108 CÂU HỎI
Độc chất nào hấp thu qua nhau thai?
A. Chì
B. Sắt
C. Arsen
D. Thủy ngân
Sự khác nhau về cơ chế gây độc của acid và base mạnh?
A. Acid: đông kết_ base: ăn mòn
B. Base: đông kết_ acid: hóa lỏng
C. Acid: đông kết_ base: hóa lỏng
D. Acid: ăn mòn_ base: hóa lỏng
Liều gây chết ở chuột đối với acid đường uống là bao nhiêu?
A. 2140mg/kg
B. 2410mg/kg
C. 510mg/m3/3h
D. 510mg/kg
Phương pháp định lượng chất độc acid và base?
A. Acid: acid kế_base: base kế
B. Base: acid kế_base: Acid kế
C. Acid kế hoặc base kế
D. Phương pháp khác
Hàm lượng chì trong máu bình thường là?
A. <10µg/dL
B. >10µg/dL
C. >10µg/L
D. >10µg/L
So sánh độc tính của arsen vô cơ và arsen hữu cơ khi cùng nồng độ?
A. Arsen vô cơ độc hơn
B. Arsen hữu cơ độc hơn
C. Độ độc như nhau
D. Cả hai đều ít độc
Loại Hemoglobin sau đây nhạy cảm mạnh với khí CO:
A. Hb A
B. Hb A2
C. Hb F
D. Hb P
Acid nào sau đây khi nồng độ 1% vẫn gây độc?
A. HNO3
B. HCl
C. HF
D. H2SO4
Độc tính của chì (Pb) thể hiện chủ yếu trên:
A. Hệ thống tạo máu
B. Hệ thống thần kinh
C. Hệ thống tiết niệu
D. Hệ thống sinh sản
Dạng thủy ngân nào có tính ăn mòn tại da, mắt, hệ tiêu hóa và độc đối với thận:
A. Thủy ngân kim loại (thể lỏng)
B. Thủy ngân kim loại (thể hơi)
C. Muối thủy ngân vô cơ
D. Thủy ngân hữu cơ.
Trong điều trị ngộ độc thủy ngân hữu cơ, chất nào sau đây được sử để giảm nồng độ trong mô, nhất là não:
A. BAL
B. DMSA
C. Rongalit
D. Sữa hay lòng trắng trứng.
Các biến chứng của hệ tiêu hóa do ngộ độc acid vô cơ gây ra:
A. Thủng thực quản, dạ dày
B. Viêm tụy
C. Sốc và tử vong
D. Tất cả đều đúng.
Biến chứng giống nhau của hệ tiêu hóa giữa ngộ độc acid và ngộ độc kiềm là:
A. Thủng dạ dày
B. Trụy tim mạch
C. Hạ huyết áp
D. Tất cả đều đúng
Theo WHO giới hạn cho phép của arsen trong nước uống là:
A. 0.1mg/L
B. 0.01mg/L 092
C. 0.1g/L
D. 0.01g/L
Tìm câu SAI.Có thể xét nghiệm tìm arsen trong:
A. Mẫu máu
B. Mẫu nước tiểu
C. Mẫu phân
D. Mẫu tóc và móng.
Điểm giống nhau về cơ chế gây độc của arsen và thủy ngân là:
A. Đều ức chế enzyme qua sự tương tác với nhóm thiol(-SH)
B. Đều thay thế nhóm phosphat
C. Đều ức chế nhóm phosphate
D. Tất cả đều sai
Tìm câu sai. Nguyên nhân gây ngộ độc của acid vô cơ là:
A. Do vô ý
B. Do cố ý
C. Do nghề nghiệp
D. Do môi trường ô nhiễm
Liều gây chết của thủy ngân vô cơ(HgCl2) là:
A. 1-4mg
B. 2-4mg
C. 1-4g
D. 2-4g
Thủy ngân được hấp thu qua đường:
