vietjack.com

Bài luyện tập số 1
Quiz

Bài luyện tập số 1

A
Admin
50 câu hỏiHóa họcLớp 10
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p53s2

B. 1s22s22p43s1

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p63s1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

A. 1

B. 5

C. 3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Z23 có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có

A. 11 nơtron, 12 proton

B. 11proton, 12 nơtron

C. 13 proton, 10 nơtron

D. 11 proton, 12 electron

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu như sau: 67zX. Và có cấu hình electron như sau: [Ar]3d104s2.Vậy số hạt không mang điện của X là:

A. 36

B. 37

C. 38

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tử K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là

A. K, Sc

B. Sc, Cr, Cu

C. K, Cr, Cu

D. K, Sc, Cr, Cu

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là:

A. Zn (Z = 30).

B. Fe (Z = 26).

C. Ni (Z = 28).

D. S (Z = 16).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 7. X là nguyên tố nào sau đây ?

A. F (Z = 9).

B. P (Z = 15).

C. Cl (Z = 17).

D. S (Z = 16).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố có tổng số electron trên các phân lớp p bằng 11 là:

A. 13

B. 15

C. 19

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây?

A. Oxi (Z = 8).

B. Lưu huỳnh (Z = 16).

C. Flo (Z = 9).

D. Clo (Z = 17).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Lớp thứ n có so electron tối đa là

A. n.

B. 2n.

C. n2.

D. 2n2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Lớp thứ n có số obitan tối đa là

A. n.

B. 2n.

C. n2.

D. 2n2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ở phân lớp 4d, số electron tối đa là:

A. 6.

B. 10.

C. 14.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là

A. Na, 1s22s22p63s1

B. Mg, 1s22s22p63s2

C. F, 1s22s22p5

D. Ne, 1s22s22p6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:

A. Al và Sc

B. Al và Cl

C. Mg và Cl

D. Si và Br

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là không đúng

A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất

B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp nhất

C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở obitan 4s

D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn

B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau

C. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định

D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lí Pauli?

A. 1s22s1

B. 1s22s22p5

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p73s2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lớp thứ 3 (n = 3) có số phân lớp là

A. 7

B. 4

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp

B. Tất cả đều đúng

C. Năng lượng của electron trên lớp K là cao nhất

D. Lớp thứ n có n phân lớp

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Lớp M (n = 3) có số obitan nguyên tử là:

A. 4

B. 9

C. 1

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây không đúng:

A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron

B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron

C. Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa số electron tối đa

D. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp M. Số proton có trong 1 nguyên tử X là

A. 5.

B. 7.

C. 15.

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là

A. 9

B. 11

C. 18

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; C1 = 17; Fe = 26)

A. Fe và Cl

B. Na và Cl

C. Al và Cl

D. Al và P

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên ba lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử X là

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên bốn lớp electron (K, L, M, N), lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 13

B. 33

C. 18

D. 31

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là:

A. 13 và 15

B. 12 và 14

C. 13 và 14

D. 12 và 15

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:

A. 1 & 2

B. 5 & 6

C. 7 & 8

D. 7 & 9

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố

A. s

B. p

C. d

D. f

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp d là 6. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố

A. s

B. p

C. d

D. f

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong ion ClO4- có số hạt mang điện tích âm là:

A. 50

B. 52

C. 51

D. 49

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử R mất đi 1 electron tạo ra cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron và số hiệu nguyên tử của R lần lượt là

A. 1s22s22p5 và 9

B. 1s22s22p63s1 và 10

C. 1s22s22p6 và 10

D. 1s22s22p63s1 và 11

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là:

A. S (Z = 16).

B. Si (Z = 12).

C. P (Z = 15).

D. Cl (Z = 17).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai

A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau

B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau

C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau

D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố như sau:

Số hiệu nguyên tử và kí hiệu của nguyên tố X là

A. 5, B

B. 7, N

C. 9, F

D. 17, Cl

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản X có so obitan chứa e là:

A. 8

B. 9

C. 11

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề sai

A. Trong cùng một phân lớp, các electron phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau

B. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin ngược chiều nhau

C. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin cùng chiều nhau

D. Obitan nguyên tử là vùng không gian bao quanh hạt nhân, nơi đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y

A. Y là nguyên tử phi kim

B. điện tích hạt nhân của Y là 17+

C. ở trạng thái cơ bản Y có 5 electron độc thân

D. Y có số khối bằng 35

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là

A. 1s22s22p63s23p6

B. 1s22s22p63s23p5

C. 1s22s22p63s23p4

D. 1s22s22p63s23p64s23d105s24p3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là

A. [Ar] 3d54s1

B. [Ar] 3d44s2

C. [Ar] 4s13d5

D. [Ar] 4s23d4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên tử X là 40, cấu hình electron của nguyên tử X là

A. [Ne] 3s23p4

B. [Ne] 3s23p1

C. [Ne] 3s23p2

D. [Ne] 3s23p3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 7. X không phải nguyên tố nào dưới đây

A. K (Z = 19).

B. Cr (Z = 24).

C. Sc (Z = 21).

D. Cu (Z = 29).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố X có 1 electron lớp ngoài cùng và có tổng số electron ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là

A. 24

B. 25

C. 29

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố Y đươc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là

A. 1s22s22p63s23p1

B. 1s22s22p64s2

C. 1s22s22p6

D. 1s22s22p63s2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26

A. [Ar]3d54s2

B. [Ar]4s23d6

C. [Ar]3d64s2

D. [Ar]3d8

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Từ cấu hình electron của nguyên tử, ta biết được:

A. thứ tự các lớp và phân lớp electron.

B. sự chuyển động của các electron trong nguyên tử.

C. thứ tự các mức và phân mức năng lượng.

D. sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:

A. 24 proton

B. 11 proton, 13 nơtron

C. 11 proton, số nơtron không định được

D. 13 proton, 11 nơtron

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là:

A. 1s22s22p63s23p44s1

B. 1s22s22p63s23d5

C. 1s22s22p63s23p5

D. 1s22s22p63s23p34s2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lý vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng

A. 3d < 4s

B. 5s < 5p

C. 6s < 4f

D. 4f < 5d

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là

A. 1s22s22p63s23p64s23d9

B. 1s22s22p63s23p63d94s2

C. 1s22s22p63s23p63d104s1

D. 1s22s22p63s23p64s13d10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack