25 CÂU HỎI
Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
3) N2O4(k) 2NO2(k)
4)H2(k) + I2(k) 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 4.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 2, 3, 5.
Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp.
Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. F2.
B. AgBr.
C. H2O.
D. Cl2.
Cho hệ cân bằng trong bình kín:
2NO2 (khí, màu nâu đỏ) N2O4 (khí, không màu)
Biết rằng khi làm lạnh hệ phản ứng thì thấy màu của hỗn hợp khí trong bình nhạt hơn. Các yếu tố tác động vào hệ cân bằng trên đều làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch là:
A. Tăng nhiệt độ, cho thêm chất xúc tác.
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2 và khí O2.
(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cho cân bằng hoá học:
H2 (khí) + I2 (rắn) 2HI (khí); ΔH > 0.
Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Thêm lượng I2 vào cân bằng không bị chuyển dịch .
D. Áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng
Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k) CO(k) + 3H2(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi.
Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là?
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
(3) F2đẩy được Cl2ra khỏi dung dịch muối NaCl.
(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.
Các phát biểu luôn đúng là
A.(2), (3), (4).
B.(2).
C.(2), (4).
D.(1), (2), (4).
Cho các nhận xét sau:
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.
Số nhận xét đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CrSO4
D. Dung dịch H2SO4
Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H2O (K) CO2 (k) + H2; ∆H < 0.
Trong các yếu tố:
(1) tăng nhiệt độ,
(2) thêm một lượng hơi nước,
(3) thêm một lượng H2,
(4) tăng áp suất chung của hệ,
(5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (4), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch Ba(OH)2, H2S, nước brom.
D. H2S, O2, nước brom.
Cho các chất sau: (1) H2S, (2) Cl2, (3) SO2, (4) O2. Trong điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?
A. 2 và 3.
B. 2 và 4.
C. 1 và 3.
D. 1 và 2.
Cho các cân bằng sau:
(1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k).
(2) 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k).
(3) CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k).
(4) CaCO3 (r) CaO + CO2 (k).
(5) 3Fe (r) + 4H2O Fe3O4 + 4H2 (k).
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là
A. 4 và 5.
B. 2 và 3.
C. 1, 3 và 4.
D. 1, 2, 3, 5.
Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t°C gồm:
Bình 1 chứa H2 và Cl2;
Bình 2: chứa CO và O2.
Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, và đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất khí trong các bình thay đổi như thế nào?
A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm.
B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng.
C. Cả hai bình đều không thay đổi.
D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm.
Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?
A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.
B. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để tác dụng với dung dịch HCl.
C. Pha loãng các chất tham gia phản ứng.
D. Quạt bếp than đang cháy.
Cho phản ứng: N2 + 3H2 D 2NH3 + Q.
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần
A. Tăng nồng độ N2, NH3
B. Tùng chất xúc tác.
C. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ.
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:
(I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S.
(II). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3…
(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2…
(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.
(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(VI). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.
(VII). Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần .
Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.
A. 64 lần.
B. 14 lần.
C. 256 lần.
D. 16 lấn.
Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X.
Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 5 chất.
Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là?
A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D. Dung dịch NaOH đặc
Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là?
A. Dung dịch Ba(OH)2
B. CaO
C. Dung dịch NaOH
D. Nước brom
Cho các cân bằng sau :
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là?
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (3) và (4)
D. (1) và (2)
Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
Cho các cân bằng sau :
(1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k).
(2) 1/2H2 (k) + 1/2I2 (k) HI (k).
(3) HI (k) 1/2H2 (k) + 1/2I2 (k)
(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
(5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k).
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (5)
B. (2)
C. (3)
D. (4)