A. Da
B. Đường hô hấp
C. Đường tiêu hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu nào sau đây không đúng với Etanol:
A. Chất lỏng không màu, không mùi, vị cay.
B. Khối lượng riêng 0,796g ở 15C, sôi ở 66 C
C. Phân bố tốt vào dịch cơ thể
D. Trường hợp ngộ độc thường sủ dụng quá nhiều bia rượu
Khí nào được lựa chọn cho chiết xuất siêu tới hạn:
A. CO
B. NH3
C. CO2
D. 02
Mẫu được sử dụng phổ biến trong phân tích chất độc là, chọn câu trả lời SAI
A. Nước tiểu
B. Dịch dạ dày
C. Phân
D. Máu
Chọn câu trả lời đúng, các phương pháp phân lập và xác định các chất động hữu cơ
A. Phương pháp lọc đơn giản
B. Phương pháp dùng màng bán thấm
C. Phương pháp cất kéo theo hơi nước
D. Phương pháp dùng H2S04 và NH4N03
Chọn câu SAI về Pethidine (C15H21NO2)
A. Giảm đau như morphin
B. Ít độc hơn và khả năng gây nghiện chậm hơn
C. Tác dụng ngắn và ức chế hô hấp mạnh
D. Dùng dạng tiêm
Chọn câu SAI, các chất ma túy tổng hợp gồm
A. Pethidine (C15H21NO2)
B. Cocain (C17H21NO4)
C. Fentanyl (C22H28N20)
D. ethadone (C21H27NO)
Các loại cây thuốc phiện gồm
A. Cây thuốc phiện trắng
B. Cây thuốc phiện đen
C. Cây thuốc phiện thô
D. Cây thuốc phiện nhẵn
Chọn câu trả lời SAI về Thuốc phiện (opium)
A. là nhựa lấy từ vỏ quả chanh của cây thuốc phiện
B. còn gọi là cây Anh túc
C. có màu nâu hay nâu đỏ
D. mùi rất đặng trưng vị đắng
Chọn câu không đúng, cấu trú của morphin có các đặc điểm:
A. Nhóm amin bậc ba ở N17 mang tính base và nhóm phenol ở C3 do đó có tính lưỡng tính
B. Chứa alcol bậc hai ở C6 dễ bị oxy hóa thành ceton
C. Có liên kết đôi dễ bị hydro hóa
D. Không có liên kết đôi dễ bị hydro hóa
Acid nào sau đây có tính ăn mòn cao nhất?
A. HF
B. HCL
C. HNO3
D. H2SO4
Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các hợp chất protein rất tan là:
A. Acid mạnh
B. Metanol
C. Arsen
D. Thủy ngân
Độc tính của chì thể hiện trên:
A. Hệ thống tạo máu
B. Hệ thống thần kinh
C. Hệ thống tiết niệu (thận)
D. Hệ thống sinh sản
Cơ chế gây độc của Arsen:
A. Tác động lên hệ thống Enzym vận chuyển hydro
B. Tác động lên nhóm Thiol (-SH) của enzym
C. Tạo phức với Hem của Hb
D. Tạo phức với Hem của cytochrom oxydase
Trong xăng người ta thường pha gì?
A. Chì Tetraethyl
B. Chì Acetat
C. Asenua gali
D. Thủy ngân
Về lâu dài, Chì tâp trung chủ yếu ở đâu? ̣
A. Gan
B. Xương
C. Thâṇ
D. Mô mở
Khi Chì đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym gì?
A. Enzym thủy phân
B. Enzym vân chuyển hydro
̣ C. Enzym trao đổi
D. Enzym lien kết
Chọn câu sai
A. Asen ức chế Pyruvat Dehydrogenaza trong chu trình acid citric bằng cách cạnh tranh với photphat, tháo bỏ photphorylat hóa oxi hóa
B. Asen gây ra ngô độc asen do sự hiê ̣ n diê ̣ n của nó chủ yếu trong nước ̣
C. Asen trong nước mấm là Asen vô cơ
D. Asen hửu cơ không tích tụ trong cơ thể
Asen nào làm thuốc trừ sâu?
A. Asenat đồng crôm hóa
B. Asenat hidro chì
C. Asenua gali
D. Axetoasenit
Mục tiêu chính của Thủy ngân đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym nào? lOMoARcPSD|11767092
A. Phosphorylase
B. Hexokkinase
C. Enzym Pyruvat dehydrogenate
D. Acetoacetyl-CoA
Sắp xếp nào dưới đây khi tiếp xúc với cơ thể sẽ ăn mòn vào xương, tủy?
A. H2SO4,HCL,HNO3,HF
B. HF,HCL,NaOH,H2SO4
C. NaOH,HF,KOH,HCL
D. NaOH,KOH,NH4OH
Lượng chì khi vào trong cơ thể được tích lũy ở:
A. Gan, thận, phổi
B. Móng, tóc, thận
C. Xương, móng,tóc
D. Gan, thận, mô mỡ
Nồng độ gây độc ở đường hô hấp của chì vô cơ gấp bao nhiêu lần nông đọ gây dộc của hơi thủy ngân:
A. 20 lần
B. 40 lần
C. 70 lần
D. 90 lần
Chọn câu đúng:
A. Arsen pentaoxid (As2O5) khi hút ẩm dễ tan trong nước tạo thành dạng acid tương ứng (H3AsO4)
B. Arsen pentaoxid (As2O5) khi hút ẩm dễ tan trong nước tạo thành dạng acid tương ứng (H3AsO3)
C. Arsenat là muối của acid arseno (H3AsO3) được dùng trong các thuốc BVTV
D. Arsenit là muối của acid arsennic (H3AsO4) được dùng trong các thuốc BVTV, phẩm màu
Hg ở dạng nào có độc tính trên hệ TKTW và có thể gây quái thai:
A. Hg KL (thể lỏng)
B. Hg KL (thể hơi)
C. Hg hữu cơ
D. Muối Hg vô cơ
Định lượng Hg bằng phương pháp đo quang với thuốc thử dithizon ở bước sóng:
A. 520 nm
B. 496 nm
C. 340 nm
D. 450 nm
Chọn câu đúng:
A. Hợp chất arsen vô cơ ít độc hơn so với hợp chất arsen hữu cơ
B. Hợp chất arsen vô cơ: arsen có hóa trị 3 (As3+) độc gấp 2-10 lần so với arsen hóa trị 5 (As5+)
C. Hợp chất arsen vô cơ: arsen có hóa trị 5 (As5+) độc gấp 2-10 lần so với arsen hóa trị 3 (As3+
D. Arsen hữu cơ và h/c arsen vô cơ có độc tính cao như nhau
Liều gây chết 50% ở chuốt khi uống acid H2SO4:
A. 510 mg H2SO4/kg
B. 2140 mg H2SO4/kg
C. 1240 mg H2SO4/kg
D. 2420 mg H2SO4/kg
Cơ chế gây độc của acid vô cơ:
A. Gây hoại tử mô kiểu “đông kết”
B. Gây hoại tử kiểu “hóa lỏng”
C. Gây hoại tử kiểu “Zenker”
D. Gây hoại tử kiểu “bã đậu”
Liều gây chết khi uống Amoniac:
A. 7-8 g
B. 2-4 g
C. 120-220 g
D. 10-12 g
Để làm giảm phù thanh quản khi ngộ độc kiềm ăn mòn, dùng:
A. Corticosteroid
B. Kaolin tán nhỏ
C. Natricarbonat 10-20%
D. MgO (15-20g/1,5l nước)
. Cần tiêm IM dung dịch BAL để làm giảm tổn thương thận trong trường hợp ngộ độc:
A. Hg kim loại (thể lỏng)
B. Hg kim loại (thể hơi)
C. Hg vô cơ
D. Hg hữu cơ (Methyl Hg)
Chất độc được phân bố và tích lũy nhiều ở các tổ chức tế bào sừng (Keratin) là:
A. Arsen (Ar)
B. Chì (Pb)
C. Thủy ngân (Hg)
D. Acid cyanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid
Độc tính của muối thủy ngân vô cơ:
A. Gây rối loạn hệ thần kinh trung ương
B. Độc đối với thận
C. Gây quái thai
D. Gây ăn mòn
Đen da (Hyperpigmentation) là triệu chứng gây ra do ngộ độc mãn tính:
A. Chì (Pb)
B. Thủy ngân (Hg)
C. Arsen (As)
D. Acid vô cơ
Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư khi bị ngộ độc mãn tính:
A. Thủy ngân
B. Arsen
C. Chì
D. Acid HCN và dẫn xuất cyanid
Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân (Hg), phương pháp xử lý mẫu thích hợp là:
A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3
B. Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3
C. Vô cơ hóa bằng clo mới sinh (HCl + KClO3)
D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3 và HClO4
Rối loạn sắc tố và xuất hiện các mảng dày sừng trên da là triệu chứng do ngộ độc mãn tính:
A. Chì (Pb)
B. Thủy ngân (Hg)
C. Arsen (As)
D. Acid cuanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid
Cần tiêm IV dung dịch BAL để giảm tổn thương thận khi bị ngộ độc:
