16 CÂU HỎI
Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45°C:
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33 mol/lít, sau 184s nồng độ của N2O5 là 2,08 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là?
A. 6,80.10-4 mol/(l.s)
B. 2,72.10-2 mol/(l.s)
C. 1,36.10-2 mol/(l.s)
D. 6,80.10-2 mol/(l.s)
Cho 6 gam hạt kẽm vào 1 cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Cho biết biến đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng:
A. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
B. Thay H2SO4 4M bằng H2SO4 2M
C. Thực hiện phản ứng ở 50°C
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Cho các yếu tố sau:
a) Nồng độ b) Nhiệt độ c) Áp suất
d) Diện tích tiếp xúc e) Chất xúc tác
Nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Chỉ có các yếu tố a, b, c, d ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
B. Chỉ có yếu tố a, c, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
C. Chỉ có các yếu tố b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
D. Các yếu tố a, b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
Cho một mẩu đá vôi nặng 10,0 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu
A. Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.
B. Cho thêm 500ml dung dịch 1,0 M vào hệ ban đầu.
C. Tăng nhiệt độ phàn ứng.
D. Cho thêm 100ml dung dịch HCl 4,0 M vào hệ ban đầu.
Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: Nghiên cứu tốc độ phản ứng Zn tan trong dung dịch axit clohydric:
- Nhóm thứ nhất: Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.
- Nhóm thứ hai: Cân lg bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
Cho phản ứng:
Br2 + HCOOH g 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phàn ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/ (l.s). Giá trị cùa a là:
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,014
D. 0,012.
Xét phản ứng: 2KI + H2O2 D 2KOH + I2
Nồng độ ban đầu của KI là 1,0 mol/1, sau 20 giây nồng độ của nó bằng 0,2 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,040 mol/(l.s)
B. 0,020 mol/(l.s)
C. 0,030 mol/(l.s)
D. 0,015 mol/(l.s)
Cho phản ứng: A + B D C
Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/1, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút
B. 0,016 mol/l.phút
C. 0,064 mol/l.phút
D. 0,106 mol/l.phút
Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát ra hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng. Tốc độ trung bình của phản ứng theo Na2S2O3 là:
A. [10]-2 mol/(lít.s)
B. 10-1 mol/(lít.s)
C. 2,5.10-3 mol/(lít.s)
D. 2,5.10-2 mol /(lít.s)
Có phương trình phản ứng: 2A + B g C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào:
A. Nồng độ của chất
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng.
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k). Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
Cho phản ứng: 2SO2 + O2 D 2SO3. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần
B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần
D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần
Cho phản ứng: 2A + B D C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là:
A. 12
B. 18
C. 48
D. 72
Cho phản ứng A + 2B D C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Vận tốc của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là
A. 0,016
B. 2,304
C. 2,704
D. 2,016
Ở nhiệt độ phòng, người ta xác định tốc độ đầu của phản ứng hoá học xảy ra giữa hai chất A và B thu được kết quả sau:
Thí nghiệm |
Nồng độ đầu A (M) |
Nồng độ đầu của B (M) |
Tốc độ đầu của phản ứng (mol-1J. S-1) |
1 |
0,01 |
0,02 |
0,014 |
2 |
0,01 |
0,01 |
0,007 |
3 |
0,04 |
0,02 |
0,224 |
Biểu thức mô tả sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào nồng độ A và B là:
A. v = k. CA. CB
B. v = k. CA2.Cb2
C. v = k. CA2. CB
D. v = k. CA .CB2
Khi nhiệt độ tăng thêm 10° thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 80°C thì tốc độ phản ứng tăng lên
A. 18 lần.
B. 27 lần.
C. 243 lần.
D. 729 lần.