vietjack.com

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 4)

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất X có cấu tạoChất X có cấu tạo  Tên gọi của X là  A. metyl axetat.  B. metyl propionat.  C. propyl axetat.  D. etyl axetat. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. metyl axetat:  ✓ B. metyl propionat:  × C. propyl axetat:  × D. etyl axetat:  (ảnh 1) Tên gọi của X là

metyl axetat. 

metyl propionat.

propyl axetat. 

etyl axetat.

2. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của este CH3COOCH3

metyl axetat. 

metyl propionat.

etyl fomat. 

etyl axetat.

3. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của este HCOOC2H5 là

etyl axetat. 

metyl fomat.

metyl axetat. 

etyl fomat.

4. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của esteTên gọi của este  là A. propyl axetat.  B. etyl axetat.  C. isopropyl fomat  D. propyl fomat. Đáp án: C HD:  là gốc isopropyl. Este đề cho có tên là isopropyl fomat. Chọn C. (ảnh 1) là

propyl axetat. 

etyl axetat.

isopropyl fomat 

propyl fomat.

5. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức cấu tạo Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là  A. Etyl axetat.  B. Vinyl acrylat.  C. Propyl metacrylat.  D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 1) Tên gọi của X là

Etyl axetat. 

Vinyl acrylat.

Propyl metacrylat. 

Vinyl metacrylat.

6. Nhiều lựa chọn

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B  Este etyl butirat  và etyl propionat  có mùi thơm của dứa. (ảnh 4)

screenshot-2024-05-21-203459-1716297937.png

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B  Este etyl butirat  và etyl propionat  có mùi thơm của dứa. (ảnh 5)

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B  Este etyl butirat  và etyl propionat  có mùi thơm của dứa. (ảnh 6)

7. Nhiều lựa chọn

Etyl axetat có công thức là

Etyl axetat có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C HD: Gốc ankyl etyl là ; gốc muối axetat là   Ghép lại thành este tương ứng etyl axetat:  (ảnh 4)

Etyl axetat có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C HD: Gốc ankyl etyl là ; gốc muối axetat là   Ghép lại thành este tương ứng etyl axetat:  (ảnh 5)

Etyl axetat có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C HD: Gốc ankyl etyl là ; gốc muối axetat là   Ghép lại thành este tương ứng etyl axetat:  (ảnh 6)

Etyl axetat có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C HD: Gốc ankyl etyl là ; gốc muối axetat là   Ghép lại thành este tương ứng etyl axetat:  (ảnh 7)

8. Nhiều lựa chọn

Isopropyl axetat có công thức là

Isopropyl axetat có công thức là  A.   B.   C.  D.  Đáp án: D Giải: A.  : etyl axetat. B.  : metyl axetat. C.  : propyl axetat. D.  : isopropyl axetat. (ảnh 5)

Isopropyl axetat có công thức là  A.   B.   C.  D.  Đáp án: D Giải: A.  : etyl axetat. B.  : metyl axetat. C.  : propyl axetat. D.  : isopropyl axetat. (ảnh 6)

Isopropyl axetat có công thức là  A.   B.   C.  D.  Đáp án: D Giải: A.  : etyl axetat. B.  : metyl axetat. C.  : propyl axetat. D.  : isopropyl axetat. (ảnh 7)

Isopropyl axetat có công thức là  A.   B.   C.  D.  Đáp án: D Giải: A.  : etyl axetat. B.  : metyl axetat. C.  : propyl axetat. D.  : isopropyl axetat. (ảnh 8)

9. Nhiều lựa chọn

Công thức của metyl axetat là

Công thức của metyl axetat là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C HD: Phân tích: metyl là gốc ; axetat là gốc   Ghép lại tên gọi este metyl axetat là   Chọn đáp án C. (ảnh 2)

Công thức của metyl axetat là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C HD: Phân tích: metyl là gốc ; axetat là gốc   Ghép lại tên gọi este metyl axetat là   Chọn đáp án C. (ảnh 3)

Công thức của metyl axetat là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C HD: Phân tích: metyl là gốc ; axetat là gốc   Ghép lại tên gọi este metyl axetat là   Chọn đáp án C. (ảnh 4)

Công thức của metyl axetat là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C HD: Phân tích: metyl là gốc ; axetat là gốc   Ghép lại tên gọi este metyl axetat là   Chọn đáp án C. (ảnh 5)

10. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là

Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là A.  B.  C.  D.  Đáp án: B Axit isovaleric có công thức  Ancol Isoamylic có công thức  Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạo  Đáp án B. (ảnh 4)

Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là A.  B.  C.  D.  Đáp án: B Axit isovaleric có công thức  Ancol Isoamylic có công thức  Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạo  Đáp án B. (ảnh 5)

Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là A.  B.  C.  D.  Đáp án: B Axit isovaleric có công thức  Ancol Isoamylic có công thức  Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạo  Đáp án B. (ảnh 6)

Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là A.  B.  C.  D.  Đáp án: B Axit isovaleric có công thức  Ancol Isoamylic có công thức  Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạo  Đáp án B. (ảnh 7)

© All rights reserved VietJack