vietjack.com

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 4: Các Chất Độc Vô Cơ Điển Hình ̣có đáp án
Quiz

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 4: Các Chất Độc Vô Cơ Điển Hình ̣có đáp án

A
Admin
108 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
108 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Độc chất nào hấp thu qua nhau thai? 

A. Chì

B. Sắt 

C. Arsen 

D. Thủy ngân

2. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau về cơ chế gây độc của acid và base mạnh? 

A. Acid: đông kết_ base: ăn mòn 

B. Base: đông kết_ acid: hóa lỏng 

C. Acid: đông kết_ base: hóa lỏng 

D. Acid: ăn mòn_ base: hóa lỏng

3. Nhiều lựa chọn

Liều gây chết ở chuột đối với acid đường uống là bao nhiêu? 

A. 2140mg/kg 

B. 2410mg/kg

C. 510mg/m3/3h 

D. 510mg/kg

4. Nhiều lựa chọn

Phương pháp định lượng chất độc acid và base? 

A. Acid: acid kế_base: base kế 

B. Base: acid kế_base: Acid kế 

C. Acid kế hoặc base kế 

D. Phương pháp khác

5. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng chì trong máu bình thường là?

A. <10µg/dL

B. >10µg/dL 

C. >10µg/L 

D. >10µg/L

6. Nhiều lựa chọn

So sánh độc tính của arsen vô cơ và arsen hữu cơ khi cùng nồng độ? 

A. Arsen vô cơ độc hơn 

B. Arsen hữu cơ độc hơn 

C. Độ độc như nhau 

D. Cả hai đều ít độc

7. Nhiều lựa chọn

Loại Hemoglobin sau đây nhạy cảm mạnh với khí CO:

A. Hb A

B. Hb A2 

C. Hb F 

D. Hb P

8. Nhiều lựa chọn

Acid nào sau đây khi nồng độ 1% vẫn gây độc? 

A. HNO3 

B. HCl 

C. HF 

D. H2SO4

9. Nhiều lựa chọn

Độc tính của chì (Pb) thể hiện chủ yếu trên: 

A. Hệ thống tạo máu 

B. Hệ thống thần kinh 

C. Hệ thống tiết niệu 

D. Hệ thống sinh sản

10. Nhiều lựa chọn

Dạng thủy ngân nào có tính ăn mòn tại da, mắt, hệ tiêu hóa và độc đối với thận: 

A. Thủy ngân kim loại (thể lỏng) 

B. Thủy ngân kim loại (thể hơi) 

C. Muối thủy ngân vô cơ 

D. Thủy ngân hữu cơ.

11. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị ngộ độc thủy ngân hữu cơ, chất nào sau đây được sử để giảm nồng độ trong mô, nhất là não:

A. BAL 

B. DMSA 

C. Rongalit

D. Sữa hay lòng trắng trứng.

12. Nhiều lựa chọn

Các biến chứng của hệ tiêu hóa do ngộ độc acid vô cơ gây ra: 

A. Thủng thực quản, dạ dày

B. Viêm tụy 

C. Sốc và tử vong 

D. Tất cả đều đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Biến chứng giống nhau của hệ tiêu hóa giữa ngộ độc acid và ngộ độc kiềm là: 

A. Thủng dạ dày

B. Trụy tim mạch 

C. Hạ huyết áp 

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Theo WHO giới hạn cho phép của arsen trong nước uống là: 

A. 0.1mg/L 

B. 0.01mg/L 092 

C. 0.1g/L 

D. 0.01g/L

15. Nhiều lựa chọn

Tìm câu SAI.Có thể xét nghiệm tìm arsen trong: 

A. Mẫu máu 

B. Mẫu nước tiểu 

C. Mẫu phân 

D. Mẫu tóc và móng.

16. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau về cơ chế gây độc của arsen và thủy ngân là: 

A. Đều ức chế enzyme qua sự tương tác với nhóm thiol(-SH)

B. Đều thay thế nhóm phosphat

C. Đều ức chế nhóm phosphate

D. Tất cả đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai. Nguyên nhân gây ngộ độc của acid vô cơ là: 

A. Do vô ý 

B. Do cố ý 

C. Do nghề nghiệp 

D. Do môi trường ô nhiễm

18. Nhiều lựa chọn

Liều gây chết của thủy ngân vô cơ(HgCl2) là: 

A. 1-4mg

B. 2-4mg 

C. 1-4g 

D. 2-4g

19. Nhiều lựa chọn

Thủy ngân được hấp thu qua đường: 

A. Da 

B. Đường hô hấp 

C. Đường tiêu hóa 

D. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không đúng với Etanol:

A. Chất lỏng không màu, không mùi, vị cay. 

B. Khối lượng riêng 0,796g ở 15C, sôi ở 66 C 

C. Phân bố tốt vào dịch cơ thể 

D. Trường hợp ngộ độc thường sủ dụng quá nhiều bia rượu

21. Nhiều lựa chọn

Khí nào được lựa chọn cho chiết xuất siêu tới hạn: 

A. CO 

B. NH3 

C. CO2

D. 02

22. Nhiều lựa chọn

Mẫu được sử dụng phổ biến trong phân tích chất độc là, chọn câu trả lời SAI 

A. Nước tiểu 

B. Dịch dạ dày 

C. Phân

D. Máu

23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, các phương pháp phân lập và xác định các chất động hữu cơ 

A. Phương pháp lọc đơn giản

B. Phương pháp dùng màng bán thấm 

C. Phương pháp cất kéo theo hơi nước 

D. Phương pháp dùng H2S04 và NH4N03

24. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI về Pethidine (C15H21NO2) 

A. Giảm đau như morphin 

B. Ít độc hơn và khả năng gây nghiện chậm hơn 

C. Tác dụng ngắn và ức chế hô hấp mạnh 

D. Dùng dạng tiêm

25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI, các chất ma túy tổng hợp gồm 

A. Pethidine (C15H21NO2) 

B. Cocain (C17H21NO4)

C. Fentanyl (C22H28N20) 

D. ethadone (C21H27NO)

26. Nhiều lựa chọn

Các loại cây thuốc phiện gồm 

A. Cây thuốc phiện trắng 

B. Cây thuốc phiện đen

C. Cây thuốc phiện thô 

D. Cây thuốc phiện nhẵn

27. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời SAI về Thuốc phiện (opium) 

A. là nhựa lấy từ vỏ quả chanh của cây thuốc phiện 

B. còn gọi là cây Anh túc 

C. có màu nâu hay nâu đỏ 

D. mùi rất đặng trưng vị đắng

28. Nhiều lựa chọn

Chọn câu không đúng, cấu trú của morphin có các đặc điểm: 

A. Nhóm amin bậc ba ở N17 mang tính base và nhóm phenol ở C3 do đó có tính lưỡng tính 

B. Chứa alcol bậc hai ở C6 dễ bị oxy hóa thành ceton 

C. Có liên kết đôi dễ bị hydro hóa 

D. Không có liên kết đôi dễ bị hydro hóa

29. Nhiều lựa chọn

Acid nào sau đây có tính ăn mòn cao nhất? 

A. HF 

B. HCL 

C. HNO3

D. H2SO4

30. Nhiều lựa chọn

Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các hợp chất protein rất tan là: 

A. Acid mạnh 

B. Metanol 

C. Arsen 

D. Thủy ngân

31. Nhiều lựa chọn

Độc tính của chì thể hiện trên: 

A. Hệ thống tạo máu 

B. Hệ thống thần kinh 

C. Hệ thống tiết niệu (thận) 

D. Hệ thống sinh sản

32. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gây độc của Arsen: 

A. Tác động lên hệ thống Enzym vận chuyển hydro 

B. Tác động lên nhóm Thiol (-SH) của enzym 

C. Tạo phức với Hem của Hb 

D. Tạo phức với Hem của cytochrom oxydase

33. Nhiều lựa chọn

Trong xăng người ta thường pha gì?

A. Chì Tetraethyl 

B. Chì Acetat

C. Asenua gali 

D. Thủy ngân

34. Nhiều lựa chọn

Về lâu dài, Chì tâp trung chủ yếu ở đâu? ̣ 

A. Gan 

B. Xương 

C. Thâṇ 

D. Mô mở

35. Nhiều lựa chọn

Khi Chì đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym gì? 

A. Enzym thủy phân 

B. Enzym vân chuyển hydro

̣ C. Enzym trao đổi 

D. Enzym lien kết

36. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 

A. Asen ức chế Pyruvat Dehydrogenaza trong chu trình acid citric bằng cách cạnh tranh với photphat, tháo bỏ photphorylat hóa oxi hóa 

B. Asen gây ra ngô độc asen do sự hiê ̣ n diê ̣ n của nó chủ yếu trong nước ̣ 

C. Asen trong nước mấm là Asen vô cơ 

D. Asen hửu cơ không tích tụ trong cơ thể

37. Nhiều lựa chọn

Asen nào làm thuốc trừ sâu? 

A. Asenat đồng crôm hóa 

B. Asenat hidro chì

C. Asenua gali 

D. Axetoasenit

38. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu chính của Thủy ngân đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym nào? lOMoARcPSD|11767092

A. Phosphorylase 

B. Hexokkinase

C. Enzym Pyruvat dehydrogenate 

D. Acetoacetyl-CoA

39. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp nào dưới đây khi tiếp xúc với cơ thể sẽ ăn mòn vào xương, tủy? 

A. H2SO4,HCL,HNO3,HF 

B. HF,HCL,NaOH,H2SO4

C. NaOH,HF,KOH,HCL 

D. NaOH,KOH,NH4OH

40. Nhiều lựa chọn

Lượng chì khi vào trong cơ thể được tích lũy ở:

A. Gan, thận, phổi 

B. Móng, tóc, thận 

C. Xương, móng,tóc 

D. Gan, thận, mô mỡ

41. Nhiều lựa chọn

Nồng độ gây độc ở đường hô hấp của chì vô cơ gấp bao nhiêu lần nông đọ gây dộc của hơi thủy ngân:

A. 20 lần 

B. 40 lần 

C. 70 lần 

D. 90 lần

42. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: 

A. Arsen pentaoxid (As2O5) khi hút ẩm dễ tan trong nước tạo thành dạng acid tương ứng (H3AsO4) 

B. Arsen pentaoxid (As2O5) khi hút ẩm dễ tan trong nước tạo thành dạng acid tương ứng (H3AsO3) 

C. Arsenat là muối của acid arseno (H3AsO3) được dùng trong các thuốc BVTV 

D. Arsenit là muối của acid arsennic (H3AsO4) được dùng trong các thuốc BVTV, phẩm màu

43. Nhiều lựa chọn

Hg ở dạng nào có độc tính trên hệ TKTW và có thể gây quái thai:

A. Hg KL (thể lỏng) 

B. Hg KL (thể hơi) 

C. Hg hữu cơ

D. Muối Hg vô cơ

44. Nhiều lựa chọn

Định lượng Hg bằng phương pháp đo quang với thuốc thử dithizon ở bước sóng: 

A. 520 nm 

B. 496 nm 

C. 340 nm 

D. 450 nm

45. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: 

A. Hợp chất arsen vô cơ ít độc hơn so với hợp chất arsen hữu cơ 

B. Hợp chất arsen vô cơ: arsen có hóa trị 3 (As3+) độc gấp 2-10 lần so với arsen hóa trị 5 (As5+)

C. Hợp chất arsen vô cơ: arsen có hóa trị 5 (As5+) độc gấp 2-10 lần so với arsen hóa trị 3 (As3+

D. Arsen hữu cơ và h/c arsen vô cơ có độc tính cao như nhau

46. Nhiều lựa chọn

Liều gây chết 50% ở chuốt khi uống acid H2SO4: 

A. 510 mg H2SO4/kg 

B. 2140 mg H2SO4/kg 

C. 1240 mg H2SO4/kg 

D. 2420 mg H2SO4/kg

47. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gây độc của acid vô cơ:

A. Gây hoại tử mô kiểu “đông kết” 

B. Gây hoại tử kiểu “hóa lỏng”

C. Gây hoại tử kiểu “Zenker” 

D. Gây hoại tử kiểu “bã đậu”

48. Nhiều lựa chọn

Liều gây chết khi uống Amoniac: 

A. 7-8 g 

B. 2-4 g

C. 120-220 g 

D. 10-12 g

49. Nhiều lựa chọn

Để làm giảm phù thanh quản khi ngộ độc kiềm ăn mòn, dùng: 

A. Corticosteroid

B. Kaolin tán nhỏ 

C. Natricarbonat 10-20% 

D. MgO (15-20g/1,5l nước)

50. Nhiều lựa chọn

. Cần tiêm IM dung dịch BAL để làm giảm tổn thương thận trong trường hợp ngộ độc:

A. Hg kim loại (thể lỏng) 

B. Hg kim loại (thể hơi) 

C. Hg vô cơ 

D. Hg hữu cơ (Methyl Hg)

51. Nhiều lựa chọn

Chất độc được phân bố và tích lũy nhiều ở các tổ chức tế bào sừng (Keratin) là: 

A. Arsen (Ar) 

B. Chì (Pb) 

C. Thủy ngân (Hg) 

D. Acid cyanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid

52. Nhiều lựa chọn

Độc tính của muối thủy ngân vô cơ: 

A. Gây rối loạn hệ thần kinh trung ương

B. Độc đối với thận 

C. Gây quái thai 

D. Gây ăn mòn

53. Nhiều lựa chọn

Đen da (Hyperpigmentation) là triệu chứng gây ra do ngộ độc mãn tính: 

A. Chì (Pb) 

B. Thủy ngân (Hg) 

C. Arsen (As) 

D. Acid vô cơ

54. Nhiều lựa chọn

Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư khi bị ngộ độc mãn tính: 

A. Thủy ngân 

B. Arsen 

C. Chì 

D. Acid HCN và dẫn xuất cyanid

55. Nhiều lựa chọn

Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân (Hg), phương pháp xử lý mẫu thích hợp là: 

A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3

B. Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3

C. Vô cơ hóa bằng clo mới sinh (HCl + KClO3) 

D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3 và HClO4

56. Nhiều lựa chọn

Rối loạn sắc tố và xuất hiện các mảng dày sừng trên da là triệu chứng do ngộ độc mãn tính: 

A. Chì (Pb) 

B. Thủy ngân (Hg) 

C. Arsen (As) 

D. Acid cuanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid

57. Nhiều lựa chọn

Cần tiêm IV dung dịch BAL để giảm tổn thương thận khi bị ngộ độc: 

A. Hg kim loại (thể lỏng) 

B. Muối Hg vô cơ 

C. Hg hữu cơ (Methyl Hg) 

D. Hơi thủy ngân

58. Nhiều lựa chọn

Phụ nữ có thể xảy thai hay sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây:

A. Arsen 

B. Methyl thủy ngân 

C. Chì 

D. Cyanid

59. Nhiều lựa chọn

Sự xuất hiện coproporphyrin trong máu là do ngộ độc chất nào sau đây:

A. Acid mạnh 

B. Pb 

C. Benzen

D. Anilin

60. Nhiều lựa chọn

Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu để định tính chì (Pb) là: 

A. Phản ứng với dung dịch KI 

B. Phản ứng với Dithizon 

C. Phản ứng với Kalibicromat 

D. Phản ứng với đồng (I) iodid Cu2I2

61. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng ngộ độc cấp Arsen:

A. Bỏng rát ở miệng, nôn ra chất màu trắng 

B. Đâu bụng dữ dội, tiêu chảy, phân có máu lổn nhổn những hạt trắng như gạo 

C. Rối loạn tiêu hóa, đau ở vùng thượng vị từng cơn, tiêu chảy phân ra màu đen sau đó táo bón nặng 

D. Miệng đắng, rát bỏng, nôn mửa

62. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng ngộ độc trường diễn của chì: 

A. Nước da tái, hơi thở thối, mệt mỏi gầy yếu 

B. Rối loạn tiêu hóa, gầy yếu, đen da 

C. Viền đen ở nướu, xuất hiện hồng cầu hạt kiềm trong máu 

D. A và C đúng

63. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gây độc của chì: 

A. Tác đụng lên nhóm Thoil của enzym 

B. Ức chế tổng hợp HEM 

C. Ngăng cản quá trình Oxy hóa glucose năng lượng 

D. Câu B và C đúng

64. Nhiều lựa chọn

Chất gây độc do kết hợp vs HEM của cytocromoxydase là 

A. Arsen (AS) 

B. Chì (Pb)

C. Thủy ngân (Hg) 

D. Acid cyanhydric ( HCN ) dẫn xuất cyanid

65. Nhiều lựa chọn

Điểm khuyết của phương pháp Cribier định lượng Arsen là: 

A. Độ nhạy thấp 

B. Không đặc hiệu

C. Tốn thời gian 

D. B và C đúng

66. Nhiều lựa chọn

Các chất độc vô cơ gồm có: 

A. As, Hg, Cu, Zn, Cr, Ba, Ni và các acid mạnh, kiềm mạnh 

B. Thuốc trừ sâu các loại 

C. Hg, Cu, Zn, Cr, Ba, Ni,…, Ca 

D. Tất cả đều đúng

67. Nhiều lựa chọn

Độc tính chất độc hữu cơ, vô cơ thường thể hiện:

A. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng cả phân tử chứ không riêng thành phần các nguyên tử tạo nên nó. Các nguyên tố vô cơ làm muối của nó đều mang độc tính 

B. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng cả phân tử lẫn các dẫn chất của nó. Các nguyên tố vô cơ lẫn muối của nó đều mang tính độC

. C. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng các phân tử chứ không riêng thành phần của các nguyên tử tạo nên nó. Các nguyên tố cơ chỉ dạng muối của nó mới có độc tính 

D. Tất cả đều sai

68. Nhiều lựa chọn

Khi ngộ độc cấp Arsen nếu qua khỏi cũng để lại di chứng do tổn thương phủ tạng, đúng hay sai:

A. Đúng 

B. Sai

69. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây dùng trong xăng dầu? 

A. H3AsO3 

B. HgNO3 

C. Pb(NO3)2 

D. Pb(C2H5)4

70. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Pb ức chế enzym do sự kết hợp với nhóm thiol và tương tác chủ yếu với ( Ca2+, Zn2+, Fe2+). 

B. HCl, H2SO4 gây mất nước, collagen và mucopolysaccharide ở tế bào. 

C. Arsen làm thoái hóa tổ chức vì tạo nên các phức hợp protein rất tan. 

D. NaOH, NH4OH tạo huyết khối mạch máu.

71. Nhiều lựa chọn

Cách xử lý mẫu nào sau đây tìm Arsen? 

A. Phản ứng với Dithizon. 

B. Kết tủa Arsen 

C. Vô cơ mẫu với sulfonitric 

D. Lọc qua màng bán thấm hay thẩm tích.

72. Nhiều lựa chọn

Câu này sau đây là đúng? 

A. Nồng độ bình thường của Pb trong máu là 0,6mg/100ml. 

B. Liều độc của hợp chất As hữu cơ thường thấp hơn. 

C. Liều gây độc mãn tính của Methyl Hg là 10ug/ kg/ngày. 

D. Bỏng do kiềm mạnh loại 3 là: đỏ nông, phù nề.

73. Nhiều lựa chọn

Cách điều trị cho uống than hoạt cho chất độc vô cơ nào? 

A. Pb, As 

B. As, Hg

C. Pb, HCl 

D. Pb, NaOH

74. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng ngộ độc mãn tính của As:

A. Xuất hiện viền xanh ở nướu, hơi thở hôi thối, thiếu máu, suy nhược, xuất hiện hồng cầu hạt kiềm. 

B. Tổn thương thận: suy thận cấp do hoại tử ống thận, gây viêm thận, bí tiểu. 

C. Gây viêm giác mạc, thanh quản, nướu và răng. Màng phổi bị tổn thương gây viêm. 

D. Rối loạn sắc tố da, hoại tử chân, giảm bạch cầu, thiếu máu, rụng tóc.

75. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng ngộ độc cấp tính của Hg 

A. Run tay, đau đầu chi. 

B. Rối loạn sắc tố da, đen da, hoại tử chân, viêm da kiểu eczema. 

C. Viêm đường tiêu hóa xuất huyết, nôn ra chất nhầy máu, phân có lẫn máu, tiêu chảy 

D. Gây bỏng, loét, viêm da, đen da.

76. Nhiều lựa chọn

Vì sao không dùng BAL khi ngộ độc Hg?

A. Làm tăng nồng độ Hg từ mô. 

B. Gây tái phân bố Hg đến não. 

C. Làm giảm đào thải Hg qua nước tiểu. 

D. Làm tăng bạch cầu ưa acid, tăng ure máu.

77. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gây độc của ACID và Kiềm mạnh 

A. Gây sự hoại tử mô “kiểu đông kết” và gây hoại tử “kiểu hóa lỏng”. 

B. Làm hòa tan protein, collagen và gây mất nước, collagen và mucopolysaccharide. 

C. Huyết khối mạch máu và gây hoại tử “kiểu hóa lỏng”. 

D. Tắc nghẽn vi mạch tại nơi tổn thương và gây hoại tử “kiểu đông kết”.

78. Nhiều lựa chọn

Liều độc của ACID và BASE là đúng? 

