vietjack.com

Bài tập số 1
Quiz [ Bản nháp ]

Bài tập số 1

N
Nguyễn Hà Nguyên
12 câu hỏiToánLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ngẫu nhiên ra 5 quyển sách, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. \(12!\).

B. \(C_{11}^5\).

C. \(A_{12}^5\).

D. \(C_{12}^5\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số cách sắp xếp 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 15 chỗ ngồi là

A. \(14!\).

B. \(15!\).

C. \(8!7!\).

D. \(8! + 7!\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong một hộp có 10 quả cầu trong đó có 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xét biến cố \(A:\) “trong 3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”. Xác định biến cố đối của \(A\).

A. \(\overline A \): “3 quả cầu có nhiều nhất 1 quả màu đỏ”.

B. \(\overline A \): “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.

C. \(\overline A \): “Có 1 quả cầu không phải màu đỏ”.

D. \(\overline A \): “3 quả cầu đều màu đỏ”.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = 1 + t\end{array} \right.\)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2;1} \right)\).

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {3;1} \right)\).

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 2;1} \right)\).

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1; - 2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm \(I\left( { - 3;4} \right)\), có bán kính \(R = 2\)?

A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\).

B.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} - 4 = 0\).

C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 4\).

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho parabol \(\left( P \right):{y^2} = 16x\). Đường chuẩn của parabol \(\left( P \right)\) có phương trình là

A. \(x = - 2\).

B. \(x = - 6\).

C. \(x = - 8\).

D. \(x = - 4\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng bán 6 loại quạt với giá tiền là 200; 300; 400; 450; 500; 600 (nghìn đồng). Số quạt bán ra trong mùa hè năm vừa qua được thống kế trong bảng dưới đây.

Giá tiền

200

300

400

450

500

600

Số lượng bán

40

84

103

132

85

32

Hỏi năm nay, cửa hàng nên nhập loại quạt nào để bán?

A. Quạt giá tiền 500 nghìn đồng.

B. Quạt giá tiền 600 nghìn đồng.

C. Quạt giá tiền 450 nghìn đồng.

D. Quạt giá tiền 400 nghìn đồng.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng \({d_1}: - x + \sqrt 3 y - 1 = 0\) và \({d_2}:\sqrt 3 x - 3y = 0\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\).

B. \(\frac{1}{4}\).

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - 12x + 36\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) vô nghiệm.

B. Bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) vô nghiệm.

C. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

D. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x < 6\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn

A. \({x^2} - 3x + 2 \le 0\).

B. \({x^3} < x\).

>

C. \(3x - 1 > 0\).

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} - {x^2} \le 0\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 3x - 5} = x + 1\) có nghiệm là

A. \(x = 4\).

B. \(x = 2\).

C. \(x = 1\).

D. \(x = 3\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo một trong hai phương án. Phương án A có 3 cách thực hiện, phương án B có 4 cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai phương án là khác nhau). Số cách thực hiện công việc đó là:

A. 4 cách.

B. 6 cách.

C. 7 cách.

D. 12 cách.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack