vietjack.com

98 Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

98 Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan

B. 3-metylpent-3-en

C. 3-metylpent-2-en

D.2-etylbut-2-en.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân của C4H8

A. 7.

B. 4

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

A. 4.B. 5.

B. 5.

C. 6

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?

A. 4.

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4);Những chất nào là đồng phân của nhau?

A. (3) và (4).

B. (1),(2) và (3).

C. (1) và (2)

D. (2),(3) và (4).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. 2-metylbut-2-en

B. 2-clo-but-1-en.

C. 2,3- điclobut-2-en.

D. 2,3 – đimetylpent-2-en

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3(V).

A. (I), (IV), (V).

B. (II), (IV), (V).

C. (III), (IV).

D. (II), III, (IV), (V).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Choc cht sau: CH2 =CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2 CH3;

CH3C(CH3)=CH CH2; CH2=CH– CH2CH=CH2; CH3 CH2 CH = CH – CH2 CH3;

CH3 C(CH3) = CH – CH2 CH3; CH3 CH2 C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3 -CH=CH-CH3.

S cht có đng phân hình hc là

A. 4.

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.

B. Phản ứng trùng hợp của anken

C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khi cho but-1-en tác dng vi dung dch HBr, theo qui tc Maccopnhicop sn phm nào sau đây là sn phm chính?

A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br

C. CH3-CH2-CHBr-CH3

D. CH3-CH2-CH2-CH2Br

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?

A. 2.

B.  1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8  tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

A. 2

B. 4.

C. 6.

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu anken ở thể khí (đktc) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?

A. 2

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là

A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).

B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).

C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).

D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm

A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3.

B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3

C. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3

D. A hoặc C.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đktc) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là

A. 6.

B.  3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đktc) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là

A. 6

B.  7

C. 5

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hai cht X,Y mch hcó  CTPT C3H6 và C4H8 và đu tác dng đưc vi nưc brom. X, Y là:

A. Hai anken hoc xicloankan vòng 3 cnh

B. Hai anken hoc hai ankan

C. Hai anken hoc xicloankavòng 4 cnh.

D. Hai anken đồng đng của nhau

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trùng hp eten, sn phm thu đưc có cu to là

A. (-CH2=CH2-)n

B. (-CH2-CH2-)n

C. (-CH=CH-)n

D. (-CH3-CH3-)n

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Điu chế etilen trong phòng thí nghim tC2H5OH, ( H2SO4 đc, 170oC) thưng lnc oxit như SO2, CO2.Cht dùng để làm sch etilen là:

A. dd brom dư

B. dd NaOH dư

C. dd Na2CO3 dư

D. dd KMnO4 loãng dư

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Sn phm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là cht nào ?

A. 3-Metylbut-1-en.

B. 2-Metylbut-1en

C. 3-Metylbut-2-en

D. 2-Metylbut-2-en.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hp cht 2-metylbut-2-en là sn phm chính của phn ứng tách tcht nào trong các cht sau?

A. 2-brom-2-metylbutan.

B. 2-metylbutan -2- ol

C. 3-metylbutan-2- ol

D. Tt cả đu đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Oxi hoá etilen bng dung dch KMnO4 thu đưc sn phm là

A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.

B. C2H5OH, MnO2, KOH

C. K2CO3, H2O, MnO2

D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đng kế tiếp, khi lưng phân tcủa Z bng 2 ln khối lưng phân tcủa X.Các cht X, Y, Z thuc dãy đng đng

A. ankin.

B. ankan

C. ankađien.

D. anken.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack