25 CÂU HỎI
Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng
Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?
A. Thay đổi áp suất chung
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí HI
D. Thay đổi nồng độ khí H2
Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất?
A. 2 H2(k) +O2 2 H2O(k)
B.2 SO2(k) 2SO2(k)+ O2(k)
C. 2 NO(k) N2(k)+ O2(k)
D. 2 CO2(k) 2CO (k)+ O2(k)
Cho phản ứng hóa học :
2SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3 (k) ∆H = -198 kJ
Về mặt lý thuyết, muốn thu được nhiều SO3 , ta cần phải tiến hành biện pháp nào dưới đây?
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm nồng độ oxi
C. Giảm áp suất bình phản ứng
D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế axit trong phòng thí nghiệm:
A. H2+ Cl2 → 2HCl.
B. NaCl(rắn)+H2SO4(đặc) → Na2SO4 +HCl↑.
C. FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑.
D. Cl2 + H2O → HCl + HClO.
Cho các phát biểu sau:
1. Bán kính của S lớn hơn bán kính F.
2. Tính khử và tính oxi hóa của HBr đều mạnh hơn HF.
3. Có 2 HX ( X: halogen ) có thể điều chế bằng cách cho NaX tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc.
4. Tính khử của I- mạnh hơn F-.
5. Trong công nghiệp, người ta không sản xuất các khí SO2, H2S.
6. Tất cả các halogen đều không có ở dạng đơn chất trong thiên nhiên.
7. Để thu được dung dịch H2SO4, trong công nghiệp, người ta cho nước vào oleum.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho phản ứng: S2O82-+2 I- →2SO42- + I2
Phát biểu nào sao đây là đúng:
A. Số oxi hóa của S trong S2O82- là +7.
B. Số oxi hóa của S trong S2O82- là +6.
C. SO42- có tính khử, nhưng tính khử yếu hơn I-.
D. Số oxi hóa của oxi trong S2O82- là -2.
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Cho cân bằng: 2NH3(K)↔ N2(K)+3H2(K)
Khi tăng nhiệt độ thì tỷ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt ,cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi nhiệt độ tăng.
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng.
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng
Dãy chất có thể điều chế bằng phương pháp sunfat là?
A. HCl,HF,HNO3
B. HCl,HI,HNO3
C. HCl,HBr,HNO3
D. HI,HBr,HNO3
Cho các chất khí : SO2,H2S và các dung dịch :HNO3 đặc nóng, CuSO4, nước Clo. Có bao nhiêu phản ứng tạo H2SO4 từ 2 chất (hoặc dung dịch) cho ở trên?
A.6
B.4
C.3
D.5
Cho phản ứng hóa học sau:
Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) Na2SO4 (l) + SO2 (k) +S (r) + H2O (l).
Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Tăng nồng độ Na2S2O3.
(3) Giảm nồng độ H2SO4.
(4) Giảm nồng độ Na2SO4.
(5) Giảm áp suất của SO2.
Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Trong các chất sau: KI, CuSO4, KClO3, NaNO3, NaOH, NH4NO3, AgNO3. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra O2?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Nước Gia-ven và clorua vôi thường được dùng để
A. sản xuất clo trong công nghiệp.
B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế.
C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm.
D. sản xuất phân bón hóa học.
Cho cân bằng:
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; H < 0 xảy ra trong bình kín. Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Khi tăng nhiệt độ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
B. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
C. Khi tăng nồng độ SO2 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
D. Khi cho thêm xúc tác V2O5 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 không đổi.
Cho các chất: N2, H2S, SO2, HBr, CO2. Có bao nhiêu chất có phản ứng với O2 ở điều kiện thích hợp ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là?
A. H2, Pt, F2.
B. Zn, O2, F2.
C. Hg, O2, HCl.
D. Na, Br2, H2SO4 loãng.
Cho cân bằng hoá học:
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).
Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C (r) + CO2 (k) 2CO(k) ;= 172 kJ;
CO (k)+H2O (k) CO2 (k) +H2 (k) ; = - 41 kJ
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiêu nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm khí CO2 vào.
(3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất.
(5) Dùng chất xúc tác.
(6) Thêm khí CO vào.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Ứng dụng nào sau đây không phải của khí SO2?
A. Sản xuất axit sunfuric.
B. Tẩy trắng giấy, bột giấy.
C. Khử trùng nước sinh hoạt.
D. Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.
Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc, nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Cho các chất tham gia phản ứng:
(1): S+ F2
(2): SO2 + H2S
(3): SO2 + O2
(4): S+H2SO4(đặc,nóng)
(5): H2S + Cl2 (dư ) + H2O
(6): FeS2 + HNO3
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
A. H2SO4 đặc + Cu →
B. H2SO4 + CuCO3 →
C. H2SO4 + CuO →
D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Câu nào sau đây là không đúng?
A. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ
C. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng thuận và nghịch đều không dừng lại
D. Phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng , khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hoá học là không đổi.
Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng:
N2 (k) +3H2(k) 2NH3 (k); ∆H = -92 kJ/mol.
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm nồng độ của hiđro và nitơ.
C. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.
D. tăng áp suất chung của hệ.
Cho các cân bằng:
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A.1,3
B.3,4,5
C.1,2,3
D.2,3,4