A. Hg kim loại (thể lỏng)
B. Muối Hg vô cơ
C. Hg hữu cơ (Methyl Hg)
D. Hơi thủy ngân
Phụ nữ có thể xảy thai hay sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây:
A. Arsen
B. Methyl thủy ngân
C. Chì
D. Cyanid
Sự xuất hiện coproporphyrin trong máu là do ngộ độc chất nào sau đây:
A. Acid mạnh
B. Pb
C. Benzen
D. Anilin
Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu để định tính chì (Pb) là:
A. Phản ứng với dung dịch KI
B. Phản ứng với Dithizon
C. Phản ứng với Kalibicromat
D. Phản ứng với đồng (I) iodid Cu2I2
Triệu chứng ngộ độc cấp Arsen:
A. Bỏng rát ở miệng, nôn ra chất màu trắng
B. Đâu bụng dữ dội, tiêu chảy, phân có máu lổn nhổn những hạt trắng như gạo
C. Rối loạn tiêu hóa, đau ở vùng thượng vị từng cơn, tiêu chảy phân ra màu đen sau đó táo bón nặng
D. Miệng đắng, rát bỏng, nôn mửa
Triệu chứng ngộ độc trường diễn của chì:
A. Nước da tái, hơi thở thối, mệt mỏi gầy yếu
B. Rối loạn tiêu hóa, gầy yếu, đen da
C. Viền đen ở nướu, xuất hiện hồng cầu hạt kiềm trong máu
D. A và C đúng
Cơ chế gây độc của chì:
A. Tác đụng lên nhóm Thoil của enzym
B. Ức chế tổng hợp HEM
C. Ngăng cản quá trình Oxy hóa glucose năng lượng
D. Câu B và C đúng
Chất gây độc do kết hợp vs HEM của cytocromoxydase là
A. Arsen (AS)
B. Chì (Pb)
C. Thủy ngân (Hg)
D. Acid cyanhydric ( HCN ) dẫn xuất cyanid
Điểm khuyết của phương pháp Cribier định lượng Arsen là:
A. Độ nhạy thấp
B. Không đặc hiệu
C. Tốn thời gian
D. B và C đúng
Các chất độc vô cơ gồm có:
A. As, Hg, Cu, Zn, Cr, Ba, Ni và các acid mạnh, kiềm mạnh
B. Thuốc trừ sâu các loại
C. Hg, Cu, Zn, Cr, Ba, Ni,…, Ca
D. Tất cả đều đúng
Độc tính chất độc hữu cơ, vô cơ thường thể hiện:
A. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng cả phân tử chứ không riêng thành phần các nguyên tử tạo nên nó. Các nguyên tố vô cơ làm muối của nó đều mang độc tính
B. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng cả phân tử lẫn các dẫn chất của nó. Các nguyên tố vô cơ lẫn muối của nó đều mang tính độC
. C. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng các phân tử chứ không riêng thành phần của các nguyên tử tạo nên nó. Các nguyên tố cơ chỉ dạng muối của nó mới có độc tính
D. Tất cả đều sai
Khi ngộ độc cấp Arsen nếu qua khỏi cũng để lại di chứng do tổn thương phủ tạng, đúng hay sai:
A. Đúng
B. Sai
Hợp chất nào sau đây dùng trong xăng dầu?
A. H3AsO3
B. HgNO3
C. Pb(NO3)2
D. Pb(C2H5)4
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Pb ức chế enzym do sự kết hợp với nhóm thiol và tương tác chủ yếu với ( Ca2+, Zn2+, Fe2+).
B. HCl, H2SO4 gây mất nước, collagen và mucopolysaccharide ở tế bào.
C. Arsen làm thoái hóa tổ chức vì tạo nên các phức hợp protein rất tan.
D. NaOH, NH4OH tạo huyết khối mạch máu.
Cách xử lý mẫu nào sau đây tìm Arsen?
A. Phản ứng với Dithizon.
B. Kết tủa Arsen
C. Vô cơ mẫu với sulfonitric
D. Lọc qua màng bán thấm hay thẩm tích.
Câu này sau đây là đúng?
A. Nồng độ bình thường của Pb trong máu là 0,6mg/100ml.
B. Liều độc của hợp chất As hữu cơ thường thấp hơn.
C. Liều gây độc mãn tính của Methyl Hg là 10ug/ kg/ngày.
D. Bỏng do kiềm mạnh loại 3 là: đỏ nông, phù nề.
Cách điều trị cho uống than hoạt cho chất độc vô cơ nào?