A. H2SO4: 5g và Nước Javel: 120 - 220g. 

B. HNO3: 8g và Nước Javel: 100 - 200g. 

C. H2SO4: 5g và NaOH, KOH: 6 -7g. 

D. HNO3: 7g và NaOH, KOH: 7- 8g.

79. Nhiều lựa chọn

triệu chứng ngộ độc cấp của chì: 

A. Rối loạn tiêu hóa, đau thượng vị từng cơn, buồn nôn, tiêu chảy ra phân màu đen sau đó bị táo bón. 

B. Miệng đắng rát bỏng, nôn mữa 

C. Nhức đầu, thở nhanh, chóng mặt, hoa mắt, đau bụng 

D. A,B,C đều đúng

80. Nhiều lựa chọn

Nồng độ chì cho phép tại nơi làm việc:

A. Không quá 0.5mg/m3. 

B. Không quá 0.7mg/m3. 

C. Không quá 0.05mg/m3. 

D. Không quá 0.07mg/m3.

81. Nhiều lựa chọn

Nồng độ bình thường của chì trong máu và trong nước tiểu: 

A. 0.08mg/100ml – 0.06mg/24h.

B. 0.06mg/100ml – 0.08mg/24h.

C. 0.06mg/L – 0.08mg/phút. 

D. 0.08mg/L – 0.06mg/phút.

82. Nhiều lựa chọn

Đen da là triệu chứng gây độc mạn tính của:

A. CO. 

B. Chì. 

C. Thủy Ngân. 

D. Arsen.

83. Nhiều lựa chọn

Cách nào điều trị ngộ độc cho cả Arsen, thủy ngân và chì: 

A. Rửa dạ dày với nước lòng trắng trứng. 

B. Cho uống than hoạt tính

. C. Trung hòa chất độc bằng các chất giải độc như muối Fe 3+, MgO.

D. Tất cả đều đúng.

84. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gây hoại tử kiểu “hóa lỏng” của kiềm ăn mòn: 

A. Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc>huyết khối mạch máu. 

B. Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo và niêm mạC. 

C. Xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> huyết khối mạch máu. 

D. Huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nướC.

85. Nhiều lựa chọn

Biến chứng ngộ độc acid vô cơ: 

A. Thủng thực quản, dạ dày, viêm tụy, sốc và tử vong.

B. Suy tim, đột quỵ, tử vong

. C. Đau đầu, mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa.

D. Tất cả đều đúng.

86. Nhiều lựa chọn

Liều gây chết của thủy ngân hữu cơ là: 

A. 20 – 60mg/kg. 

B. 20 – 50mg/kg. 

C. 10 – 60mg/kg.

D. 10 – 50mg/kg.

87. Nhiều lựa chọn

Điều trị ngộ độc kiềm ăn mòn bằng cách: 

A. Rửa dạ dày. 

B. Rửa da và mắt bị nhiễm với nước sạch ít nhật 15 phút. Nhỏ mắt bằng kháng sinh để ngừa nhiễm trùng. 

C. Uống than hoạt tính. 

D. A và B đúng.

88. Nhiều lựa chọn

Có thể định tính thủy ngân và chì bằng phương pháp: 

A. Tạo hỗn hợp với đồng kim loại 

B. Phản ứng với dithizon. 

C. Phản ứng với kalibicromat

D. Tất cả đêu đúng

89. Nhiều lựa chọn

Nồng độ chì trong máu ở người từ 60ug-80ug thì có triệu chứng gì?

A. Nhức đầu, kích ứng, tập trung khó

B. Bắt đầu tác động trên hệ tiêu hóa và thận

C. Chưa có triệu chứng 

D. Đau bụng chì, tổn thương thận.

 

90. Nhiều lựa chọn

Thuốc dùng cho người bắt đầu có triệu chứng ngộ độc chì là?

A. DMSA 

B. BAL 

C. Calcium EDTA 

D. KI

91. Nhiều lựa chọn

Phương pháp chiết đo quang với dithizon đo độ mật quang của dịch chiết ở bước sóng bao nhiêu? 

A. 380nm

B. 496nm 

C. 520nm 

D. 720nm

92. Nhiều lựa chọn

Giới hạn của arsen trong nước uống là: 

A. 0.01mg/L 

B. <0.01mg/L 

C. >0.01mg/L 

D. 0.05mg/L

93. Nhiều lựa chọn

Thạch tím là: 

A. Arsen pentaoxit (As2O5) 

B. Arsen sulfur (As2S2,As2S5) 

C. Natri asenit (NaAsO2) 

D. Arsen trioxid (As2O3)

94. Nhiều lựa chọn

Hợp chất thủy ngân dùng để chữa bệnh giang mai là? 

A. HgCl2 

B. HgCl

C. Hg(CN2) 

D. Hg(NO3)

95. Nhiều lựa chọn

Tiêm (BAL) sau ngộ độc để làm gì? 

A. Giảm tổn thương thận

B. Giảm tổn thương gan 

C. Giảm nồng độ thủy ngân trong mô 

D. Tạo muối không hấp thu

96. Nhiều lựa chọn

Liều gây chết khi uống HNO3: 

A. 5g 

B. 8g 

C. 15g 

D. 18g

97. Nhiều lựa chọn

Phản ứng phân biệt acid HCl dùng phương pháp gì: 

A. Dùng BaCl2 

B. Phương pháp Kohn Abrest

C. Phương pháp kết tủa với AgNO3

98. Nhiều lựa chọn

Phương pháp so màu với thuốc thử Na alizarin sulfonat Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư da khi bị ngộ độc mãn tính: 

A. Thủy ngân

B. Chì 

C. Arsen 

D. Acid HCN và dẫn xuất Cyanid

99. Nhiều lựa chọn

Dạng Thủy ngân có độc trên hệ thần khinh trung ương và có thể gây quái thai là 

A. Thủy ngân kim loại (thể lỏng) 

B. Thủy ngân kim loại (thể hơi)

C. Thủy ngân vô cơ 

D. Thủy ngân hữu cơ

100. Nhiều lựa chọn

Phương pháp so màu với thuốc thử Na alizarin sulfonat Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư da khi bị ngộ độc mãn tính:

A. Thủy ngân 

B. Chì 

C. Arsen 

D. Acid HCN và dẫn xuất Cyanid

101. Nhiều lựa chọn

Khuyết điểm của phương pháp Cribier định lượng Arsen là

C. Không đặc hiệu 

B. Tốn thời gian 

C. Không đặc hiệu 

D. Kém chính xác

102. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gây độc của thủy ngân 

A. Tác đụng lên nhóm thiol(-SH) gây rối loạn chuyển hóa màng tế bào 

B. Ngăn cản quá trình oxy hóa glucose tạo năng lượng 

C. Oxy hóa Hb thành methemoglobin

D. Kết hợp với enzyme cytocrom oxydase gây ức chế hô hấp tế bào

103. Nhiều lựa chọn

Trong định lượng Arsen, phức tạo thành có thể ổn định bằng gì? 

A. Dung dịch HgCl2

B. Dung dịch chì acetat

C. Dung dịch KI

D. Tất cả đều sai

104. Nhiều lựa chọn

Định tính Arsen bằng phương pháp nào 

A. Criber

B. Marsh 

C. Nicloux 

D. Đo quang

105. Nhiều lựa chọn

Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân, phương pháp xử lý mẫu thích hợp là

A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3

B. Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3 

C. Vô cơ hóa với Cl mới sinh 

D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4, HNO3 và HClO4

106. Nhiều lựa chọn

Vai trò của giấy tẩm HgCl2, trong phương pháp Cribier định lượng Arsen là

A. Phản ứng với H3As tạo phức màu vàng cam

B. Khử As thành khí H3As

C. Xúc tác phản ứng 

D. Hút nước

107. Nhiều lựa chọn

Khi khử Arsen bằng H2 mới sinh thì sẽ tạo thành 

A. H2As 

B. H3As 

C. H5As 

D. As kim loại

108. Nhiều lựa chọn

Trong định lượng Arsen, chất tạo phức màu vàng cam với giấy tẩm HgBr2 là 

A. As kim loại 

B. As2O3 

C. Hg3As 

D. Hg5As

© All rights reserved VietJack