vietjack.com

Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện.
Quiz

Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện.

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát  biểu sai về điện trường

A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích

B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó

C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu

D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các hình vẽ sau biểu diễn véctơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q. Chỉ ra các hình vẽ sai:

A. I và II       

B. III và IV        

C. II và IV      

D. I và IV

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu sai. Véctơ cường độ điện trường Etại một điểm

A. đường sức điện trường là những đường có hướng

B. đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm

C. đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín

D. qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích điểm q=-2,5.10-7C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn 6,2.10-2N. Cường độ điện trường tại M là:

A.  2,4.105V/m   

B. -2,4.105V/m

C. 15.10-9V/m

D. -15.10-9V/m

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây là sai?

A. đường sức điện trường là những đường có hướng

B. đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm

C. đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín

D. qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi ɛ có độ lớn là :

A. E=kQεr 

B. E=kQr2 

C. E=εkQr2

D. E=kQεr2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm tích điểm q1=2.10-8C ; q2=10-8C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 12cm. Cường độ điện trường tại điểm M có AM = 8cm ; BM = 4cm là

A. 28125 V/m       

B. 21785 V/m      

C. 56250 V/m     

D. 17920 V/m

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai điện tích điểm q1=9.10-8C ; q2=-9.10-8C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 25cm. Cường độ điện trường tại điểm M có AM=15cm ; BM=20cm là

A. 36000 V/m      

B. 41304,5 V/m     

C. 20250 V/m

D. 56250 V/m

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai điện tích điểm q1=10-6C đặt tại điểm A; q2=-2,25.10-6C đặt tại điểm B trong không khí cách nhau 18cm. Điểm M trên đường thẳng qua A, B mà có điện trường tại M bằng 0 thỏa mãn

A. M nằm ngoài B và cách B 24cm

B. M nằm ngoài A và cách A 18cm

C. M nằm ngoài AB và cách B 12cm

D. M nằm ngoài A và cách A 36cm.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hạt bụi khối lượng 10-4g mang điện tích q

A. -1,6.10-6C         

B. -6,25.10-7C

C. 1,6.10-6C

D.  6,25.10-7C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một quả cầu nhỏ khối lượng mang 23 g điện tích 10-5C được treo ở đầu một sợi chỉ tơ đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E nằm ngang (E=2000V/m) Khi quả cầu nằm cân bằng, dây treo lệch với phương thẳng đứng góc α là

A. 30°    

B. 60°

C. 45°

D. 53°

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một electron bay trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu từ bản âm sang bản dương. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm.Cường độ điện trường đều là 9.104V/m. Electron có điện tích e=-1,6.10-19C, khối lượng m=9,1.10-31kg. Vận tốc ban đầu của electron bằng 0. Thời gian bay của electron là:

A. 1,73.10-8s

B. 1,58.10-9s

C. 1,6.10-8s

D. 1,73.10-9s

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A, D, điện tích âm đặt tại B và C. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông.

A. 42kqa2

B. 43kqa2

C. 4kq3a2

D. 3kqa2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại ba đỉnh A, B và C của một hình vuông, cạnh a đặt ba điện tích dương có cùng độ lớn q. Trong đó điện tích tại A và C là điện tích dương, còn điện tích tại B là điện tích âm. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại điểm D.

A. kqa22-1

B. 22kqa2

C. kqa222-1

D. 42kqa2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại ba đỉnh A, B và C của một hình vuông ABCD cạnh 6 cm trong chân không, đặt ba điện tích điểm q1=q3=2.10-7C và q2=-4.10-7C. Xác định điện tích q4 đặt tại D để cường độ điện trường tổng hợp gây bởi hệ điện tích tại tâm O bằng 0

A. -4.10-7C

B. 3.10-7C

C. -2,5.10-7C

D. 5.10-7C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai đỉnh A, B của một tam giác đều ABC

A. 2,5.10-8C

B. 3.10-9C

C. 4.10-9C

D. 5.10-8C

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn điểm A, B, C và D trong không khí tạo thành một hình chữ nhật ABCD với AD = a = 3 cm, AB = b = 4 cm. Các điện tích q1q2 và q3 lần lượt đặt tại A, B và C. Biết q2=-12,5.10-8C và cường độ điện trường tổng hợp tại D bằng 0. Tính q1 và q3

A. q1=2,7.10-8C ; q3=6,4.10-8C

B. q1=5,1.10-8;q3=6,4.10-8C

C. q1=3,7.10-8;q3=3,4.10-8C

D. q1=2,1.10-8;q3=3,4.10-8

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai điện tích q1q2 (q > 0) đặt tại hai điểm A và B với AB = 2a. M là điểm nằm trên đường trung trực của AB và cách AB một đoạn h. Xác định h để cường độ điện trường tại M cực đại.

A. a22

B. a3

C. a2

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hòn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Bi có thể tích V=10mm3, khối lượng m=9.10-5 kg. Dầu có khối lượng riêng D=800kg/m3. Tất cả được đặt trong điện trường đều, E hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Tính điện tích mà hòn bi tích được để nó có thể lơ lửng trong dầu. Cho g=10m/s2

A. 2,5.10-8C

B. 2.10-9C

C. 4.10-9C

D. 5.10-8C

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=4.10-6C q2=-6,4.10-6C. Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại C, biết AC = 12 cm, BC = 16 cm. Xác định lực điện tác dụng lên điện tích q3=-5.10-8C đặt tại C.

A. 2,53N

B. 0,34N

C. 0,32N

D. 0,17N

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack