C. Xử lý mẫu và chiết bằng dung môi hữu cơ 

D. Xử lý mẫu và chiết bằng dung môi vô cơ

43. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình xử lý mẫu, Stass dùng cồn để tách alcaloid ra khỏi: 

A. Chất mỡ

B. Nước 

C. Protein 

D. Chất keo

44. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không phải là tính chất của cồn?

A. Gây tủa protein trong mẫu phủ tạng 

B. Không tan trong nước 

C. Loại dễ dàng bằng sự chưng cất 

D. Tinh khiết

45. Nhiều lựa chọn

Chiết bằng dung môi hữu cơ, dịch cất được kiềm hoá bằng: 

A. Na2CO3, K2CO3

B. KHCO3, NaHCO3 

C. NaHCO3, K2CO3 

D. KHCO3, Na2CO3

46. Nhiều lựa chọn

Phương pháp Stass nguyên thuỷ được lập vào năm: 

A. 1830

B. 1850 

C. 1860 

D. 1870.

47. Nhiều lựa chọn

Sự chiết kiệt dung dịch alcaloid bằng ete để làm gì?

A. Che lấp phản ứng tìm alcaloid 

B. Có được hỗn hợp cồn-nước 

C. Trước khi Kiềm hóa 

D. Làm hòa tan chất mỡ, chất màu và chất nhựa

48. Nhiều lựa chọn

Sự kết tủa protein không hoàn toàn? 

A. Trong mô phủ tạng có đến 78% là nước 

B. Trong mô phủ tạng có đến 85% là nước

C. 50% là nước, 28% là các chất khác

D. Chỉ toàn là nước 100%

49. Nhiều lựa chọn

Ogier đề nghị tủa nhiều lần với độ cồn ngày càng tăng bằng cách nào? 

A. Chưng cất hộn hợp cồn và nước trong chân không ở nhiệt độ thấp để loại bớt cồn và nước, được một hỗn hợp sệt như siro 

B. Được cô đặc và khử protein cho đến khi loại hoàn toàn protein 

C. Cho thêm cồn vào thì một phần protein nữa được tủa thêm 

D. Chưng cất dịch chiết cồn ở áp suất thấp để loại cồn

50. Nhiều lựa chọn

Chemary đề nghị ở giai đoạn cuối của quá trình xử lý mẫu nên thay cồn bằng? 

A. Nước 

B. Aceton 

C. Alcaloid v

D. Ete

51. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp mẫu phủ tạng, dung dịch cồn sau khi loại hết protein sẽ ra sao? 

A. Thu được lẫn nhiều mỡ

B. Thu được ete trước khi kiềm hóa 

C. Thu được dung dịch nước có màu nâu và lớp ete hay cloroform có màu nâu đen

D. Thu được dung dịch nước acid bằng ete dầu hòa trước khi chiết

52. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tách bằng cồn – acid của Svaicova: 

A. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết lại bằng ether hay chloroform, loại dung môi và làm các phản ứng xác định. 

B. Dùng cồn xử lý mẫu, giai đoạn cuối của quá trình xử lý mẫu thay cồn bằng aceton, sau đó chưng cất để loại aceton. 

C. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether môi trường acid, kiềm hóa bằng NaHCO3, chiết bằng ether rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloiD. 

D. Dùng cồn xử lý mẫu, kiềm hóa bằng NaHCO3.

53. Nhiều lựa chọn

Bước tiến hành nào sau đây KHÔNG có trong phương pháp tách bằng cồn – acid của SvaicovA. 

A. Xử lý sơ bộ mẫu thử: dùng cồn 95o ở pH acid, ngâm, thu dịch cồn, loại cồn thu được hỗn hợp sirô 

B. Tủa albumin bằng cồn. 

C. Loại dung môi và làm phản ứng xác định.

D. Kiềm hóa bằng NaHCO3, chiết bằng ether

54. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tách bằng cồn – acid của Kohn Abrest: 

A. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether môi trường acid, kiềm hóa bằng NaHCO3, chiết bằng ether rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloiD. 

B. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether, kiềm hóa bằng NaHCO3, chiết bằng ether rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloiD. 

C. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng este môi trường acid, kiềm hóa bằng NaHCO3, chiết bằng este rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloiD. 

D. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng este, kiềm hóa bằng NaHCO3, chiết bằng este rồi chiết bằng chloroform để lấy hết alkaloiD.

55. Nhiều lựa chọn

Định lượng etanol trong phủ tạng bằng phương pháp nào? 

A. Phương pháp Nicloux 

B. Phương pháp đo phổ UV 

C. Phương pháp Kohn Abrest.

D. Phương pháp sắc ký.

56. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc của phương pháp chiết liên tục là gì? 

A. Tiến hành trong bình gạn hoặc lắc bằng tay liên tục trong một thời gian nhất định. 

B. Dùng một lượng cồn nhất định qua hệ thống hồi lưu để lấy các chất cần thiết

. C. Cho mẫu và dung môi vào máy xay, sau đó lấy phần dung môi đã hòa tan chất độc rA. 

D. Tất cả đều sai.

57. Nhiều lựa chọn

Đâu là phương pháp xác định chất độc hữu cơ: 

A. Phương pháp tách bằng cồn – acid của SvaicovA

. B. Phương pháp chiết đo màu. 

C. Cả A, B đều đúng

. D. Cả A, B đều sai.

58. Nhiều lựa chọn

Các loại đôc chất được thải ở các nhà máy xí nghiệp: 

A. Cl2, CO, CO2 

B. CO, H2, N2S 

C. NO, CO, H2S 

D. A, B, C đúng

59. Nhiều lựa chọn

Có mấy phương pháp phân tích chất đôc khí ̣

A. 1

B. 2 

C. 3 

D. 4

60. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: 

A. Các dụng cụ lấy mẫu chất khí: bơm tay, bình chân không

B. Nồng đô chất độc trong không khí không thể xác định trực tiếp trên dụng ̣ cụ lấy mẫu 

C. Chỉ có A đúng 

D. Tất cả đều sai

61. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. CO,NO,N2 là các chất thải trong các nhà máy,xí nghiêp̣ 

B. Nồng đô chất thải trong không khí có thể xác định trực tiếp trên dụng cụ lấy ̣ mẫu 

C. Trong phương pháp phân lâp chất độc từ không khí phải chiết từ mẫu không khí bằng phương pháp vât lý hay hoá học xác định

̣ D. Câu B là sai

62. Nhiều lựa chọn

Phương pháp được chọn để chiết xuất hơi hoăc khí phụ thuô ̣ c vào: ̣

A. Tính chất vât lỵ́

B. Tính chất hóa học 

C. Tính chất sinh hóa 

D. Tính chất vât lý và tính chất hóa học ̣

© All rights reserved VietJack