A. Pb, As
B. As, Hg
C. Pb, HCl
D. Pb, NaOH
Triệu chứng ngộ độc mãn tính của As:
A. Xuất hiện viền xanh ở nướu, hơi thở hôi thối, thiếu máu, suy nhược, xuất hiện hồng cầu hạt kiềm.
B. Tổn thương thận: suy thận cấp do hoại tử ống thận, gây viêm thận, bí tiểu.
C. Gây viêm giác mạc, thanh quản, nướu và răng. Màng phổi bị tổn thương gây viêm.
D. Rối loạn sắc tố da, hoại tử chân, giảm bạch cầu, thiếu máu, rụng tóc.
Triệu chứng ngộ độc cấp tính của Hg
A. Run tay, đau đầu chi.
B. Rối loạn sắc tố da, đen da, hoại tử chân, viêm da kiểu eczema.
C. Viêm đường tiêu hóa xuất huyết, nôn ra chất nhầy máu, phân có lẫn máu, tiêu chảy
D. Gây bỏng, loét, viêm da, đen da.
Vì sao không dùng BAL khi ngộ độc Hg?
A. Làm tăng nồng độ Hg từ mô.
B. Gây tái phân bố Hg đến não.
C. Làm giảm đào thải Hg qua nước tiểu.
D. Làm tăng bạch cầu ưa acid, tăng ure máu.
Cơ chế gây độc của ACID và Kiềm mạnh
A. Gây sự hoại tử mô “kiểu đông kết” và gây hoại tử “kiểu hóa lỏng”.
B. Làm hòa tan protein, collagen và gây mất nước, collagen và mucopolysaccharide.
C. Huyết khối mạch máu và gây hoại tử “kiểu hóa lỏng”.
D. Tắc nghẽn vi mạch tại nơi tổn thương và gây hoại tử “kiểu đông kết”.
Liều độc của ACID và BASE là đúng?
A. H2SO4: 5g và Nước Javel: 120 - 220g.
B. HNO3: 8g và Nước Javel: 100 - 200g.
C. H2SO4: 5g và NaOH, KOH: 6 -7g.
D. HNO3: 7g và NaOH, KOH: 7- 8g.
triệu chứng ngộ độc cấp của chì:
A. Rối loạn tiêu hóa, đau thượng vị từng cơn, buồn nôn, tiêu chảy ra phân màu đen sau đó bị táo bón.
B. Miệng đắng rát bỏng, nôn mữa
C. Nhức đầu, thở nhanh, chóng mặt, hoa mắt, đau bụng
D. A,B,C đều đúng
Nồng độ chì cho phép tại nơi làm việc:
A. Không quá 0.5mg/m3.
B. Không quá 0.7mg/m3.
C. Không quá 0.05mg/m3.
D. Không quá 0.07mg/m3.
Nồng độ bình thường của chì trong máu và trong nước tiểu:
A. 0.08mg/100ml – 0.06mg/24h.
B. 0.06mg/100ml – 0.08mg/24h.
C. 0.06mg/L – 0.08mg/phút.
D. 0.08mg/L – 0.06mg/phút.
Đen da là triệu chứng gây độc mạn tính của:
A. CO.
B. Chì.
C. Thủy Ngân.
D. Arsen.
Cách nào điều trị ngộ độc cho cả Arsen, thủy ngân và chì:
A. Rửa dạ dày với nước lòng trắng trứng.
B. Cho uống than hoạt tính
. C. Trung hòa chất độc bằng các chất giải độc như muối Fe 3+, MgO.
D. Tất cả đều đúng.
Cơ chế gây hoại tử kiểu “hóa lỏng” của kiềm ăn mòn:
A. Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc>huyết khối mạch máu.
B. Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo và niêm mạC.
C. Xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> huyết khối mạch máu.
D. Huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nướC.
Biến chứng ngộ độc acid vô cơ:
A. Thủng thực quản, dạ dày, viêm tụy, sốc và tử vong.
B. Suy tim, đột quỵ, tử vong
. C. Đau đầu, mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa.
D. Tất cả đều đúng.
Liều gây chết của thủy ngân hữu cơ là:
A. 20 – 60mg/kg.
B. 20 – 50mg/kg.
C. 10 – 60mg/kg.
D. 10 – 50mg/kg.
Điều trị ngộ độc kiềm ăn mòn bằng cách:
A. Rửa dạ dày.
B. Rửa da và mắt bị nhiễm với nước sạch ít nhật 15 phút. Nhỏ mắt bằng kháng sinh để ngừa nhiễm trùng.
C. Uống than hoạt tính.
D. A và B đúng.
Có thể định tính thủy ngân và chì bằng phương pháp:
A. Tạo hỗn hợp với đồng kim loại
B. Phản ứng với dithizon.
C. Phản ứng với kalibicromat
D. Tất cả đêu đúng
Nồng độ chì trong máu ở người từ 60ug-80ug thì có triệu chứng gì?
