vietjack.com

94 Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P4)
Quiz

94 Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P4)

A
Admin
19 câu hỏiHóa họcLớp 10
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(b) Axit flohiđric là axit yếu.

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F, Cl, Br, I.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

2. Nhiều lựa chọn

Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?

A. Ozon trơ về mặt hóa học .

B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.

D. Ozon không tác dụng được với nước .

3. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:

A. điện phân nóng chảy NaCl.

B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. cho F2 đẩy Clra khỏi dung dịch NaCl.

4. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

5. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học:

2SO2 (k) + O2 (k) →  2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

6. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

7. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là?

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

C. FeS, BaSO4, KOH.

D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

8. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng sau trong bình kín:

    2NO2        N2O4 (k).                                         

(nâu đỏ)      (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. H < 0, phản ứng thu nhiệt

B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt

C. H > 0, phản ứng thu nhiệt

D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

9. Nhiều lựa chọn

Cho n bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).

Khi tăng nhit đthì tkhi ca hn hợp khí so với H2 gim đi. Phát biu đúng khi i vn bng y là:

A. Phn ng nghch tonhiệt, cân bng dch chuyn theo chiu thuận khi tăng nhit độ.

B. Phn ng thuận to nhit,n bằng dch chuyn theo chiu nghch khi tăng nhit độ.

C. Phn ng nghịch thu nhiệt, cân bng dch chuyn theo chiu thuận khi tăng nhit độ.

D. Phn ng thuận thu nhit, n bằng dch chuyn theo chiu nghch khi tăng nhit độ

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là

A. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nưc clo ở nhiệt độ thưng.

B. Kim ơng, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

D. Trong công nghiệp, photpho đưc sản xuất bng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.

11. Nhiều lựa chọn

Các chất vừa tác dụng đưc với dung dịch HCl vừa tác dụng đưc với dung dch AgNO3 là:

A. CuO, Al, Mg.

B. Zn, Cu, Fe.

C. MgO, Na, Ba.

D. Zn, Ni, Sn.

12. Nhiều lựa chọn

Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC.

Khi chuyển dch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2

A. tăng 9 ln.

B. tăng 3 ln.

C. tăng 4,5 lần.

D. giảm ln.

13. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học:

H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) ; DH > 0.

Cân bằng không bị chuyển dịch khi

A. giảm áp suất chung của hệ.

B. giảm nồng độ HI.

C. tăng nhiệt độ của hệ.

D. tăng nồng độ H2.

14. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. H2S, O2, nước brom.

B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch NaOH, O­2, dung dịch KMnO4.

D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.

15. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau

(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O

(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

A. (a)

B. (c)

C. (b)

D. (d)

16. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k).                  

(b) 2NO2 (k)  N2O4 (k).    

(c) 3H2 (k) + N2 (k)  2NH3 (k).            

(d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?

A. (a).

B. (c).

C. (b).

D. (d).

17. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng :

NaX(rắn) + H2SO4 (đặc)  to NaHSO4 + HX (khí)

Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là

A. HCl, HBr và HI.

B. HF và HCl

C. HBr và HI

D. HF, HCl, HBr và HI

18. Nhiều lựa chọn

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

CO(k) + H2O(k)  CO2(k) +H2(k); H<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. cho chất xúc tác vào hệ

B. thêm khí H2 vào hệ

C. giảm nhiệt độ của hệ

D. tăng áp suất chung của hệ

19. Nhiều lựa chọn

Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường) . Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

A. t1 > t2 > t3

B. t2 < t1 < t3

C. t1< t2 < t3

D. t1= t2= t3

© All rights reserved VietJack