A. Nhức đầu, kích ứng, tập trung khó
B. Bắt đầu tác động trên hệ tiêu hóa và thận
C. Chưa có triệu chứng
D. Đau bụng chì, tổn thương thận.
Thuốc dùng cho người bắt đầu có triệu chứng ngộ độc chì là?
A. DMSA
B. BAL
C. Calcium EDTA
D. KI
Phương pháp chiết đo quang với dithizon đo độ mật quang của dịch chiết ở bước sóng bao nhiêu?
A. 380nm
B. 496nm
C. 520nm
D. 720nm
Giới hạn của arsen trong nước uống là:
A. 0.01mg/L
B. <0.01mg/L
C. >0.01mg/L
D. 0.05mg/L
Thạch tím là:
A. Arsen pentaoxit (As2O5)
B. Arsen sulfur (As2S2,As2S5)
C. Natri asenit (NaAsO2)
D. Arsen trioxid (As2O3)
Hợp chất thủy ngân dùng để chữa bệnh giang mai là?
A. HgCl2
B. HgCl
C. Hg(CN2)
D. Hg(NO3)
Tiêm (BAL) sau ngộ độc để làm gì?
A. Giảm tổn thương thận
B. Giảm tổn thương gan
C. Giảm nồng độ thủy ngân trong mô
D. Tạo muối không hấp thu
Liều gây chết khi uống HNO3:
A. 5g
B. 8g
C. 15g
D. 18g
Phản ứng phân biệt acid HCl dùng phương pháp gì:
A. Dùng BaCl2
B. Phương pháp Kohn Abrest
C. Phương pháp kết tủa với AgNO3
Phương pháp so màu với thuốc thử Na alizarin sulfonat Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư da khi bị ngộ độc mãn tính:
A. Thủy ngân
B. Chì
C. Arsen
D. Acid HCN và dẫn xuất Cyanid
Dạng Thủy ngân có độc trên hệ thần khinh trung ương và có thể gây quái thai là
A. Thủy ngân kim loại (thể lỏng)
B. Thủy ngân kim loại (thể hơi)
C. Thủy ngân vô cơ
D. Thủy ngân hữu cơ
Phương pháp so màu với thuốc thử Na alizarin sulfonat Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư da khi bị ngộ độc mãn tính:
A. Thủy ngân
B. Chì
C. Arsen
D. Acid HCN và dẫn xuất Cyanid
Khuyết điểm của phương pháp Cribier định lượng Arsen là
C. Không đặc hiệu
B. Tốn thời gian
C. Không đặc hiệu
D. Kém chính xác
Cơ chế gây độc của thủy ngân
A. Tác đụng lên nhóm thiol(-SH) gây rối loạn chuyển hóa màng tế bào
B. Ngăn cản quá trình oxy hóa glucose tạo năng lượng
C. Oxy hóa Hb thành methemoglobin
D. Kết hợp với enzyme cytocrom oxydase gây ức chế hô hấp tế bào
Trong định lượng Arsen, phức tạo thành có thể ổn định bằng gì?
A. Dung dịch HgCl2
B. Dung dịch chì acetat
C. Dung dịch KI
D. Tất cả đều sai
Định tính Arsen bằng phương pháp nào
A. Criber
B. Marsh
C. Nicloux
D. Đo quang
Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân, phương pháp xử lý mẫu thích hợp là
A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3
B. Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3
C. Vô cơ hóa với Cl mới sinh
D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4, HNO3 và HClO4
Vai trò của giấy tẩm HgCl2, trong phương pháp Cribier định lượng Arsen là
A. Phản ứng với H3As tạo phức màu vàng cam
B. Khử As thành khí H3As
C. Xúc tác phản ứng
D. Hút nước
Khi khử Arsen bằng H2 mới sinh thì sẽ tạo thành
A. H2As
B. H3As
C. H5As
D. As kim loại
Trong định lượng Arsen, chất tạo phức màu vàng cam với giấy tẩm HgBr2 là
A. As kim loại
B. As2O3
C. Hg3As
D. Hg5As